MỚI CẬP NHẬT

Vermeil nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn theo người Anh

Vermeil nghĩa tiếng Việt là kim loại, trang sức mạ vàng, được dùng phổ biến trong giao tiếp tại nước Anh, vermeil là một từ vay mượn trong từ điển tiếng Pháp.

Vermeil là một trong những từ vay mượn tiếng Pháp được sử dụng phổ biến tại Anh Quốc có nghĩa là bạc mạ vàng hay các loại trang sức mạ vàng. Tuy nhiên, người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những thông tin liên quan đến ý nghĩa và cách phát âm từ vermeil trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh.

Tìm hiểu về từ vermeil trong từ điển Cambridge

Dịch nghĩa từ vermeil sang tiếng Việt

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary thì từ vermeil được định nghĩa theo từng chức năng là danh từ hoặc tính từ đính kèm các ví dụ để người học tiếng Anh có thể hiểu rõ ràng hơn.

Ngữ nghĩa của vermeil trong tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Pháp, từ vermeil có nghĩa là màu son đỏ chót hay nước da hồng hào. Các định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary chỉ là một phần ý nghĩa của từ vermeil.

  • Một loại vật liệu kim loại được phủ một lớp vàng có vẻ ngoài như vàng nguyên nguyên khối mà có giá trị rẻ hơn và độ bền cao. Người ta thường sử dụng chất liệu vermeil để chế tác trang sức giữ được vẻ đẹp bền lâu không bị xỉn màu hay phai màu dù thời gian sử dụng lâu năm.

Ví dụ: All of her collection of jewelry was made of vermeil by best craftsmen in Africa. (Tất cả những bộ sưu tập trang sức của cô ấy đều được chế tác từ kim loại mạ vàng do các thợ thủ công giỏi nhất ở châu Phi làm ra.)

  • Làm bằng chất liệu bạc phủ vàng với độ dày 2,5 µm và chứa ít nhất vàng 10 karat theo tiêu chuẩn của Ủy ban thương mại liên bang Hoa Kỳ.

Ví dụ: This old vermeil vase was found in the mountain of Scotland. (Chiếc bình hoa cổ xưa mạ vàng này được tìm thấy ở vùng núi Scotland)

Chức năng của từ vermeil trong tiếng Anh

Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ vermeil có vai trò là một danh từ chỉ loại vật liệu bạc mạ vàng. Còn tính từ vermeil chỉ tính chất của các loại đồ vật trang sức có màu vàng được mạ hay phủ lên. Với vai trò là tính từ hay danh từ, từ vermeil có thể đứng trước các danh từ khác để tạo nên các danh từ ghép (compound noun) mang nhiều ý nghĩa khác biệt. Chẳng hạn từ gold vermeil có nghĩa là đồ vật có màu vàng vermeil.

Cách phát âm vermeil đúng ngữ điệu Anh - Mỹ

Chú ý cách phát âm của từ vermeil được vay mượn từ từ điển tiếng Pháp

Đối với người học tiếng Anh thì cách phát âm của một từ vay mượn từ tiếng Pháp như từ vermeil vô cùng quan trọng. Theo ngữ điệu của người Anh thì từ vermeil được phát âm là /ˈvɜː.meɪl/ còn người Mỹ đọc từ vermeil là /vɚˈmeɪ/.

Sự khác nhau cơ bản giữa hai cách phát âm từ vermeil của người Anh và người Mỹ là nguyên âm /vɜː/ và /ɚ/. Người học tiếng Anh chỉ cần chú ý đến ngữ điệu của người Anh phát âm từ vermeil ở âm tiết đầu tiên ngắn hơn cách phát âm của người Mỹ.

Các ví dụ liên quan từ vermeil trong giao tiếp tiếng Anh

Một vài ví dụ sử dụng từ vermeil trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Người học tiếng Anh muốn nắm vững được ý nghĩa của từ vermeil nên ứng dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Chẳng hạn đưa ra các nhận xét, khen ngợi về các bộ trang sức, đồ vật mạ vàng vermeil…

She wore a red suit with vermeil jewelry looking like a goddess. (Cô thấy mặc một bộ trang màu đỏ và đeo trang sức bằng vàng trông như một nữ thần.)

They gave him all of the gold medals that were made of vermeil, not made of pure gold like he thought. (Họ đã trao cho anh ấy tất cả các huy chương đều làm bằng vàng mạ, chứ không phải là vàng nguyên chất như anh ấy đã nghĩ.)

What is the difference between gold vermeil and gold plated? They are different from the base metal. Gold vermeil was made from sterling silver. Gold plate was made from nickel, brass …(Sự khác nhau giữa vàng vermeil và vàng tấm là gì? Vàng vermeil được làm từ bạc. Vàng tấm được làm từ niken, đồng thau…)

Gold vermeil was popular to almost all customers who wanted to wear durable, less expensive jewelry for a long time. (Vàng mạ đã quen thuộc đối với Hầu hết khách hàng muốn đeo trang sức bền đẹp và giá rẻ từ lâu lắm rồi.)

Bài tập thực hành từ vermeil theo chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh muốn lựa chọn đúng các đáp án trong các câu trắc nghiệm tiếng Anh liên quan đến từ vermeil nên dựa vào các kiến thức đã được cung cấp trong bài viết ngày hôm nay.

Câu 1: She chose a … necklace which was in a famous singer's collection last week.

A. Venus B. Vermeil C. Gold D. Gold plate

Câu 2. Our new design revived the trend of using … accessory with modern and luxury jewelry.

A. Vermeil B. Gold C. Gold plate D. Venus

Câu 3. My grandfather collected a lot of … candelabras which are very precious nowadays.

A. Gold plate B. Vermeil C. Venus D. Gold

Câu 4. She inherited from her husband a collection of … features.

A. Gold plate B. Venus C. Vermeil D. Gold

Câu 5. He wore a gold… ring in the middle finger to show that he has a lot of money.

A. Venus B. Gold C. Gold plate D. Vermeil

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. B
  4. C
  5. D

Như vậy, ý nghĩa và cách phát âm của từ vermeil vay mượn từ từ điển tiếng Pháp đã được cập nhật trong bài viết chuyên mục ngày hôm nay. Người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm về ý nghĩa và cách phát âm của các loại từ vựng khác trong từ điển tiếng Anh để nâng cao kiến thức và khả năng giao tiếp của mình.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top