MỚI CẬP NHẬT

Tiếp cận tiếng Anh là gì? Cách đọc và từ đồng nghĩa

Tiếp cận tiếng Anh là approach, cùng học cách phát âm cùng với những ví dụ, từ đồng nghĩa và hội thoại liên quan từ tiếp cận trong tiếng Anh.

Bạn có biết trong tiếng Anh hành động hoặc quá trình đến gần, làm quen, hoặc tìm hiểu về một cái gì đó được gọi là gì không? Trong bài học ngày hôm nay hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về cách phát âm, sử dụng từ vựng tiếng Anh tiếp cận trong ví dụ, đồng thời học các từ đồng nghĩa với từ tiếng Anh đó nha.

Tiếp cận tiếng Anh là gì?

Tiếp cận dịch sang tiếng Anh là approach

Tiếp cận được gọi là approach trong tiếng Anh, đây là một động từ quen thuộc được dùng trong nhiều ngữ cảnh nhưng chung quy đều thể hiện sự đến gần, làm quen hoặc tìm tòi tìm hiểu về cái gì đó mới. Ví dụ trong học tập từ tiếp cận hay dùng để chỉ việc tìm hiểu về một bài học mới, hay trong kinh doanh người ta lại dùng từ tiếp cận để thể hiện việc bắt đầu tiếp xúc, làm quen về một thị trường tiềm năng nào đó.

Cách đọc từ tiếp cận trong tiếng Anh

Đọc từ approach

Tiếp cận dịch sang tiếng Anh là approach, là từ có 2 âm tiết, bạn cần phải lưu ý về nhấn trọng âm đồng thời đọc âm đuôi của từ để phát âm chuẩn như người bản xứ

Phiên âm từ approach: /əˈprəʊtʃ/ khi phát âm ta hãy nhớ nhấn âm thứ hai và bật âm đuôi /ʃ/

Một số ví dụ sử dụng từ vựng tiếp cận tiếng Anh

Ví dụ sử dụng từ tiếp cận dịch sang tiếng Anh

Học cách dùng từ tiếp cận trong tiếng Anh ở nhiều ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

  • The company is adopting a customer-centric approach to improve satisfaction. (Công ty đang áp dụng cách tiếp cận tập trung vào khách hàng để cải thiện sự hài lòng.)
  • In order to solve the complex problems, the researchers are considering a multidisciplinary approach. (Để giải quyết những vấn đề phức tạp, các nhà nghiên cứu đang xem xét cách tiếp cận đa ngành.)
  • Our team is brainstorming different approaches to marketing this new product in the global market. (Đội của chúng tôi đang nghĩ ra các cách tiếp cận khác nhau để quảng bá sản phẩm mới này trên thị trường toàn cầu.)
  • As a teacher, it's important to have a flexible approach to cater to the diverse learning styles of students. (Là một giáo viên, việc có một cách tiếp cận linh hoạt là quan trọng để đáp ứng với các phong cách học đa dạng của học sinh.)

Những từ đồng nghĩa với từ tiếp cận tiếng Anh


Tìm hiểu về từ đồng nghĩa của approach

Trong văn viết, bị lặp từ là một lỗi cơ bản mà ta rất dễ mắc phải, hãy tham khảo ngay những từ đồng nghĩa của từ vựng tiếp cận trong tiếng Anh dưới đây để văn phong đa dạng hơn:

  • Come/get closer: The swarm of bees was coming closer and closer.
  • Come/get nearer: As she came nearer the building the movement of the crowd became slower.
  • Draw closer/nearer: The holidays are drawing closer.
  • Come up: A stranger came up to me and shook my hand.
  • Walk, go, etc. up: I went up to him and asked him who he was.
  • Close in: The police seemed to be closing in.

Hội thoại sử dụng từ vựng tiếp cận tiếng Anh

Cuộc hội thoại của Yuqi và San sử dụng từ tiếp cận dịch tiếng anh.

Cùng đọc đoạn hội thoại giữa Yuqi và San về phương án tiếp cận thị trường mới để làm quen việc dùng từ approach (tiếp cận) trong câu

Yuqi: Hi San! I've been pondering about our expansion into the new market, and I think we need to dive deep into our approach.( Xin chào San! Chị đã suy nghĩ về việc mở rộng vào thị trường mới, và nghĩ rằng chúng ta cần nghiên cứu kỹ lưỡng về cách tiếp cận của mình)

San: Absolutely! I've been contemplating that too. What's your initial approach to entering this new market? (Chắc chắn! Em cũng đã đang cân nhắc về điều đó. Cách tiếp cận ban đầu của chị đối với việc bước vào thị trường mới là gì?)

Yuqi: Well, I was considering a more methodical method. We could conduct thorough market research, analyze the competition, and identify key consumer segments. This will help us tailor our products to meet the specific needs of the new market. (À, chị đang xem xét một phương pháp có tổ chức hơn. Chúng ta có thể thực hiện nghiên cứu thị trường cẩn thận, phân tích đối thủ cạnh tranh và xác định các phân khúc tiêu thụ chính. Điều này sẽ giúp chúng ta điều chỉnh sản phẩm của mình để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của thị trường mới)

San: That sounds like a comprehensive approach. I was thinking of incorporating some innovative techniques as well. Perhaps we could explore unique marketing strategies to capture the attention of the target audience and differentiate ourselves from competitors. (Điều đó nghe có vẻ như là một cách tiếp cận toàn diện. Em cũng nghĩ đến việc tích hợp một số kỹ thuật đổi mới nữa. Có thể chúng ta có thể khám phá các chiến lược tiếp thị độc đáo để thu hút sự chú ý của đối tượng ta nhắm đến và làm cho chúng ta nổi bật so với đối thủ)

Yuqi: I like the idea! An innovative approach could give us a competitive edge. How about we schedule a meeting with the marketing team to brainstorm and generate fresh ideas on how to effectively penetrate the new market?(Chị thích ý tưởng đó! Một cách tiếp cận sáng tạo có thể mang lại lợi thế cạnh tranh cho chúng ta. Sao nếu chúng ta lên lịch một cuộc họp với đội ngũ tiếp thị để nghĩ ra ý tưởng mới và đảm bảo rằng mọi người đều hiểu rõ về cách tiếp cận thị trường mới này?)

San: Excellent suggestion! I believe an open dialogue will allow us to refine our approach and address any potential challenges. (Gợi ý hay đấy! Em tin rằng một cuộc trò chuyện mở có thể giúp chúng ta làm rõ hơn về cách tiếp cận của mình và giải quyết mọi thách thức có thể xảy ra)

Hi vọng những từ vựng, từ đồng nghĩa và đoạn hội thoại trong bài học ngày hôm nay mà hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ ngày hôm nay sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếp cận, biết cách dùng từ mới này trong câu đồng thời học cách phát âm chuẩn và mở rộng vốn từ vựng của mình. Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top