MỚI CẬP NHẬT

well known đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh

Well known đi với giới từ in/to/for có ý nghĩa là nổi tiếng, được nhiều người biết đến, người học tiếng Anh quan tâm đến cách sử dụng, ý nghĩa của tính từ này.

Đối với những người học tiếng Anh thì việc sử dụng tính từ well known theo các giới từ in/to/for có nhiều sự khác biệt. Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên website hoctienganhnhanh.vn, chúng ta cùng tìm hiểu về ý nghĩa và cách sử dụng giới từ theo tính từ này như thế nào? Bởi vì trong ngôn ngữ Anh việc quan trọng nhất là sử dụng từ ngữ theo đúng giới từ như người bản xứ đã sử dụng.

Well known nghĩa tiếng Việt là gì?

Ý nghĩa tiếng Việt của well known

Well known nghĩa là được nhiều người biết đến với những điều tốt đẹp đã làm được cho mọi người và xã hội. Tính từ well known còn được sử dụng trong trường hợp một người nào đó được nhiều người biết đến hoặc nhận ra giữa đám đông.

Người Anh cũng thường sử dụng tính từ well known để bổ nghĩa cho các danh từ khi muốn nói đến các sự việc hiện tượng nổi tiếng.

Ví dụ: Đông Nhi is a well known singer in Việt Nam. (Ở Việt Nam, Đông Nhi là một ca sĩ nổi tiếng).

Well known đi với giới từ gì?

Well known đi cùng giới từ nào?

Người học tiếng Anh trực tuyến trên website hoctienganhnhanh.vn, được cập nhật nhiều thông tin liên quan đến tính từ well known. Trong đó đặc biệt là các giới từ phụ thường được sử dụng kèm với tính từ well known như for/in/of.

Đó là 3 giới từ được sử dụng với tính từ well known khá phổ biến, chiếm hơn 41% so với các loại giới từ khác như to, as, by, from, among, with… Vì vậy người học tiếng Anh chỉ cần quan tâm đến cấu trúc well known for, well known in hay well known to thường sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh.

Để sử dụng tính từ well known với các giới từ in/to/for thì bạn nên chú ý đến các cấu trúc kết hợp với các danh từ hoặc Gerund (V-ing). Đặc biệt là ý nghĩa và cách dùng của mỗi giới từ đi kèm với tính từ well known này.

Well known với giới từ For

Cấu trúc: To be well known for + Noun/Gerund

Được sử dụng để diễn tả nổi tiếng, được nhiều người biết đến vì điều gì đó.

Ví dụ: Trịnh Công Sơn was well known for his music. (Trịnh Công Sơn được nhiều người biết đến vì những bản nhạc của ông ấy).

Well known với giới từ In

Cấu trúc: To be well known in + Noun/Gerund

Để nói đến nổi tiếng hay được nhiều người biết đến ở nơi nào đó cụ thể.

Ví dụ: That singer was well known in Korean. (Cô ca sĩ đó được nhiều người biết đến ở Hàn Quốc).

Well known với giới từ To

Cấu trúc: To be well known to + Noun/pronoun.

Để diễn tả mức độ quen thuộc hay được nhiều người biết đến trong giới hạn.

Ví dụ: Durian is well known in Asia than in Europe. (Sầu riêng thì được nhiều người biết đến ở Châu Á hơn là ở châu Âu).

Well known với giới từ As

Cấu trúc: To be well known as + Noun/pronoun.

Khi muốn đề cập đến sự việc hiện tượng phổ biến hay nổi tiếng ở một khu vực hay quốc gia nào đó.

Ví dụ: The play Romeo and Juliet was well known as an England story. (Vở kịch Romeo và Juliet nổi tiếng như những câu chuyện kể của nước Anh).

Well known với giới từ By

Cấu trúc: To be well known by + Noun/Gerund

Nói về sự việc hiện tượng hay người nào đó nổi tiếng hay được biết đến bởi những điều tốt đẹp hay những người nổi tiếng khác.

Ví dụ: Hari Won is well known by Trấn Thành. He is a famous comedian in Vietnam. (Hari được nhiều người biết đến bởi vì Trấn Thành là một danh hài nổi tiếng ở Việt Nam).

Well known với giới từ Of

Cấu trúc: To be well known of + Noun/pronoun.

Khi muốn nói đến sự nổi tiếng hay được nhiều người biết đến trong lĩnh vực nào đó.

Ví dụ: Gordon is the least well known of the athletes in hockey. (Gordon là một trong những vận động viên môn khúc côn cầu ít nổi tiếng nhất).

Từ đồng nghĩa với well known và cách sử dụng

Nắm vững những từ đồng nghĩa với tính từ well known

Đối với những người học tiếng Anh thì những từ đồng nghĩa với tính từ well known giúp cho họ có thể sử dụng linh hoạt tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn của những đoạn văn hay. Vì vậy việc tìm hiểu về cách sử dụng và những ví dụ minh họa sẽ giúp cho người học tiếng Anh hiểu rõ hơn về những từ đồng nghĩa với well known này.

