MỚI CẬP NHẬT

Xả rác bừa bãi tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Xả rác bừa bãi tiếng Anh là litter illegally, là hoạt động bỏ rác không đúng nơi quy định của nhiều người; cùng ví dụ, cụm từ và đoạn văn mẫu trong tiếng Anh.

Bảo vệ môi trường là vấn đề nhức nhối trong cuộc sống của chúng ta khi vẫn còn một số thành phần có thái độ chưa tốt. Những hành động đó tuy vô tình nhưng lại gây ảnh hưởng đến môi trường rất lớn mà nhiều người mắc phải đó là xả rác bừa bãi.

Vậy xả rác bừa bãi tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan đến vấn đề môi trường trong tiếng Anh như thế nào? Sẽ là 2 trong số những nội dung dưới đây của học tiếng Anh cung cấp. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Xả rác bừa bãi tiếng Anh là gì?

Xả rác bừa bãi tiếng Anh là litter illegally

Xả rác bừa bãi tiếng Anh là litter illegally, là hành động vứt rác hoặc bỏ đi các vật thải một cách không có trật tự, không đúng nơi quy định và không đảm bảo vệ sinh môi trường. Điều này thường gây ra ô nhiễm môi trường, gây hại cho động vật, cây cối và cả sức khỏe của con người. Xả rác bừa bãi có thể bao gồm việc vứt rác trên đường phố, trong công viên, hoặc thậm chí là việc vứt từ các phương tiện di chuyển.

  • Cách phát âm litter illegally: /ˈlɪt.ər ɪˈliː.ɡəl.i/

Ví dụ sử dụng từ vựng xả rác bừa bãi tiếng Anh

Ví dụ với từ vựng xả rác bừa bãi dịch sang tiếng Anh là litter illegally

Dưới đây là một số ví dụ Anh - Việt sử dụng từ vựng litter illegally nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng này trong tiếng Anh nhé!

  • Tom was fined for littering illegally in the national park, leaving garbage scattered around the hiking trails. (Tom đã bị phạt vì việc xả rác bừa bãi trong công viên quốc gia, để lại rác bừa bãi trên các đường dẫn đi bộ)
  • The city council implemented stricter fines to deter people from littering illegally on public beaches. (Hội đồng thành phố đã áp dụng các khoản phạt nghiêm ngặt để ngăn chặn người dân xả rác bừa bãi tại các bãi biển công cộng)
  • They caught a group of individuals red-handed, littering illegally near the protected wildlife sanctuary. (Họ bắt được một nhóm người khi họ đang xả rác bừa bãi gần khu bảo tồn động vật hoang dã được bảo vệ)
  • Despite warnings, some individuals continue to litter illegally along the riverbanks, posing a threat to aquatic life. (Mặc dù đã cảnh báo, một số cá nhân vẫn tiếp tục xả rác bừa bãi dọc theo bờ sông, gây nguy hiểm cho sinh vật dưới nước)
  • Local authorities are cracking down on businesses that litter illegally, dumping waste into rivers without proper disposal methods. (Các cơ quan địa phương đang siết chặt xử phạt các doanh nghiệp xả rác bừa bãi, đổ chất thải vào sông mà không có phương pháp xử lý đúng đắn)
  • A campaign was launched to educate communities about the consequences of littering illegally in nature reserves. (Một chiến dịch được triển khai để tạo động viên trong cộng đồng về hậu quả của việc xả rác bừa bãi trong các khu bảo tồn thiên nhiên)

Tổng hợp từ vựng liên quan tới xả rác bừa bãi trong tiếng Anh

Từ vựng liên quan đến xả rác bừa bãi trong tiếng Anh

Sau khi bạn biết được từ vựng xả rác tiếng Anh là gì, có một số từ vựng trong tiếng Anh thông dụng và trong IELTS liên quan tới xả rác bừa bãi thực sự hữu ích như sau:

Các cụm từ tiếng Anh liên quan tới xả rác bừa bãi

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến xả rác bừa bãi, những cụm từ này liên quan mật thiết tới việc làm sạch và bảo vệ môi trường trước tình trạng xả rác bừa bãi. Cụ thể, các từ này sẽ giúp bạn mô tả và thảo luận về các vấn đề và biện pháp liên quan đến bảo vệ môi trường.

