MỚI CẬP NHẬT

Xa lộ tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và ví dụ minh họa

Tất cả bản dịch của từ xa lộ tiếng Anh là highway, freeway, motorway, auto-road, tuy nhiên bản dịch chính xác nhất là highway, có cách phát âm là [ˈhaɪ.weɪ].

Trong tuyến đường giao thông chính yếu tại Việt Nam và các nước trên thế giới có 1 tuyến đường khá quen thuộc đó chính là xa lộ. Các bạn đang học từ vựng mới cũng cần tìm hiểu xa lộ tiếng Anh là gì để không còn bỡ ngỡ khi nghe đến cụm từ này khi giao tiếp.

Trong bài viết hôm nay, học tiếng Anh nhanh sẽ chia sẻ bài học từ vựng gồm có 4 nội dung chính gồm có định nghĩa, thông tin, từ loại, cách phát âm, ví dụ và cụm từ liên quan. Các nội dung này được trình bày rõ ràng, chi tiết và cực kỳ dễ hiểu. Cùng học ngay nhé!

Xa lộ tiếng Anh là gì? Định nghĩa và thông tin cơ bản

Xa lộ gần 5.000 tỷ đầu tiên ở Việt Nam.

Bản dịch chuẩn nhất của từ xa lộ tiếng Anh là highway, là danh từ được sử dụng thông dụng nhất trong tiếng Anh để chỉ tuyến đường rộng được thiết kế để kết nối các tỉnh, thành phố lớn với nhau và thường phân làn cho phương tiện di chuyển theo 1 chiều, tốc độ cao.

Lưu ý: Ngoài highway thì còn nhiều bản dịch khác cũng có nghĩa xa lộ như freeway, motorway, auto-road, expressway và autobahn nhưng mỗi từ lại có cách sử dụng riêng phù hợp với từng quốc gia hoặc khu vực.

  • Freeway từ thường sử dụng ở Mỹ để chỉ các tuyến đường cao tốc.

  • Motorway được sử dụng phổ biến ở Anh, còn expressway thì thường sử dụng tại các quốc gia châu Á có Việt Nam.

  • Ở Đức, autobahn là hệ thống đường cao tốc cho phép phương tiện di chuyển với tốc độ cao và ít có giới hạn tốc độ trên một số đoạn đường.

Cách phát âm từ xa lộ trong tiếng Anh theo 2 giọng

Sau khi xem xong thông tin từ vựng, định nghĩa bên trên mà chúng mình cung cấp thì các bạn cũng nên học cách phát âm từ xa lộ tiếng Anh highway theo giọng quốc tế Anh Anh UK và Anh Mỹ US, cụ thể từ này có phiên âm là [ˈhaɪ.weɪ].

Cách đọc theo phiên âm hay dựa vào cách phát âm khá dễ, bạn chỉ cần đọc hai wêy theo giọng UK nhanh và rõ ràng còn giọng US thì trầm xuống một xíu là được.

Ví dụ Việt - Anh liên quan tới từ highway (xa lộ)

Cao tốc Cam Lộ-La Sơn.

Dưới đây là một số ví dụ Việt - Anh có sử dụng từ xa lộ tiếng Anh highway, giúp các bạn hiểu thêm về đặc điểm của xa lộ, và sự khác biệt giữa xa lộ và cao tốc trong hệ thống giao thông, từ chức năng, quy định tốc độ, đến loại phương tiện được phép lưu thông.

