MỚI CẬP NHẬT

Trải nghiệm tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Trải nghiệm tiếng Anh là experience, học cách đọc theo giọng chuẩn, ví dụ, cụm từ liên quan và phân biệt các từ có nghĩa tương tự trải nghiệm trong tiếng Anh.

Cho dù bạn ở bất kỳ lứa tuổi nào, dù là còn nhỏ, thanh niên, người đã lập gia đình hay thậm chí là những người lớn tuổi,.....thì việc trải nghiệm cuộc sống là hoạt động mang lại nhiều cảm xúc và cả những kiến thức, kinh nghiệm.

Vậy bạn có biết trải nghiệm viết tiếng Anh là gì và đọc sao cho đúng hay không? Hãy xem ngay bài học sau của học tiếng Anh nhanh để có thêm nhiều kiến thức về từ vựng liên quan tới trải nghiệm nhé!

Trải nghiệm tiếng Anh là gì?

Trải nghiệm - experience.

Trải nghiệm dịch sang tiếng Anh là experience, đây là một từ được sử dụng trong tiếng Anh để nói về cơ hội học hỏi, phát triển kỹ năng, xây dựng kiến thức và làm giàu cuộc sống. Nó giúp bạn nhìn nhận lại bản thân, thậm chí giúp bạn hiểu rõ hơn về mình và thế giới xung quanh, đặc biệt chúng không phân biệt đó là trải nghiệm vui hay buồn, xấu xa hay tồi tệ.

Trải nghiệm có thể bao gồm mọi thứ, từ việc du lịch đến việc gặp gỡ những người mới, điều mới, làm việc, học tập và trải qua các cảm xúc.

Lưu ý:

  • Ngoài experience thì bạn còn có thể sử dụng từ taste, to experience, experiences với nghĩa “trải nghiệm” đều đúng, tuy nhiên experience vẫn là từ thông dụng nhất.
  • Experience còn có nghĩa là kinh nghiệm, nên tùy theo ngữ cảnh mà bạn sử dụng từ này với nghĩa chính xác của nó nhé!

Các đọc từ trải nghiệm bằng tiếng Anh chuẩn giọng Anh và Mỹ

Trải nghiệm trong tiếng Anh là experience và nó có cách phát âm khác biệt giữa giọng Anh Anh và Anh Mỹ, chỉ cần bạn để ý là có thể đọc được một cách dễ dàng, cụ thể như sau:

Giọng Anh Anh (/ɪkˈspɪə.ri.əns/):

  • Âm ex được phát âm là /ɪks/, giống như cách phát âm từ exact.
  • Âm perience được phát âm là /ˈspɪə.ri.əns/, với sự nhấn mạnh vào âm tiết ri.

Giọng Anh Mỹ (/ɪkˈspɪr.i.əns/):

  • Âm ex được phát âm là /ɪk/, giống như cách phát âm từ ick.
  • Âm perience được phát âm là /ˈspɪr.i.əns/, với sự nhấn mạnh vào âm tiết spir.

Vậy, sự khác biệt chính giữa cách phát âm của từ experience theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ nằm ở âm ex và âm perience, cùng với cách nhấn mạnh âm tiết.

Những ví dụ sử dụng từ trải nghiệm bằng tiếng Anh

Ví dụ với từ trải nghiệm - experience.

Học từ vựng trải nghiệm tiếng Anh qua cách sử dụng bằng ví dụ tiếng Anh và dịch nghĩa tiếng Việt là một trong những cách học giúp bạn ghi nhớ và dùng từ chính xác, hiệu quả mà bạn nên xem qua. Cụ thể là:

  • I had an amazing experience when I traveled to Paris last summer. (Tôi có một trải nghiệm tuyệt vời khi đi du lịch đến Paris mùa hè qua)
  • Learning a new language can be a challenging but rewarding experience. (Học một ngôn ngữ mới có thể là một trải nghiệm khó khăn nhưng đáng giá)
  • She gained valuable work experience during her internship at the company. (Cô ấy đã tích luỹ được kinh nghiệm làm việc quý báu trong thời gian thực tập tại công ty)
  • Traveling allows you to experience different cultures and traditions. (Việc du lịch cho phép bạn trải nghiệm các văn hóa và truyền thống khác nhau)
  • Participating in a marathon was a challenging but unforgettable experience. (Tham gia một cuộc marathon là một trải nghiệm đầy thách thức nhưng khó quên)
  • People often learn from their own experiences and mistakes. (Người ta thường học từ những trải nghiệm và sai lầm của họ)
  • The movie offered a unique cinematic experience with its stunning visuals. (Bộ phim mang đến một trải nghiệm điện ảnh độc đáo với hình ảnh tuyệt đẹp)
  • Climbing the mountain was a physically demanding but exhilarating experience. (Leo núi là một trải nghiệm đòi hỏi sức khỏe nhưng đầy phấn khích)
  • The professor's lecture provided valuable insights based on his extensive research and experience. (Bài giảng của giáo sư cung cấp cái nhìn quý báu dựa trên nghiên cứu và kinh nghiệm rộng lớn của ông)
  • Volunteering in a foreign country can be a life-changing experience. (Tình nguyện ở nước ngoài có thể là một trải nghiệm thay đổi cuộc sống)

Các cụm từ liên quan đến trải nghiệm trong tiếng Anh

Từ vựng liên quan tới trải nghiệm trong tiếng Anh.