  • Environment (Môi trường)
  • Conservation (Bảo tồn)
  • Sustainability (Bền vững)
  • Recycling (Tái chế)
  • Renewable energy (Năng lượng tái tạo)
  • Eco-friendly (Thân thiện với môi trường)
  • Pollution (Ô nhiễm)
  • Waste reduction (Giảm thải)
  • Climate change (Biến đổi khí hậu)
  • Biodiversity (Đa dạng sinh học)
  • Clean energy (Năng lượng sạch)
  • Greenhouse gases (Khí nhà kính)
  • Global warming (Sự nóng lên toàn cầu)
  • Deforestation (Phá rừng)
  • Renewable resources (Tài nguyên tái tạo)
  • Emission reduction (Giảm phát thải)
  • Water conservation (Bảo tồn nước)
  • Environmental impact (Tác động môi trường)
  • Ozone layer depletion (Giảm thiểu tầng ozone)

Từ vựng trong IELTS liên quan tới vấn đề xả rác bừa bãi

Từ vựng liên quan xả rác bừa bãi bằng tiếng Anh áp dụng trong phần Speaking và Writing trong IELTS

Chủ đề về môi trường thường xuyên xuất hiện trong các bài thi chứng chỉ lớn như TOEIC, IELTS,... Dưới đây học tiếng Anh sẽ checklist cho các bạn một số cụm từ hay và chắc chắn khi dùng giám khảo sẽ nhận xét vốn từ của bạn rất advance.

  • Environmental degradation: Sự suy thoái môi trường, sự giảm chất lượng môi trường do nhiều yếu tố, trong đó có việc xả rác bừa bãi.
  • Waste mismanagement: Quản lý rác thải không đúng cách, bao gồm việc xử lý, vứt bỏ không đúng cách gây ra vấn đề môi trường như xả rác bừa bãi.
  • Unsanitary waste disposal: Phương pháp vứt rác không vệ sinh, không an toàn về môi trường và sức khỏe.
  • Lack of waste recycling: Thiếu hụt quá trình tái chế rác thải, dẫn đến tăng cường việc xả rác bừa bãi.
  • Public nuisance: Hành động hoặc điều kiện gây phiền hà hoặc làm quấy rối công chúng, thường bao gồm việc xả rác bừa bãi.
  • Erosion of cleanliness standards: Sự suy thoái về chuẩn mực vệ sinh, sạch sẽ do việc xả rác bừa bãi và quản lý rác thải không đúng cách.
  • Environmental impact of littering: Tác động tiêu cực của việc xả rác bừa bãi đối với hệ sinh thái, động vật hoang dã và môi trường tổng thể.
  • Community awareness campaigns: Các chiến dịch tăng cường nhận thức trong cộng đồng về hậu quả của việc xả rác bừa bãi và thúc đẩy quản lý rác thải có trách nhiệm.

Hội thoại sử dụng xả rác bừa bãi tiếng Anh trong cuộc sống

Lam: Hi, Bean, have you heard about the new park that's opened up downtown? (Hei Bean, bạn đã nghe về công viên mới mở ở trung tâm thành phố chưa?)

Bean: Yeah, I heard they've got strict rules there, especially about littering. ( Ừ, tớ nghe nói họ có quy định nghiêm ngặt ở đó, đặc biệt là về việc vứt rác bừa bãi)

Lam: Absolutely, they're really cracking down on people who litter illegally. (Chính xác, họ đang nghiêm túc xử lý những người vứt rác bừa bãi trái phép)

Bean: It's great that they're taking it seriously. Littering just ruins the beauty of public spaces. (Thật tuyệt vời là họ đang coi trọng vấn đề này. Việc vứt rác chỉ làm hủy hoại vẻ đẹp của không gian công cộng)

Lam: Totally agree. It's everyone's responsibility to keep our environment clean. (Hoàn toàn đồng ý. Đó là trách nhiệm của mỗi người để giữ cho môi trường của chúng ta luôn sạch sẽ)

Bean: Definitely. I always make sure to properly dispose of my trash, especially when I'm outdoors. (Chắc chắn. Tớ luôn đảm bảo vứt rác đúng cách, đặc biệt khi ở ngoài trời)

Lam: Same here. It's a small effort that can make a big difference in preserving our surroundings. (Tớ cũng vậy. Đó là một cố gắng nhỏ nhưng có thể tạo ra sự khác biệt lớn trong việc bảo tồn môi trường xung quanh chúng ta)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã hướng dẫn các bạn xả rác bừa bãi tiếng Anh là litter illegally. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp rất nhiều ví dụ và kiến thức liên quan để giúp bạn học có thể dễ dàng linh hoạt sử dụng trong các bài th. Cuối cúng, chúng tôi rất chân thành cảm ơn các bạn đã chọn học tiếng Anh để trau dồi vốn từ vựng của mình. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top