MỚI CẬP NHẬT

Tóm tắt tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa

Tóm tắt tiếng Anh là summarize (phát âm là/ˈsʌm.ər.aɪz/); Học cách đọc, ví dụ Anh-Việt, từ đồng nghĩa và hội thoại liên quan từ vựng tóm tắt trong tiếng Anh.

Tóm tắt được hiểu là tạo ra một phiên bản ngắn gọn hơn của một văn bản hay bản thảo nào đó nhưng vẫn giữ lại những ý chính. Tuy nhiên để diễn đạt cho người đọc hoặc người nghe biết được mình đang tóm tắt nội dung thì cần có kiến thức từ vựng liên quan.

Do đó hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về từ vựng “Tóm tắt tiếng Anh là gì” từ cách viết, cách đọc, từ đồng nghĩa cũng như ví dụ và hội thoại liên quan đến động từ mới này nhé!

Tóm tắt tiếng Anh là gì?

Tóm tắt dịch sang tiếng Anh là summarize

Trong tiếng Anh tóm tắt được gọi là summarize, là động từ được sử dụng để chỉ việc cô đọng thông tin quan trọng và cốt lõi của văn bản, bài báo hay cuốn sách một cách ngắn gọn, mạch lạc.

Hành động này nhằm giúp người đọc nắm bắt được ý chính của nội dung thông qua những điểm chính, những sự kiện quan trọng, hoặc những ý tưởng cốt lõi của văn bản mà không cần đi vào chi tiết hay phân tích sâu.

Cách đọc từ tóm tắt trong tiếng Anh

Từ summarize có phiên âm là /ˈsʌm.ər.aɪz/

Đây là từ có 3 âm tiết, để phát âm chuẩn như người bản xứ bạn không thể quên nhấn âm và âm đuôi của từ

summarize: /ˈsʌm.ər.aɪz/, nhấn âm tiết thứ nhất và bật âm đuôi /z/

Ví dụ sử dụng từ vựng tóm tắt dịch sang tiếng Anh

Học cách sử dụng từ summarize trong câu

Từ tóm tắt tiếng Anh được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, cụ thể là:

  • After the long meeting, the manager asked Sarah to summarize the key points discussed for those who arrived late. (Sau cuộc họp dài, người quản lý yêu cầu Sarah tóm tắt các điểm chính đã thảo luận cho những người đến muộn.)
  • The teacher asked the students to summarize the main events of the novel they had just finished reading.(Giáo viên yêu cầu học sinh tóm tắt các sự kiện chính trong cuốn tiểu thuyết mà họ vừa đọc xong.)
  • At the conference, each speaker was given only five minutes to summarize their research findings.(Tại hội nghị, mỗi diễn giả chỉ được có năm phút để tóm tắt các kết quả nghiên cứu của họ.)
  • Before the exam, Sarah spent hours trying to summarize all the important formulas she needed to remember.(Trước kỳ thi, Sarah đã dành hàng giờ để tóm tắt tất cả các công thức quan trọng mà cô cần phải nhớ.)

Từ đồng nghĩa với từ tóm tắt trong tiếng Anh

Những từ đồng nghĩa với summarize

Bạn có thể sử dụng những từ dưới đây để thay thế cho tóm tắt dịch sang tiếng Anh là summarize tùy thuộc vào ngữ cảnh và mục đích sử dụng, cụ thể là:

  • Recapitulate (Tóm tắt lại)
  • Outline (Nét tổng quan)
  • Digest (Tóm tắt, trích dẫn)
  • Abstract (Tóm tắt)
  • Condense (Nén lại)
  • Synopsize (Tóm tắt)
  • Abbreviate (Rút ngắn)
  • Compendium (Tập hợp, bản tóm tắt)
  • Precis (Bản tóm tắt)

Hội thoại sử dụng từ vựng tóm tắt dịch sang tiếng Anh

Từ vựng summarize trong đoạn hội thoại

Cùng đọc đoạn hội thoại giữa Henry và Violet trong bối cảnh một cuộc họp :

Henry: Hey Violet, sorry to bother you, but could you quickly summarize what happened in the meeting? ( Xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng bạn có thể tóm tắt nhanh về những gì đã xảy ra trong cuộc họp không?)

Violet: No problem, Henry. Basically, the meeting covered updates on the project status, issues with resource allocation, and plans for upcoming deadlines. (Không vấn đề gì, Henry. Tóm lại, cuộc họp bàn về cập nhật về tình trạng dự án, vấn đề về phân bổ tài nguyên và kế hoạch cho các thời hạn sắp tới.)

Henry: Ah, got it. Anything particularly urgent we need to address? (À, hiểu rồi. Có gì đặc biệt cần chú ý hoặc giải quyết ngay không thế?)

Violet: Well, there's a deadline looming for the budget proposal, and we need to finalize resource allocations for the next phase. (Ừm, có một thời hạn sắp đến cho đề xuất ngân sách, và chúng ta cần hoàn thiện việc phân bổ tài nguyên cho giai đoạn tiếp theo.)

Henry: Alright, thanks Violet. Let's make sure we tackle those issues promptly. (Henry: Được rồi, cảm ơn bạn Violet. Hãy đảm bảo chúng ta giải quyết những vấn đề đó một cách nhanh chóng.)

Bài học trên đây mà chúng tôi chia sẻ đã tổng hợp các kiến thức xoay quanh từ tóm tắt tiếng Anh là gì gồm từ vựng, cách đọc chuẩn, ví dụ, từ đồng nghĩa và hội thoại liên quan, mong bạn lĩnh hội thật nhiều những kiến thức để làm phong phú kho từ vựng của bản thân nhé. Hãy theo dõi hoctienganhnhanh.vn. để biết thêm nhiều bài học thú vị.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top