MỚI CẬP NHẬT

Vượn người tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Vượn người tiếng Anh là Ape (/eɪp/), loài động vật có nhiều điểm chung với con người. Học thêm cách phát âm, hội thoại, ví dụ song ngữ và từ vựng liên quan.

Một trong những loài nổi tiếng là khá giống với con người nhất đó là vượn người, chúng sở hữu những đặc điểm trên cơ thể và bộ não dần phát triển qua hàng ngàn năm.

Khi học từ vựng về các loài động vật trong tiếng Anh, còn có rất nhiều bạn đang băn khoăn không biết “Vượn người tiếng Anh là gì” và giữa những bản dịch khác nhau từ nào mới là từ dịch chính xác nhất. Vậy nên, hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ cùng các bạn tìm ra đáp án chính xác qua bài viết tổng hợp kiến thức từ vựng sau đây.

Vượn người tiếng Anh là gì?

Vượn người giống đực.

Vượn người được dịch sang tiếng Anh là Ape, là loài linh trưởng xuất hiện từ 7 triệu năm trước, có nhận định cho rằng vượn người là tổ tiên của loài người, nhưng thực ra vượn người hiện nay không phải là tổ tiên của con người.

Vượn người có thể chất tốt và giác quan nhạy bén nhưng lại không được thông minh giống như con người. Các cá thể vượn người hiện tại rất ít và đang thuộc nhóm cực kỳ nguy cấp bởi Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN).

Ngoài tên gọi ở trên, vượn người còn một số cách gọi khác như:

  • Anthropoid, ape: Tên gọi kết hợp giữa Anthropoid là họ người và ape là vượn.
  • Hominids: Họ người.
  • Man-ape: Tên gọi cũ hơn và ít chính xác hơn để chỉ vượn người.
  • Early human: Tên gọi chung chung để chỉ các loài vượn người gần gũi với con người hiện đại nhất.

Cách phát âm từ vượn người trong tiếng Anh

Con vượn người còn nhỏ.

Phiên âm chuẩn cho từ vượn người:

  • Hominids: Phát âm là /ˈhɒm.ɪ.nɪn/ , dưới đây là cách đọc dễ dàng hơn cho người Việt.
  • Ape: Phát âm là /eɪp/, đọc là “Ệp” trong tiếng Việt.

Lưu ý nên nhấn âm cuối để chính xác hơn.

Cụm từ liên quan đến từ vựng vượn người bằng tiếng Anh

Vượn người hái lượm đồ ăn.

Sau khi giúp bạn giải đáp thắc mắc “Vượn người tiếng Anh là gì”, hoctienganhnhanh còn tặng thêm cho bạn những cụm từ thông dụng có liên quan đến loài động vật này để bạn có thể hiểu hơn về chúng.

  • Ancestor: Tổ tiên.
  • Hominids: Họ vượn người.
  • Fossil: Hóa thạch.
  • DNA: DNA.
  • Evolution: Tiến hóa.
  • Habitat: Môi trường sống.
  • Extinction: Tuyệt chủng.
  • Walk upright: Đi đứng.
  • Use tools: Sử dụng công cụ.
  • Develop language: Phát triển ngôn ngữ.
  • Survive: Tồn tại.
  • Thrive: Phát triển.
  • Hunt: Săn bắn.
  • Gather: Hái lượm.
  • Live in groups: Sống theo bầy đàn.
  • Communicate: Giao tiếp.
  • Adapt: Thích nghi.
  • Bipedal: Đi bằng hai chân.
  • Intelligent: Thông minh.
  • Complex: Phức tạp.
  • Advanced: Tiên tiến.
  • Endangered: Nguy cấp.
  • Protected: Được bảo vệ.
  • Important: Quan trọng.

Ví dụ sử dụng từ vựng vượn người trong tiếng Anh

Vượn người bên gốc cây khô.

Dưới đây là một số ví dụ tiếng Anh và ý nghĩa về vượn người để bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng đúng của từ vựng này:

  • Our ancestors were hominids, who knew how to walk upright and use tools. (Tổ tiên của chúng ta là vượn người, họ đi bằng hai chân và sử dụng công cụ)
  • Fossils of ancient apes were found all over the world. (Hóa thạch của họ người vượn cổ đại đã được tìm thấy trên khắp thế giới)
  • Apes had evolved over millions of years. (Người vượn đã tiến hóa qua hàng triệu năm)
  • Many species of hominin have become extinct over time. (Nhiều loài người vượn đã trở nên tuyệt chủng theo thời gian)
  • Apes have better health than humans but are not as intelligent as them. (Vượn người có sức khỏe tốt hơn nhưng không thông minh như con người)
  • The ape’s ability to adapt to change was essential for their survival. (Khả năng thích nghi của vượn người với sự thay đổi là điều cần thiết cho sinh tồn)
  • The developing language allowed apes to communicate and cooperate with each other. (Phát triển ngôn ngữ cho phép vượn người giao tiếp và hợp tác với nhau)

Hội thoại sử dụng từ vựng vượn người bằng tiếng Anh

Vượn người đang hái lá.

Một đoạn hội thoại nhỏ sẽ giúp bạn biết được cách mọi người sử dụng từ vựng liên quan đến vượn người bằng tiếng Anh trong thực tế.

Duy: Cong, how's your research on apes going? (Công, bạn nghiên cứu loài vượn người đến đâu rồi?)

Cong: It's going well, Cong! I'm studying the social behavior of them. They're fascinating creatures. (Rất tốt Công, tôi đang học về hành vi xã hội của chúng. Chúng có những điều rất tuyệt)

Duy: I’m also interested in the evolution of humans and our relationship with others. (Tôi cũng muốn biết về sự phát triển của con người và những loài liên quan đến chúng ta)

Cong: Me too. It's incredible to think how far we've come as a species from our hominid ancestors. (Tôi cũng vậy. Thật phi thường khi nghĩ về việc chúng ta đến từ những vượn người cổ)

Duy: I can imagine. But it's such important work to understand our origins and how we fit into the natural world. (Tôi có có thể tưởng tượng ra. Điều quan trọng là chúng ta hiểu được cội nguồn và cách chúng ta thích nghi với thế giới)

Cong: That's a great point. Thanks for sharing your insights, Duy. (Nó là một quan điểm hay, cảm ơn bạn vì đã chia sẻ hiểu biết của mình)

Câu hỏi “Vượn người tiếng Anh là gì?” đã được chúng tôi giải đáp qua bài viết ở trên đây. Ngoài ra chúng tôi cũng cung cấp thêm những kiến thức bên lề có liên quan để bạn có thể hiểu hơn về loài động vật thú vị này. Mong rằng các kiến thức này sẽ giúp bạn yêu thích việc học tiếng Anh hơn nữa.

Nếu muốn tìm hiểu thêm về các loài động vật, hãy ghé chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top