Trải nghiệm viết tiếng Anh là experience, vậy thì trải nghiệm tuyệt vời, trải nghiệm tồi tệ, người thích trải nghiệm, trải nghiệm cuộc sống,....có cách viết như thế nào, bạn cùng hoctienganhnhanh.vn xem qua bảng sau để nâng cao vốn từ của mình nhé!

Bảng từ vựng tiếng Anh liên quan tới trải nghiệm:

Cụm từ tiếng Việt

Cụm từ tiếng Anh

Trải nghiệm đầu đời

First-hand experience

Trải nghiệm thú vị

Exciting experience

Trải nghiệm đẹp

Beautiful experience

Trải nghiệm tốt

Good experience

Trải nghiệm đáng nhớ

Memorable experience

Trải nghiệm tồi tệ

Terrible experience

Trải nghiệm tuyệt vời

Amazing experience

Sự trải nghiệm

Experience/ The experience

Người trải nghiệm

Experiencer/ Experience person

Trải nghiệm đau đớn

Painful experience

Trải nghiệm thực tế

Real-life experience

Trải nghiệm hướng nghiệp

Experience activities

Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp

Career experience activity

Trải nghiệm sản phẩm

Product experience

Trải nghiệm người dùng

User experience (Viết tắt là UX)

Trải nghiệm và kinh nghiệm

Experience and expertise

Chuyến đi trải nghiệm

Experiential trip

Trải nghiệm mới

New experience

Trải nghiệm cuộc sống

Life experience

Người thích trải nghiệm

Experience enthusiast

Đáng đi trải nghiệm

Worth experiencing

Lớp học trải nghiệm

Experiential class

Có trải nghiệm

Have experience

Đã từng trải nghiệm

Experienced

Du lịch trải nghiệm

Experiential travel

Thích trải nghiệm

Enjoys experiences/ Enjoy experiencing

Cơ hội trải nghiệm

Experiential opportunity

Trải nghiệm cùng nhau

Experience together

Trải nghiệm đối với Gen Z

Gen Z's experience

Tham gia trải nghiệm

Participate in an experience

Trải nghiệm kỹ năng sống

Life skills experience

Học sinh đi trải nghiệm

Students on an experience

Trải nghiệm thiên nhiên

Nature experience

Trải nghiệm cuối tuần

Weekend experience

Trải nghiệm khách hàng

Customer experience

Trải nghiệm sống

Living experience

Trải nghiệm cưỡi ngựa

Horseback riding experience

Trải nghiệm cận tử

Near-death experience

Trải nghiệm cận kề cái chết

Near-death experience

Lần đầu trải nghiệm

First time experience

Phân biệt các từ có nghĩa gần giống với trải nghiệm trong tiếng Anh

Khác nhau giữa các từ gần nghĩa với trải nghiệm.

Khi học về kiến thức từ vựng tiếng Anh về trải nghiệm, chúng ta thường nghĩ ngay đến từ experience, tuy nhiên có một số từ có nghĩa gần giống với experience nhưng lại mang ý nghĩa khác như enjoy, relax và unwind, cụ thể là:

  • Experience: Trải nghiệm, chỉ bất kỳ sự kiện, tình huống hoặc hoạt động nào mà bạn trải qua và học hỏi từ đó. Trải nghiệm không nhất thiết phải liên quan đến niềm vui, sự thư giãn hoặc giải trí, mà có thể bao gồm cả các trải nghiệm khó khăn hoặc không mong muốn.
  • Enjoy: Tận hưởng, chỉ việc tận hưởng hoặc cảm thấy hạnh phúc và hài lòng khi trải nghiệm một điều gì đó, thường nói về niềm vui và sự hài lòng từ một trải nghiệm hoặc hoạt động.
  • Relax: Thư giãn, cơ thể nghỉ ngơi và giảm bớt căng thẳng, mệt mỏi, thường khi bạn thư giãn, bạn tìm cho mình cảm giác bình yên và thoải mái trong một thời gian ngắn.
  • Unwind: Thả lỏng, cơ thể được nghỉ ngơi, thư giãn hoàn toàn mà không suy nghĩ hay vướng bận điều gì.

Ví dụ: Bạn có thể experience (trải nghiệm) chuyến du lịch, khi đó bạn có thể enjoy (tận hưởng) việc tham quan danh lam thắng cảnh và relax (thư giãn) tại bãi biển, sau đó unwind (thả lỏng bản thân) trong một khu nghỉ dưỡng sang trọng.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top