MỚI CẬP NHẬT

Thức giả định trong tiếng Anh là gì? Phân loại, cấu trúc và bài tập áp dụng

Thức giả định trong tiếng Anh là gì? Phân loại và tìm hiểu 9 cấu trúc thức giả định trong tiếng Anh. Ngoài ra, còn có bài tập áp dụng kèm đáp án.

Một trong những bộ phận ngữ pháp sử dụng phổ biến nhưng dễ gây nhầm lẫn cho người học chính là thức giả định. Hôm nay, hay cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu về kiến thức “khó nhằn” này nhé!

Thức giả định trong tiếng Anh là gì?

Thức giả định trong tiếng Anh là gì?

Thức giả định The subjunctive là mệnh đề có chứa động từ ở dạng nguyên thể thể theo sau từ that.

Mục đích của thức giả định chủ yếu đưa ra lời khuyên, đề xuất phương án, yêu cầu, mệnh lệnh.

Thức giả định sử dụng nhiều trong văn viết để tăng tính trang trọng cho bài viết.

Phân loại thức giả định

Có ba loại thức giả định khác nhau, bao gồm

  • Thức giả định quá khứ
  • Thức giả định hiện tại
  • Thức giả định tương lai

Các cấu trúc thức giả định

Thức giả định là bộ phận ngữ pháp phức tạp vì chồng chéo nhiều cấu trúc khác nhau, dưới đây là 9 cấu trúc thức giả định, cụ thể:

Cấu trúc : S + V( bất cứ thì nào) + that + S+( not)+ V( nguyên thể)

Trong đó, V (bất cứ thì nào) bao gồm các từ sau:

STT

Động từ

Nghĩa

1

Advise /ədˈvaɪz/

Khuyên bảo

2

Demand /dɪˈmænd/

Đồi hỏi, yêu cầu

3

Prefer /prɪˈfɜːr/

Thích hơn

4

Require /rɪˈkwaɪər/

Yêu cầu

5

Insist /ɪnˈsɪst/

Cứ nhất định, khăng khăn, cố nài

6

Propose /prəˈpəʊz/

Đề nghị, đề xuất

7

Stipulate /ˈstɪpjuleɪt/

Đặt điều kiện

8

Command /kəˈmɑːnd/

Ra lệnh, chỉ thị

9

Move /muːv/

Chuyển động, khuấy động, đề nghị

10

Recommend /ˌrekəˈmend/

Giới thiệu, tiến cử

11

Suggest /səˈdʒest/

Gợi ý, đề xuất

12

Decree /dɪˈkriː/

Ra lệnh, quy định bằng sắc lệnh

13

Order /ˈɔːdə(r)/

Yêu cầu, ra lệnh

14

Request /rɪˈkwest/

Thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị

15

Urge /ɜːdʒ/

Thúc giục

16

Ask/ /ɑːsk/

Yêu cầu

Cấu trúc: It+ be (bất cứ thì nào)+ Adj that+S+( not)+ V( nguyên thể)

Trong đó: be (bất cứ thì nào) bao gồm các tính từ dưới bảng sau:

STT

Tính từ

Nghĩa

1

Important /ɪmˈpɔːtnt/

quan trọng

2

Necessary //ˈnesəseri/

cần thiết

3

Urgent /ˈɜːrdʒənt/

cấp bách. khẩn cấp

4

Obligatory /əˈblɪɡətɔːri/

bắt buộc

5

Essential /ɪˈsenʃl/

cần thiết, cốt yếu

6

Advisable /ədˈvaɪzəbl/

thích hợp, nên nghe theo

7

Recommended /ˌrekəˈmend/

giới thiệu, đề xuất

8

Mandatory / ˈmændətɔːri/

có tính bắt buộc

9

Proposed /prəˈpəʊz/

được đề nghị

10

Suggested /səˈdʒest/

gợi ý

11

Vital /ˈvaɪtl/

quan trọng

12

Crucial /ˈkruːʃl/

quan trọng

13

Required /rɪˈkwaɪər/

cần thiết

14

Imperative /ɪmˈperətɪv/

bắt buộc, mang tính cấp bách

Tất cả các danh từ ở cột dưới đây bắt buộc theo sau là một thức giả định

STT

Danh từ

Nghĩa

1

Demand /dɪˈmænd/

Sự đòi hỏi, yêu cầu

2

Recommendation /ˌrekəmenˈdeɪʃn/

Sự tiến cử, đề xuất

3

Insistence /ɪnˈsɪstəns/

Sự khăng khăng

4

Request /rɪˈkwest/

Sự yêu cầu

5

Proposal /prəˈpəʊzl/

Sự đề nghị, đề xuất

6

Suggestion /səˈdʒestʃən/

Sự đề nghị, gợi ý

7

Preference /ˈprefrəns/

Sự yêu thích hơn

8

Importance /ɪmˈpɔːrtns/

Tầm quan trọng

Cấu trúc Would rather

S1 + would rather + that + S2 + V( quá khứ đơn)( nếu có dấu hiệu của hiện tại)