Từ đồng nghĩa với well known

Cách sử dụng

Ví dụ minh họa

Famous (adj)

Diễn tả về sự nổi tiếng của các biểu tượng, sự việc, con người trong lịch sử, thời hiện đại…

Ben Thanh market is Hồ Chí Minh's most famous landmark. (Chợ thành là biểu tượng tiêu biểu nhất của thành phố Hồ Chí Minh

To be renowned

Được sử dụng tương tự như famous nhưng tính từ renowned mang ý nghĩa nói đến tính chất của sự việc, hiện tượng nhiều hơn

The area is renowned for its peacefulness. (Vùng đất này nổi tiếng vì sự thanh bình).

world-famous

Diễn tả những sự việc hiện tượng hay con người nổi tiếng ở mọi nơi trên thế giới.

We chose a world-famous food to enjoy. (Chúng tôi đã lựa chọn một loại thức ăn nổi tiếng trên toàn thế giới để thưởng thức).

Celebrated

Tính từ này không được sử dụng thường xuyên như famous. Người Anh sử dụng tính từ celebrated khi một người hoặc một việc gì đó nổi tiếng vì chất lượng đặc biệt hoặc khả năng đặc biệt.

Chaplin Charlie was a celebrated comedian. (Chaplin Charlie là một danh hài thiên tài).

Legendary

Được sử dụng tương tự như tính từ famous nhưng có sự ngưỡng mộ và mong đợi được gặp một lần.

John Lennon is a legendary singer of the UK. (John Lennon là một ca sĩ huyền thoại của nước Anh).

Video hội thoại diễn đạt các giao tiếp liên quan đến well known

Người học tiếng Anh có thể nắm bắt thêm nhiều thông tin trong cách sử dụng tính từ well known sau khi nghe đoạn hội thoại sau đây:

Bài hát diễn tả những điều liên quan đến tính từ well known

Người học tiếng Anh trực tuyến có thể nghe lại những bài hát của ca sĩ Elvis Presley nổi tiếng một thời vàng son thông qua đoạn video sau đây:

Một đoạn hội thoại không có video liên quan well known

Đoạn hội thoại giữa hai người đồng nghiệp trò chuyện vào lúc nghỉ giải lao, uống trà chiều. Họ đã có một cuộc trò chuyện thú vị như thế nào?

John: Hi Susan. How is your work? (Chào Susan. Công việc như thế nào rồi?)

Susan: It's Ok. I'm going to finish the report this week. And you? (Ổn anh à. Em đang hoàn thành bảng báo cáo tuần này. Còn anh thì sao?)

John: So so. Today is Friday. Weekend is coming soon. (Cũng tạm được. Hôm nay là thứ sáu rồi. Sắp đến cuối tuần nhé).

Susan: I'm happy about that. But our director is well known for his temper. So I tried to finish all the documents before Monday. (Em thấy vui vì sắp cuối tuần nhưng mà giám đốc thì nổi tiếng là nóng tính. Cho nên em phải cố gắng hoàn thành tất cả tài liệu trước ngày thứ hai).

John: Yeah. If you don't do it well, he will quit you immediately. (À, Nếu mà em không làm tốt á, anh ta sẽ đuổi việc em ngay lập tức).

Susan: Yes, sure. I'm always afraid of that. It's time for work. Bye. (Vâng. Em luôn lo sợ điều đó. Đến giờ làm việc rồi tạm biệt anh nhé).

John: Bye. Good luck to you. (Tạm biệt. Chúc may mắn nha).

Lưu ý khi sử dụng tính từ well known trong tiếng Anh

-Tính từ well known khi sử dụng trước một danh từ thì được viết thêm dấu gạch ngang.

Ví dụ: She is a well-known doctor in this country. (Ở trong nước, cô ấy là một bác sĩ nổi tiếng).

- Tùy theo ngữ cảnh của hội thoại giao tiếp tiếng Anh mà bạn lựa chọn những giới từ thích hợp với tính từ well known để diễn đạt chính xác ý tưởng của mình. Tuy nhiên người học tiếng Anh vẫn nên ưu tiên cho những giới từ được sử dụng phổ biến với tính từ well known như of, for, in, to…

Phần bài tập và đáp án liên quan đến tính từ well known

Hãy lựa chọn những giới từ trong các câu sau đây theo đúng dạng cấu trúc của complaint:

1. This vegetable is just well known (of/in) my village.

2. Hồ Xuân Hương was well known (in/for) her poetry.

3. He became well known (as/of) his drama on Facebook.

4. That way you become well known (of/by) her name.

5. This movie is well known (of/by) its sound effects from Africa.

Đáp án:

1. In

2. For

3. Of

4. By

5. Of

Lời kết:

Tính từ well known đi với giới từ gì đã được giới thiệu trong bài viết trên website hoctienganhnhanh.vn với đầy đủ thông tin giúp cho người học tiếng Anh trực tuyến nắm bắt thêm nhiều kiến thức hay và bổ ích. Hy vọng những bài viết về cách sử dụng tính từ đi với giới từ được cập nhật thành chuỗi bài viết liên tục thật sự hữu ích cho mọi người đang học ngôn ngữ Anh online.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top