MỚI CẬP NHẬT

Váy xếp ly tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn và ví dụ

Váy xếp ly tiếng Anh là pleat, có cách đọc và sử dụng cơ bản nên người học tiếng Anh cần nắm vững những thông tin liên quan và các từ váy xếp ly khác.

Váy xếp ly tiếng Anh là pleat, một trong những loại từ vựng về tên gọi các loại váy đầm quen thuộc. Tuy nhiên người học tiếng Anh vẫn chưa nắm vững về cách phát âm và các ví dụ minh họa liên quan đến từ vựng này. Bạn có thể cập nhật những thông tin về từ vựng váy xếp ly - pleat này trong chuyên mục bài viết trên Học tiếng Anh ngày hôm nay.

Váy xếp ly tiếng Anh nghĩa là gì?

Dịch nghĩa tên gọi váy xếp ly tiếng Anh là pleat

Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ vựng váy xếp ly tiếng Anh dịch nghĩa là pleat. Đây là từ vựng chỉ một loại váy có thiết kế xếp ly trên thân váy được các cô gái trẻ yêu thích khi kết hợp với áo sơ mi hoặc áo kiểu để diện đi làm, đi chơi, dạo phố …

Trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày, người học cần nắm vững một số từ vựng tên gọi các loại váy đầm để có thể tự tin khi nói về chủ đề thời trang. Trong đó, từ pleat chỉ chung chung một kiểu váy xếp ly và những cụm từ liên quan khác như knife pleat, gather pleat …

Ví dụ:

  • I like the Catholic school uniform with a pleat and blouse for girls which its color is green to show all the hope in future. (Tôi thích bộ đồng phục đi học của người Công giáo với chiếc váy xếp ly và áo kiểu cho nữ có màu sắc xanh lá cây thể hiện được sự hy vọng trong tương lai.)
  • You can't miss the style of velvet pleats this year when you want to choose a majestic night dress. (Em không thể bỏ lỡ kiểu váy xếp ly bằng vải nhung năm nay được khi muốn chọn một kiểu váy dạ hội sang trọng.)
  • They made us so impressed with the black nilon pleat in that show last night. (Họ đã khiến chúng tôi ấn tượng với chiếc váy xếp li bằng ni lông màu đen trong buổi trình diễn tối hôm qua.)

Tham khảo: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo Nam/ Nữ

Cách phát âm từ vựng váy xếp ly (pleat) tiếng Anh

Nắm vững cách phát âm chuẩn xác của từ pleat

Từ vựng pleat có cách phát âm theo đúng tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /pliːt/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách thay đổi của nguyên âm đôi /ea/ trong từ pleat thành nguyên âm /iː/ có cách đọc kéo dài hơi hơn nguyên âm /i/.

Cả người Anh và người Mỹ đều phát âm giống nhau khi đọc từ pleat với cách bật mạnh hơi ở phụ âm đầu /p/. Cho nên, từ đơn pleat được phát âm với hai âm tiết song song như một từ có 2 âm tiết riêng biệt vậy.

Các cụm từ liên quan từ pleat trong từ điển tiếng Anh

Người Anh không chỉ sử dụng từ vựng pleat để nói chung chung về một loại váy xếp ly được sử dụng phổ biến hiện nay. Khi đề cập đến một loại váy xếp ly khác chi tiết hơn, họ sẽ sử dụng những từ vựng tương ứng như là:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Inverted pleat

Kiểu váy xếp ly mặt trong

Top stitched pleat

Kiểu váy xếp ly ôm phần thân và xòe rộng ở phần đuôi váy.

Kick pleat

Kiểu váy xếp ly mặt trong dạng một ly

Knife pleat

Kiểu váy xếp ly bản rộng 3cm đến 5cm.

Accordion pleat

Kiểu váy xếp ly nhỏ

Gather pleat

Kiểu váy xếp ly không theo tỷ lệ đều nhau.

Hội thoại liên quan từ vựng pleat trong giao tiếp tiếng Anh

Kilt là một loại váy xếp ly truyền thống của nước Anh dành cho đàn ông

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp người học tiếng Anh có thể biết được thêm những thông tin về kiểu váy xếp ly truyền thống của người Anh vẫn được sử dụng từ xưa đến nay như thế nào?

Kevin: Hi Tom. How are you? (Chào Tom. Anh khỏe chứ?)

Tom: Hi Kevin. I'm OK. Thanks. What do you think about kilts? (Chào Kevin. Tôi khỏe. Cảm ơn. Anh nghĩ sao về váy truyền thống?)

Kevin: You mean the England traditional pleat. Is that right? (Ý của anh nói về váy truyền thống của nước Anh đúng không?)

Tom: Sure. Do you think kilts should be at the mid knee above or just below? Can a formal kilt use a box pleat or not? (Đúng vậy. Anh nghĩ loại váy này nên ở trên đầu gối hay dài hơn qua đầu gối? Một chiếc váy trân trọng nên sử dụng ở dạng gấp nếp hình hộp không?)

Kevin: The length of a kilt is an old adage if you wear the kilt above the knee. Traditionally, there is a kind of a range below the knee that is kind of right out for the most part. (Chiều dài của một chiếc váy cổ xưa là nên mặc trên đầu gối theo truyền thống thì cũng có loại váy dưới đầu gối.)

Tom: OK. Everyone will see your knees when you are wearing a kilt. You want some separation between the bottom of the kilt and the top of your kilt hose. (Được rồi. Mọi người sẽ nhìn thấy đầu gối của bạn khi bạn mặc váy. Như vậy bạn có muốn có sự tách biệt giữa phần dưới của chiếc váy và phần trên không?)

Như vậy, người học tiếng Anh nên sử dụng từ vựng tên gọi váy xếp ly tiếng Anh là pleat thay vì loại từ vựng skirt hay dress. Để có thể miêu tả kiểu dáng của loại váy đầm mà mình muốn lựa chọn một cách chuẩn xác nhất. Ngoài ra người học tiếng Anh còn có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến chủ đề các tên gọi của các loại váy đầm trong tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top