S1 + would rather + that + S2+ V( quá khứ hoàn thành)( nếu có dấu hiệu của quá khứ)

Câu điều kiện

Dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc không xảy ra ở tương lai:

If + S+ V( quá khứ đơn)+..., S+ would/ should + V( nguyên dạng)

Dùng câu điều kiện loại 3 để diễn tả những giả thuyết không có thật trong quá khứ:

If + S+ V( quá khứ hoàn thành)+..., S+ would/ should + have + V( p2)

Câu ước

Cấu trúc câu ước không có thật ở hiện tại

(S+ wish)/ If only + S+ V( quá khứ đơn)

Dùng để diễn đạt mong ước hoặc giả định không có thật trong quá khứ

(S+ wish)/ If only + S+ V( quá khứ hoàn thành)

Cấu trúc As if/ As though

Lưu ý: Trước As if/ As though là thì gì thì sau As if/ As though lùi một thì

S1+ V( hiện tại đơn)+ as if/ as though + S2 + V( quá khứ đơn)

S1+ V( quá khứ đơn)+ as if/ as though + S2 + V( quá khứ hoàn thành)

Cấu trúc : It’s time….

It’s (high) time + S + V(quá khứ đơn) = It’s time for body to do something

( đã đến lúc để ai đó làm gì)

Cấu trúc với Otherwise

S + V( hiện tại đơn) + otherwise + S + would/could + V( nguyên mẫu)

S + V( quá khứ đơn) + otherwise + S + would/could + have + V( p2)

Bài tập về thức giả định

Bài tập 1. Điền cụm từ thích hợp vào câu sau

  • I enjoy the movie very much. I wish I(read) ……….. the book from which it was made.

  • You are late. If you (come)………. a few minutes earlier, you( meet)…… him.

  • I can’t stand him. He always talks as though he (know).......everything.

  • We might have failed if you (not give)....... us a helping hand.

  • His doctor suggested that he( take)......a short trip abroad.

  • The law requires that everyone (have)...... his car checked at least once a month.

  • He was busy yesterday, otherwise he (be)...... to the meeting.

  • If there were no subjunctive mood, English (be)......... much easier.

  • I miss my friend. I wish my friend( be)........... here right now.

  • I speak English terribly. I wish I ( speak)....... English well.

Đáp án:

  • I enjoy the movie very much. I wish I(read) ……had read….. the book from which it was made.

  • You are late. If you (come)……came…. a few minutes earlier, you( meet)…would meet… him.

  • I can’t stand him. He always talks as though he (know)...knew....everything.

  • We might have failed if you (not give)...have not given.... us a helping hand.

  • His doctor suggested that he( take)...take...a short trip abroad.

  • The law requires that everyone (have)..have.... his car checked at least once a month.

  • He was busy yesterday, otherwise he (be)...would have been... to the meeting.

  • If there were no subjunctive mood, English (be)....would be..... much easier.

  • I miss my friend. I wish my friend( be)..... were...... here right now.

  • I speak English terribly. I wish I ( speak)...spoke.... English well.

Bài tập 2. Viết lại câu

  • Please don’t tell anyone about it.

  • I would prefer you deliver the sofa this afternoon.

  • Why don’t you ask her yourself?

  • She urged her husband to apply for the post.

  • They insisted on my coming early.

  • What a pity! Your sister can’t come with us

Đáp án:

  • Please don’t tell anyone about it.

=> I would rather you didn't tell anyone about it.

  • I would prefer you deliver the sofa this afternoon.

=> I would rather you deliver the sofa this afternoon

  • Why don’t you ask her yourself?

=>My friend suggests me that I ask her myself

  • She urged her husband to apply for the post.

=> She urged that her husband apply for the post.

  • They insisted on my coming early.

=>They insisted that I come early

  • What a pity! Your sister can’t come with us

=> If only your sister came.

Mặc dù là cấu trúc ngữ pháp phức tạp, nhưng nếu chúng ta tập trung và ôn luyện nhiều lần. hoctienganhnhanh.vn tin chắc rằng các bạn có thể nắm vững kiến thức này.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top