MỚI CẬP NHẬT

Thảo mộc tiếng Anh là gì? Các cụm từ và hội thoại liên quan

Thảo mộc tiếng Anh là herb, học cách đọc đúng theo phiên âm chuẩn giọng Anh - Mỹ, cùng ví dụ Anh Việt, các cụm từ và tình huống giao tiếp sử dụng từ vựng này.

Khi nói về thảo mộc, bạn sẽ nghĩ ngay tới loại thảo mộc nào mà bạn yêu thích nhất nhỉ, đó là thảo mộc dùng để chữa bệnh, thảo mộc làm đẹp hay các loại thảo mộc được dùng để nấu ăn? Bạn có thể gọi tên những loại cây cỏ đó nhưng bạn có biết thảo mộc tiếng Anh là gì không? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh theo dõi bài học sau đây để tìm ra đáp án nhé!

Thảo mộc tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của thảo mộc.

Thảo mộc trong tiếng Anh là herb, danh từ nói về những loại cây cỏ, thực vật có hương thơm đặc trưng (từ lá, hạt, rễ, thân, hoa), được sử dụng trong ẩm thực, y học và làm đẹp, hay nói cách khác chúng có thể sử dụng làm gia vị, dược liệu hoặc hương liệu trong cuộc sống.

Lưu ý:

  • Ngoài herb có nghĩa là thảo mộc thì plant, vegetables, flora cũng được xem là thảo mộc, tuy nhiên để sát nghĩa nhất theo khái niệm thảo mộc thì chỉ sử dụng từ herb.
  • Thảo mộc và thảo dược là hai thuật ngữ khiến nhiều người nhầm lẫn, thông thường thảo dược có nghĩa là những loại cây cỏ (thảo mộc) có tính dược liệu sử dụng làm thuốc.
  • Herb cũng có thể được gọi là thảo dược, tuy nhiên từ thông dụng chỉ thảo dược là herbal hoặc herbal medicine.
  • Tên các loại thảo mộc bằng tiếng Anh chẳng hạn như: La hán quả (monkfruit), cam thảo (licorice), đinh hương (clove) , kim ngân hoa (honeysuckle), bạc hà (mint), tía tô (perilla),….

Cách đọc từ thảo mộc trong tiếng Anh đúng phiên âm

Để đọc từ thảo mộc trong tiếng Anh, khi đọc theo giọng Anh Anh người nói sẽ không cần phải rung động dây thanh quản để tạo ra âm thanh, còn trong giọng Anh Mỹ có sự rung động của dây thanh quản, chỉ cần chú ý là đọc đúng chuẩn như người nước ngoài ngay. Cụ thể là:

Phát âm từ herb (thảo mộc):

  • Theo giọng Anh Anh UK: /hɜːb/
  • Theo giọng Anh Mỹ US: /ɝːb/

Một số ví dụ sử dụng từ vựng thảo mộc tiếng Anh

Sử dụng từ vựng thảo mộc qua ví dụ bằng tiếng Anh.

Để các bạn ghi nhớ và nắm vững từ vựng thảo mộc trong tiếng Anh, cần học từ vựng qua các mẫu ví dụ nói về thảo mộc trong cuộc sống hằng ngày qua phiên bản tiếng Anh, kèm dịch nghĩa khá thú vị như sau:

  • My mother always uses herbs from her garden to make herbal tea for us. (Mẹ tôi luôn dùng những loại thảo mộc từ vườn để pha trà thảo mộc cho chúng tôi)
  • Mint is a refreshing herb that is commonly used in cocktails and desserts. (Bạc hà là một loại thảo mộc thơm mát thường được sử dụng trong các loại cocktail và món tráng miệng)
  • I like to add a pinch of dried herbs to my pasta sauce for extra flavor. (Tôi thích thêm một ít thảo mộc khô vào nước sốt mì ống để tăng thêm hương vị)
  • Sage is an herb that is often used in Thanksgiving dishes. (Húng quế là một loại thảo mộc thường được sử dụng trong các món ăn ngày Lễ Tạ ơn)
  • Rosemary is a popular herb that is often used in Mediterranean cuisine. (Hoa hồi là một loại thảo mộc phổ biến thường được sử dụng trong ẩm thực Địa Trung Hải)
  • Traditional medicine uses a lot of herbs to treat illnesses. (Y học cổ truyền sử dụng rất nhiều loại thảo mộc để chữa bệnh)
  • The herb garden is filled with fragrant plants like lavender and mint. (Khu vườn thảo mộc đầy những cây có mùi thơm như oải hương và bạc hà)
  • The chef sprinkled some chopped herbs on top of the dish for added flavor. (Đầu bếp rắc một ít thảo mộc băm nhỏ lên mặt món ăn để tăng thêm hương vị)
  • My grandmother often makes medicine to treat common diseases with herbs. (Bà tôi thường làm thuốc chữa các bệnh thông thường bằng thảo mộc)

Các cụm từ liên quan tới thảo mộc trong tiếng Anh

Các cụm từ nói về thảo mộc trong tiếng Anh.

