MỚI CẬP NHẬT

Váy cưới tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Váy cưới tiếng Anh là wedding dress, phát âm là /ˈwed.ɪŋ ˌdres/. Khám phá cách dùng và củng cố từ vựng liên quan đến váy cưới trong tiếng Anh qua ví dụ.

Váy cưới là một loại trang phục thiêng liêng đối với phái đẹp bởi vì mỗi người con gái chỉ có thể mặc nó một lần trong đời. Vậy bạn đã biết từ váy cưới tiếng Anh là gì chưa? Cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

Váy cưới tiếng Anh là gì?

Váy cưới trong tiếng Anh được phát âm như thế nào?

Váy cưới tiếng Anh được gọi là "wedding dress". Đây là loại váy đặc biệt được thiết kế và may mắn cho ngày cưới của cô dâu. Váy cưới thường có kiểu dáng sang trọng, tinh tế và lộng lẫy, thường được làm từ các chất liệu cao cấp như ren, lụa, satin hay chiffon càng giúp người con gái tôn lên được vẻ đẹp vóc dáng cũng như sự dịu dàng của mình trong ngày trọng đại.

Cách phát âm từ váy cưới tiếng Anh:

  • Tiếng Anh Anh: /ˈwed.ɪŋ ˌdres/
  • Tiếng Anh Mỹ: /ˈwed.ɪŋ ˌdres/

Ví dụ về việc sử dụng từ váy cưới trong tiếng Anh

  • The bride was radiant in her flowing white wedding dress. (Cô dâu trông thật rạng rỡ trong chiếc váy cưới màu trắng bồng bềnh của mình.)
  • The wedding dress was made of delicate lace and intricate embroidery. (Chiếc váy cưới được làm từ loại ren tinh xảo và các họa tiết đều được thêu rất tỉ mỉ.)
  • She searched for the perfect wedding dress for months, but couldn't find one that fit her style. (Cô ấy đã tìm kiếm chiếc váy cưới hoàn hảo trong nhiều tháng, nhưng không thể tìm được chiếc nào phù hợp với phong cách của mình.)
  • The wedding dress was a family heirloom, passed down through generations. (Chiếc váy cưới là một đồ vật gia truyền đã được truyền qua nhiều thế hệ.)
  • The wedding ceremony was held in a beautiful garden, with the bride in a stunning white wedding dress. (Lễ cưới được tổ chức trong một khu vườn tuyệt đẹp và cô dâu thì đang mặc trên người chiếc váy cưới trắng vô cùng lộng lẫy.)

Một số cụm từ có liên quan từ váy cưới trong tiếng Anh

Từ vựng liên quan đến các kiểu váy cưới trong tiếng Anh

Dưới đây là các từ vựng có liên quan đến từ váy cưới tiếng Anh, chỉ các loại váy cưới có sẵn hiện nay đang được rất nhiều phái đẹp săn đón.

  • One-shoulder wedding dress: Váy cưới lệch vai
  • V-neck wedding dress: Váy cưới cổ chữ V
  • Strapless wedding dress: Váy cưới cúp ngực
  • Mermaid wedding dress: Váy cưới đuôi cá
  • A-line wedding dress: Váy cưới chữ A
  • Ball gown wedding dress: Váy cưới công chúa
  • Bohemian wedding dress: Váy cưới bohemian

Đoạn hội thoại sử dụng từ váy cưới tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại sử dụng từ váy cưới trong tiếng Anh dịch nghĩa Anh-Việt

Để có thể sử dụng thành thạo từ váy cưới tiếng Anh cũng như các từ vựng liên quan đến từ này trong giao tiếp, người học nên tham khảo một số đoạn văn hội thoại thực tế có bản dịch để hiểu được chính xác cách áp dụng từ vựng trên vào môi trường thực tế hằng ngày.

Linh: Mai, look at these wedding dresses! Each one is beautiful and stunning in its own way.

Mai: You're right, Linh! I'm sure you'll find the perfect wedding dress for your special day.

Linh: I hope so. I want a dress that is both elegant and sophisticated, and also flatters my figure.

Mai: In my opinion, you should try on this pristine white wedding dress. The high-quality lace material and mermaid silhouette will make you look like a princess from a fairytale.

Linh: This dress is so beautiful! I feel confident and radiant when I wear it.

Mai: I'm sure the groom will be stunned when he sees you in this wedding dress.

Linh: Thank you, Mai! I'm so lucky to have you by my side on this special day.

Mai: I'm always here for you, no matter what.

Linh: Thank you, Mai! I'm so glad you came with me and helped me.

  • Bản dịch

Linh: Mai ơi, hãy nhìn những chiếc váy cưới này đi! Mỗi chiếc đều đẹp và lộng lẫy theo cách riêng.

Mai: Đúng vậy, Linh! Mình tin chắc rằng bạn sẽ tìm được chiếc váy cưới hoàn hảo cho ngày trọng đại của mình.

Linh: Mình hy vọng vậy. Mình muốn chiếc váy của mình vừa thể hiện sự thanh lịch, sang trọng và cũng vừa có thể tôn lên vóc dáng của mình.

Mai: Theo ý kiến của mình, bạn nên thử chiếc váy cưới màu trắng tinh khôi này. Chất liệu ren cao cấp và kiểu dáng đuôi cá sẽ biến bạn trở thành một nàng công chúa bước ra từ truyện cổ tích đấy!

Linh: Chiếc váy này đẹp quá! Chắc hẳn mình sẽ cảm thấy tự tin và rạng rỡ khi mặc nó.

Mai: Mình tin rằng chú rể sẽ choáng váng khi nhìn thấy bạn trong chiếc váy cưới này đó.

Linh: Cảm ơn bạn, Mai! Mình thật may mắn khi có bạn bên cạnh trong ngày trọng đại này.

Mai: Mình luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn mọi lúc mọi nơi mà.

Linh: Cảm ơn bạn, Mai! Mình rất vui vì có bạn đi cùng và giúp đỡ mình.

Trên đây là toàn bộ các kiến thức giúp bạn đọc trả lời câu hỏi váy cưới tiếng Anh là gì. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin bổ ích, giúp bạn càng vững tin trên con đường học ngoại ngữ của chính bản thân mình. Đồng thời đừng quên đón xem các bài viết thú vị tiếp theo tại hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top