  • Xa lộ Hà Nội là một trong những tuyến đường quan trọng nối TP.HCM với các tỉnh Đông Nam Bộ → Hanoi Highway is one of the key routes connecting Ho Chi Minh City with the southeastern provinces.
  • Chính phủ đang đầu tư nâng cấp các tuyến xa lộ để giảm tình trạng ùn tắc giao thông → The government is investing in upgrading highways to reduce traffic congestion.
  • Một vụ tai nạn lớn vừa xảy ra trên xa lộ khiến giao thông bị ùn tắc trong nhiều giờ → A major accident occurred on the highway, causing traffic to be delayed for hours.
  • Cao tốc có quy định rõ về tốc độ tối thiểu và tối đa, trong khi xa lộ chỉ giới hạn tốc độ tối đa → Expressways have specific regulations for both minimum and maximum speeds, whereas highways only set a maximum speed limit.
  • Cao tốc yêu cầu phương tiện di chuyển liên tục và không được dừng đỗ tuỳ ý, trong khi xa lộ có thể cho phép dừng đỗ bên lề → Expressways require continuous movement without arbitrary stops, while highways may allow roadside stops.
  • Xa lộ thường đi qua các khu vực đông dân cư hoặc gần thành phố, còn cao tốc chủ yếu phục vụ lưu thông liên tỉnh, liên vùng → Highways often pass through populated areas or close to cities, while expressways mainly serve inter-provincial or regional traffic.
  • Cao tốc chỉ có lối ra vào cố định, còn xa lộ có thể vào từ nhiều hướng → Expressways have fixed entry and exit points, while highways can be accessed from multiple directions.
  • Đường xa lộ cho phép xe máy lưu thông, trong khi cao tốc thì không → Highways allow motorbikes, whereas expressways do not.

Cụm từ liên quan đến từ xa lộ tiếng Anh

Xa lộ Hà Nội.

Liên quan đến từ xa lộ tiếng Anh, có rất nhiều từ và cụm từ mở rộng mà bạn cần nắm để có thể hiểu và sử dụng chính xác trong các tình huống giao tiếp khi muốn nói về xa lộ, một trong tuyến đường chính trong hệ thống giao thông.

Cụm từ tiếng Việt

Cụm từ tiếng Anh

Phiên âm giọng Anh Mỹ

(theo từ điển Cambridge)

Xa lộ và quốc lộ

Highway and national highway

/ˈhaɪweɪ ænd ˈnæʃənl ˈhaɪweɪ/

Xa lộ và cao tốc

Highway and expressway

/ˈhaɪweɪ ænd ˈɛkspresweɪ/

Đường xa lộ

Highway road

/ˈhaɪweɪ roʊd/

Xa lộ Hà Nội

Hanoi Highway

/ˈhænoʊɪ ˈhaɪweɪ/

Cao tốc

Expressway

/ˈɛkspresweɪ/

Một xa lộ

A highway

/ə ˈhaɪweɪ/

Nhiều xa lộ

Highways

/ˈhaɪweɪz/

Siêu xa lộ

Superhighway

/ˈsuːpərˌhaɪweɪ/

Đội tuần tra xa lộ

Highway patrol

/ˈhaɪweɪ pəˈtroʊl/

Siêu xa lộ thông tin

Information superhighway

/ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈsuːpərˌhaɪweɪ/

Xa lộ dữ liệu

Data highway

/ˈdeɪtə ˈhaɪweɪ/

Xa lộ thông tin

Information highway

/ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈhaɪweɪ/

Xa lộ (có) thu phí

Turnpike

/ˈtɜːrnpaɪk/

Cướp trên xa lộ

Highwayman

/ˈhaɪweɪmæn/

Nút giao thông

Interchange

/ˈɪntərˌtʃeɪndʒ/

Cầu vượt

Overpass

/ˈoʊvərˌpæs/

Lối ra

Exit Ramp

/ˈɛksɪt ræmp/

Lối vào

Entrance Ramp

/ˈɛntrəns ræmp/

Cổng thu phí

Cổng thu phí

/toʊl buːθ/

Đường giao thông nội thành

Urban Arterial Road

/ˈɜːrbən ɑːrˈtɪriəl roʊd/

Rào chắn giữa đường

Median Barrier

/ˈmiːdiən ˈbæriər/

Hệ thống giao thông

Traffic system

/ˈtræfɪk ˈsɪstəm/

Giới hạn tốc độ

Speed Limit

/spiːd ˈlɪmɪt/

Bên trên là bài viết xa lộ tiếng Anh là gì và tất cả những kiến thức liên quan cần phải học. Mong rằng sau khi đọc xong 4 nội dung trên, các bạn sẽ hiểu hơn về từ, thông tin từ vựng, từ loại, cách phát âm, cách sử dụng từ trong câu và cụm từ liên quan.

Và đừng quên rằng tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày đều cập nhật các bài viết khác hay và thú vị. Nhớ đón đọc nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top