Sau khi biết được thảo mộc tiếng Anh là gì, hoctienganhnhanh.vn chia sẻ thêm nhiều cụm từ tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt thường sử dụng nói về các loại thảo mộc và những công dụng tương ứng, chẳng hạn như:

STT

Cụm từ tiếng Việt

Cụm từ tiếng Anh

1

Thảo mộc khô

Dried herbs

2

Vườn thảo mộc

Herb garden

3

Các loại thảo mộc

Herbs

4

Thảo mộc thiên nhiên

Natural herbs

5

Thảo mộc bổ máu

Blood-boosting herbs

6

Thảo mộc bổ thận

Kidney-strengthening herbs

7

Thảo mộc bồi bổ cơ thể

Body-nourishing herbs

8

Thảo mộc giảm cân

Weight-loss herbs

9

Thảo mộc tăng cân

Weight-gain herbs

10

Thảo mộc làm đẹp

Beauty-enhancing herbs

11

Thảo mộc gia truyền

Heirloom herbs

12

Thảo mộc giúp ngủ ngon

Herbs for better sleep

13

Thảo mộc giải độc gan

Liver-detoxifying herbs

14

Thảo mộc lợi sữa

Milk-boosting herbs

15

Thảo mộc mọc tóc

Hair-growing herbs

16

Thảo mộc organic

Organic herbs

17

Thảo mộc quý hiếm

Rare herbs

18

Thảo mộc phổ biến

Popular herbs

19

Thảo mộc spa

Spa herbs

20

Thảo mộc trà xanh

Green tea herbs

21

Thảo mộc trị mụn

Acne-treating herbs

22

Thảo mộc tái tạo da

Skin-rejuvenating herbs

23

Ngâm chân thảo mộc

Herbs foot soak

24

Cây thảo mộc

Herb plant

25

Trà thảo mộc

Herbal tea

26

Tinh dầu thảo dược

Herbal essential oil

27

Bột thảo dược

Herbal powder

28

Gạo thảo dược

Herbal rice

29

Ngâm chân thảo dược

Herbal foot soak

30

Gội đầu thảo dược

Herbal shampoo

Hội thoại sử dụng từ vựng thảo mộc tiếng Anh

Tình huống giao tiếp về thảo mộc bằng tiếng Anh.

Đoạn hội thoại có sử dụng từ thảo mộc dịch sang tiếng Anh, nội dung nói về một buổi chiều tại nhà của bà ngoại, cô Kim và chị Lan đang ngồi trò chuyện với nhau. Cô Kim vừa mới trở về từ chuyến đi du lịch và mang theo một túi thảo mộc cho bà ngoại.

Kim: Hello Lan, how are you? (Chào chị Lan, chị có khỏe không?)

Lan: Hi Kim, I'm doing great. Where did you go? (Chào cô Kim, tôi khỏe lắm. Cô vừa đi đâu vậy?)

Kim: I just went on a trip to the peaceful countryside and found some very good herbs for health. This is the bag of herbs that I brought back for our grandmother. (Tôi vừa đi du lịch ở vùng quê yên bình kia và đã tìm được một số loại thảo mộc rất tốt cho sức khỏe. Đây là túi thảo mộc mà tôi mang về cho bà ngoại)

Lan: That's wonderful! Our grandmother always likes to use herbs to treat illnesses. What kinds did you find? (Thật tuyệt vời! Bà ngoại của chúng ta luôn thích dùng các loại thảo mộc để chữa bệnh. Cô đã tìm được những loại nào?)

Kim: There are many types, but I can only remember a few names like basil, coriander and mint. (Có rất nhiều loại, nhưng tôi chỉ nhớ được một vài cái tên như húng quế, rau diếp cá và cây bạc hà)

Lan: All of them are very good herbs for health. Our grandmother will be very happy to receive these gifts. (Tất cả đều là những loại thảo mộc rất tốt cho sức khỏe. Bà ngoại sẽ rất vui khi được nhận những món quà này)

Kim: In the evening, we can cook a soup together with these herbs. It's a delicious dish and also very good for our health. (Vào buổi tối, chúng ta có thể cùng nhau nấu một bát canh với những loại thảo mộc này. Đó là món ăn rất ngon và cũng rất tốt cho sức khỏe)

Trên đây là toàn bộ bài học kiến thức từ vựng liên quan khi bạn tìm hiểu “thảo mộc tiếng Anh là gì”, không chỉ biết tên gọi mà còn được học cách đọc chuẩn theo từng giọng. Mong rằng sau khi học xong bài học này của hoctienganhnhanh.vn bạn sẽ có thêm vốn từ đa dạng và hiểu thêm về các loại thảo mộc thú vị trong cuộc sống của chúng ta nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top