MỚI CẬP NHẬT

Voi biển tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại

Voi biển tiếng Anh là walrus, phiên âm IPA là /ˈwɔːl.rəs/. Click để học thêm một số từ vựng liên quan, ví dụ và đoạn hội thoại giao tiếp trong tiếng Anh.

Voi biển (mooc) là một trong những loài động vật có trọng lượng vô cùng lớn và chỉ sống tại khu vực Bắc cực. Ngoài ra, Mooc khiến nhiều người đặc biệt là các em nhỏ phấn khích khi chúng giao phối với nhau. Vậy bạn đã biết voi biển tiếng Anh là gì chưa? Đừng bỏ lỡ cơ hội đi tìm đáp án qua bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhanh nhé!

Voi biển tiếng Anh là gì?

Voi biển có trọng lượng lớn có thể lên đến 1 tấn

Voi biển dịch sang tiếng Anh walrus, là danh từ chỉ động vật có vú thuộc họ Hải cẩu còn được biết đến với tên gọi là Mooc. Tên gọi này xuất phát từ kích thước lớn của chúng, đặc biệt là con đực và từ cái vòi dài của chúng. Con đực trưởng thành có trọng lượng khoảng 1 tấn, trong khi con cái thường nặng khoảng 700kg.

Hướng dẫn cách phát âm từ vựng voi biển - walrus như sau:

  • Theo US: /ˈwɑːl.rəs/
  • Theo UK: /ˈwɔːl.rəs/

Ví dụ sử dụng từ vựng voi biển bằng tiếng Anh:

  • Climate change is threatening walrus populations as melting sea ice reduces their habitat. (Biến đổi khí hậu đang đe dọa dân số voi biển khi băng biển tan chảy làm giảm mất môi trường sống của chúng)
  • Inuit folklore often features stories about walruses, depicting them as powerful and wise creatures. (Truyền thuyết của người Inuit thường kể về voi biển, miêu tả chúng như những sinh vật mạnh mẽ và thông thái)
  • Walruses communicate with each other using various vocalizations and body movements. (Voi biển giao tiếp với nhau bằng cách phát ra các âm thanh và chuyển động cơ thể khác nhau)
  • Walruses are skilled divers, able to stay underwater for long periods of time in search of food. (Voi biển là những người lặn tài ba, có thể ở dưới nước trong thời gian dài để tìm kiếm thức ăn)
  • Walruses use their tusks to help pull themselves out of the water onto ice floes. (Voi biển sử dụng ngà để giúp tự kéo mình ra khỏi nước lên tảng băng)
  • Indigenous peoples have traditionally hunted walruses for food and materials. (Các dân tộc bản địa truyền thống săn voi biển để sử dụng làm thức ăn và vật liệu)

Từ vựng liên quan đến con voi biển trong tiếng Anh

Voi biển không làm hại con người nếu giữ khoảng cách

Tiếp nối bài học voi biển tiếng Anh là gì, học tiếng Anh mời các bạn tham khảo các từ vựng liên quan đến con vật voi biển như sau:

  • Walrus tusks: Ngà voi biển
  • Walrus habitat: Môi trường sống của voi biển
  • Walrus behavior: Hành vi của voi biển
  • Walrus diet: Chế độ ăn của voi biển
  • Walrus population: Dân số của voi biển
  • Walrus conservation: Bảo tồn voi biển
  • Walrus migration: Di cư của voi biển
  • Walrus reproduction: Sinh sản của voi biển
  • Bubbler walrus: Mỡ voi biển

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng voi biển (walrus) bằng tiếng Anh

Voi biển sống tại vùng Bắc cực

Dưới đây là đoạn hội thoại là cuộc trò chuyện giữa Sarah và John về voi biển. Họ thảo luận về các đặc điểm và hành vi của voi biển, bao gồm việc sử dụng ngà và khả năng lặn sâu để tìm thức ăn. Họ cũng bàn luận về tác động của biến đổi khí hậu đối với môi trường sống của voi biển và ý thức về cần phải bảo vệ chúng.

Sarah: Hey, have you ever seen a walrus in real life? (Xin chào, bạn đã từng thấy voi biển trong đời thực chưa?)

John: No, but I've seen them in documentaries. They're fascinating creatures. (Không, nhưng tôi đã thấy chúng trong các bộ phim tài liệu. Chúng là những sinh vật rất hấp dẫn)

Sarah: Absolutely! Did you know that walruses use their tusks for various purposes, like digging for food and climbing onto ice? (Tất nhiên! Bạn có biết rằng voi biển sử dụng ngà của mình cho nhiều mục đích khác nhau, như đào lỗ tìm thức ăn và leo lên băng đá không?)

John: Yeah, I've heard about that. Their tusks are quite impressive. (Vâng, tôi đã nghe về điều đó. Ngà của chúng thực sự ấn tượng)

Sarah: I also read that walruses can dive really deep to find their food, sometimes up to hundreds of feet below the surface. (Tôi cũng đã đọc rằng voi biển có thể lặn rất sâu để tìm thức ăn, đôi khi lên đến hàng trăm feet dưới mặt nước)

John: That's incredible! It shows how well-adapted they are to their marine environment. (Không thể tin được! Điều đó chứng tỏ chúng thích ứng rất tốt với môi trường biển của mình)

Sarah: Definitely. It's sad to think that climate change is threatening their habitat. (Chắc chắn. Thật buồn khi nghĩ rằng biến đổi khí hậu đang đe dọa môi trường sống của chúng)

John: Agreed. We need to do more to protect these amazing animals. (Đồng ý. Chúng ta cần phải làm nhiều hơn để bảo vệ những sinh vật tuyệt vời này)

Vậy là bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã giải mã cho các bạn về thắc mắc voi biển tiếng Anh là gì rồi đúng không nè. Chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi luôn luôn cập nhật những từ mới và hay cho các bạn. Vậy nên bạn còn chần chờ gì nũa mà không theo dõi để nhận những thông báo mới của chúng tôi? Cảm ơn các bạn!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top