MỚI CẬP NHẬT

Vịt đực tiếng Anh là gì? Từ vựng liên quan và hội thoại

Vịt đực tiếng Anh là Drake (/dreɪk/). Tìm hiểu kỹ hơn về cách phát âm, cách ghi nhớ từ vựng qua các ví dụ Anh Việt, từ vựng và hội thoại kèm dịch nghĩa.

Con vịt được coi là động vật quen thuộc với người dân Việt Nam chúng ta và hầu hết mọi người đều biết Duck là từ vựng tiếng Anh để chỉ loài vịt. Tuy nhiên khi được hỏi cụ thể hơn về vịt đực, vẫn còn rất nhiều bạn còn chưa định hình được đâu là câu trả lời chính xác trong số các đáp án đã có. Vì vậy hôm nay, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh giải đáp thắc mắc Vịt đực tiếng Anh là gì cũng như học thêm cách phát âm, kiến thức từ vựng khác liên quan qua bài viết dưới đây nhé.

Vịt đực tiếng Anh là gì?

Hình ảnh vịt đực đang bơi dưới nước.

Vịt đực dịch sang tiếng Anh là drake, từ vựng chỉ chung cho con vịt đực, chứ không phải chỉ mỗi con vịt. Đặc biệt, những con vịt đực còn có khả năng lột xác, thay đổi màu lông để tránh sự chú ý và còn sở hữu cơ quan sinh dục hình xoắn ốc khá độc đáo.

Ngoài ra, vịt đực có khả năng bay lượn tốt và tầm nhìn tuyệt vời, đặc biệt là dưới nước. Nhờ đó chúng có thể dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù hơn các con cái.

Cách phát âm: Từ vựng vịt đực (Drake) phát âm trong tiếng Anh là /dreɪk/. Mọi người có thể phát âm dễ dàng và thuần Việt hơn là “Đờ - rếch”.

Ví dụ:

  • I saw a drake swimming in the pond with his female ducks when I was playing with my friends. (Tôi nhìn thấy một con vịt đực đang bơi trong ao với những con vịt mái của nó khi tôi đang đi chơi với bạn)
  • The gander is honking at the children who were trying to feed it." (Con vịt đực đang kêu to với những đứa trẻ đang cố gắng cho nó ăn)
  • The mallard drake is a beautiful bird with its green head and iridescent feathers. (Con vịt cổ xanh đực là một loài chim xinh đẹp với chiếc đầu màu xanh lá cây và bộ lông lấp lánh)
  • I heard a coot drake calling in the reeds. (Tôi nghe thấy tiếng kêu của một con vịt đực trong đám lau sậy)
  • There are many ducks, both drakes and females, in the lake.(Có rất nhiều vịt, cả vịt đực và vịt mái, trong hồ)
  • The drake is swimming very well around the pond. (Con vịt đực bơi lội quanh ao)
  • The drake quacked at the female duck. (Con vịt đực kêu to với con vịt mái)
  • The drake fought with the other drakes because of the female duck. (Con vịt đực đánh nhau với những con vịt đực khác bởi 1 con vịt cái)

Cụm từ đi với từ vựng vịt đực trong tiếng Anh

Hình ảnh 2 con vịt đực đang bay trên bầu trời

Ngoài những đặc điểm của vịt, vịt đực cũng có những đặc điểm khác biệt và đặc trưng của chúng. Vì vậy hoctienganhnhanh.vn sẽ chia sẻ cho bạn những cụm từ đi với từ vựng vịt đực trong tiếng Anh nhằm giúp bạn hiểu thêm về chúng.

  • Drake call: Tiếng kêu của vịt đực.
  • Drake feather: Lông vũ của vịt đực.
  • Drake plumage: Bộ lông của vịt đực.
  • Drake courtship display: Màn trình diễn tán tỉnh của vịt đực.
  • Drake pair: Một cặp vịt, bao gồm một con vịt đực và một con vịt mái.
  • Drake brood: Đàn con của vịt đực.
  • Drake mallard: Vịt cổ xanh đực.
  • Drake gander: Vịt đực trưởng thành.
  • Drake's feet: Chân vịt đực.
  • Drake's bill: Mỏ vịt đực.
  • Drake's head: Đầu vịt đực.
  • Drake's eye: Mắt vịt đực.
  • Drake's wing: Cánh vịt đực.
  • Drake's tail: Đuôi vịt đực.
  • Drake's nest: Tổ vịt đực.
  • Drake's territory: Lãnh thổ của vịt đực.
  • Drake's mate: Bạn đời của vịt đực.
  • Drake's offspring: Con cái của vịt đực.
  • A happy drake makes a happy duck: Thành ngữ này ám chỉ tầm quan trọng của con đực trong việc duy trì hạnh phúc gia đình.
  • He's a real drake: Thành ngữ này sử dụng từ "drake" để ám chỉ một người đàn ông lăng nhăng, không chung thủy.
  • Don't be a drake and hog all the attention: Câu tục ngữ này khuyên mọi người nên chia sẻ sự chú ý và không nên tham lam.

Hội thoại sử dụng từ vựng vịt đực (drake) trong tiếng Anh

Hình ảnh con vịt đực đang chuẩn bị bay.

Ở phần cuối của bài viết Vịt đực tiếng Anh là gì, chúng tôi sẽ cung cấp một đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn có sử dụng từ vựng vịt đực được nêu ở trên nhằm giúp bạn hiểu được cách mọi người thường ứng dụng các từ vựng này trong đời sống như thế nào

Mickey: Look at those ducks swimming in the lake. They look so peaceful and graceful. (Nhìn những chú vịt đang bơi trên hồ kìa! Chúng trông thật bình yên và thanh tao)

Luny: Yeah, they're beautiful creatures. Did you know that the male ducks are called drakes? (Đúng vậy, chúng là những sinh vật tuyệt đẹp. Bạn có biết rằng những con vịt đực được gọi là”drake” không?)

Mickey: Drakes? I didn't know that. What's the difference between a drake and a duck? (Drake ư? Mình không biết điều đó. Sự khác biệt giữa vịt đực và vịt thường là gì?)

Luny: Well, drakes are the male ducks, and ducks can refer to both males and females. Drakes are typically larger and have more colorful plumage than female ducks. (Vâng, vịt đực là những con vịt đực, và vịt có thể chỉ cả con đực và con cái. Vịt đực thường to hơn và có bộ lông sặc sỡ hơn vịt mái)

Mickey: That's interesting! (Thật thú vị!)

Luny:And did you know that drakes can make some pretty loud quacks? (Và bạn có biết rằng vịt đực có thể kêu to không?)

Mickey: Yeah, I've heard them before. They can be quite noisy sometimes. (Haha, mình đã nghe thấy chúng trước đây rồi. Đôi khi chúng có thể khá ồn ào)

Luny:But I still think they're pretty cool birds. (Nhưng mình vẫn nghĩ chúng là những loài chim khá tuyệt)

Mickey: Me too.(Mình cũng vậy)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn cùng bạn giải đáp thắc mắc “Vịt đực tiếng Anh là gì” rồi và cũng đã chia sẻ thêm những kiến thức như cụm từ, hội thoại và ví dụ có liên quan để bạn có thể hiểu hơn về chúng.

Nếu muốn tìm hiểu thêm về các loài động vật, hãy truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh để có biết thêm thông tin nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top