MỚI CẬP NHẬT

Xe điện tiếng Anh là gì? Cụm từ đi kèm và thuật ngữ liên quan

Xe điện tiếng Anh là electric car hoàn toàn khác so với xe đạp điện (electrical bike), xe máy điện (electric motorbike), xe điện du lịch (electric tourist car),..

Tất cả những kiến thức từ vựng trong bài học xe điện tiếng Anh là gì hôm nay được chúng mình chia thành 5 mục chính, tại mỗi mục nội dung trình bày chi tiết và cực kì dễ hiểu. Từ đây các bạn sẽ dễ dàng nắm được cách học từ vựng sao cho hiệu quả từ việc hiểu định nghĩa, cách nói, cách đọc, cách sử dụng từ trong câu tiếng Anh cũng như các từ vựng khác liên quan. Cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay thôi nào!

Xe điện tiếng Anh là gì?

Hình ảnh xe điện mini.

Xe điện trong tiếng Anh là electric car, có cách phát âm theo từ điển Cambridge theo giọng Anh Mỹ là [ɪˈlek.trɪk kɑːr]. Đây là danh từ chung chỉ các loại xe chạy bằng động cơ điện thay vì động cơ đốt trong như xe chạy bằng xăng, dầu.

Nói 1 cách dễ hiểu hơn, xe điện hoạt động nhờ pin lưu trữ năng lượng điện, giúp xe di chuyển mà không cần động cơ đốt trong. Khi phanh, hệ thống phanh tái tạo sẽ chuyển động năng thành điện năng, nạp lại vào pin nhằm kéo dài quãng đường di chuyển và tối ưu hóa năng lượng.

Lưu ý: Electric car là từ chỉ chung cho tất cả các loại xe ô tô điện. Tuy nhiên, nếu để nói rõ từng loại cụ thể bạn sẽ có cách gọi như sau:

  • Electrical bike: Xe đạp điện.
  • Electric motorbike: Xe máy điện.
  • Tram, tramcar, streetcar: Tàu điện (trên mặt đất).
  • Electric tourist car: Xe điện du lịch.
  • VinFast electric car: Xe điện VinFast.
  • Subway: Tàu điện ngầm.

Cách phát âm từ xe điện (electric car) theo phiên âm

Để đọc được từ electric car cũng khá đơn giản, các bạn chỉ cần nhìn phiên âm [ɪˈlek.trɪk kɑːr] và nghe phát âm sau đó đọc theo là được. Tuy nhiên bạn nào chỉ muốn đọc dựa vào phiên âm theo giọng chuẩn Anh Mỹ thì đọc là i léch trịch ka bằng ngữ điệu trầm, ấm. Còn nếu đọc bằng giọng Anh Anh thì đọc nhanh và ngữ điệu rõ ràng hơn.

Mẫu ví dụ Việt - Anh nói về xe điện kèm dịch nghĩa

Những câu ví dụ bằng tiếng Việt và dịch sang tiếng Anh có sử dụng từ xe điện electric car dưới đây nói về lợi ích, chức năng cũng như cách thức hoạt động của xe điện và nêu rõ lý do tại sao ngày càng nhiều người lựa chọn xe điện để sử dụng. Bạn đọc có thể tham khảo và sử dụng các mẫu câu này trong giao tiếp.

Ví dụ 1: Ngày nay, nhiều người chuyển sang sử dụng xe điện vì chúng thân thiện với môi trường → Nowadays, many people are switching to electric cars because they are environmentally friendly.

Ví dụ 2: Xe điện có chi phí bảo dưỡng thấp hơn so với xe sử dụng động cơ đốt trong → Electric cars have lower maintenance costs compared to internal combustion engine vehicles.

Ví dụ 3: Các thành phố lớn đang xây dựng thêm nhiều trạm sạc để hỗ trợ người dùng xe điện → Major cities are building more charging stations to support electric car users.

Ví dụ 4: Chiếc xe điện này có thể đi được quãng đường 400 km sau mỗi lần sạc đầy → This electric car can travel up to 400 km on a full charge.

Ví dụ 5: Anh ấy đã chọn mua xe điện để giảm chi phí xăng dầu → He chose to buy an electric car to reduce fuel costs.

Ví dụ 6: Xe điện có thể được sạc tại nhà bằng các bộ sạc gia đình chuyên dụng → Electric cars can be charged at home using dedicated home chargers.

Ví dụ 7: Chính phủ đang khuyến khích việc sử dụng xe điện để giảm ô nhiễm giao thông → The government is encouraging the use of electric cars to reduce traffic pollution.

Cụm từ đi kèm từ xe điện tiếng Anh electric car

Xe điện VF đang sạc điện ở trạm.

Các thuật ngữ bên dưới là các cụm từ đi kèm với từ electric car – xe điện tiếng Anh được dùng trong các tài liệu và bài viết về xe điện để mô tả các yếu tố về thiết kế, vận hành, bảo trì và chi phí của xe. Các bạn hãy tham khảo để nâng cao vốn từ của mình nha.

  • Cấu tạo xe điện → Electric car structure [ɪˈlek.trɪk kɑːr ˈstrʌk.tʃɚ]
  • Cơ chế hoạt động của xe điện → Electric car mechanism [ɪˈlek.trɪk kɑːr ˈmek.ə.nɪ.zəm]
  • Giá xe điện → Electric car price [ɪˈlek.trɪk kɑːr praɪs]
  • Thiết kế xe điện → Electric car design [ɪˈlek.trɪk kɑːr dɪˈzaɪn]
  • Màu sắc xe điện → Electric car color [ɪˈlek.trɪk kɑːr ˈkʌl.ɚ]
  • Xe ô tô điện người lớn → Adult electric car [ˈæd.ʌlt ɪˈlek.trɪk kɑːr]
  • Xe ô tô điện mini → Mini electric car [mɪn.i ɪˈlek.trɪk kɑːr]
  • Các loại xe ô tô điện → Types of electric cars [taɪpz ɑːv ɪˈlek.trɪk kɑːrz]
  • Lái xe ô tô điện → Driving an electric car [ˈdraɪ.vɪŋ ən ɪˈlek.trɪk kɑːr]
  • Trạm sạc xe điện → Electric car charging station [ɪˈlek.trɪk kɑːr tʃɑːrdʒing ˈsteɪ.ʃən]
  • Thời gian sạc xe điện → Electric car charging time [ɪˈlek.trɪk kɑːr tʃɑːrdʒing taɪm]
  • Xe điện di chuyển → Electric car movement [ɪˈlek.trɪk kɑːr ˈmuːv.mənt]
  • Sản xuất xe điện → Electric car production [ɪˈlek.trɪk kɑːr prəˈdʌk.ʃən]
  • Pin xe điện → Electric car battery [ɪˈlek.trɪk kɑːr ˈbæt̬.ɚ.i]
  • Quãng đường xe điện đi được → Electric car range [ɪˈlek.trɪk kɑːr reɪndʒ]
  • Bảo dưỡng xe điện → Electric car maintenance [ɪˈlek.trɪk kɑːr ˈmeɪn.tən.əns]

Lưu ý: Có 1 số từ có nghĩa tương tự khi nói về xe điện, bạn cần xem thêm như sau:

  • Xe chạy điện → Electric car.
  • Người lái xe điện (xe tàu điện) → Motorman.
  • Đường xe điện ngầm (tàu điện ngầm) → Subway.
  • Đường xe điện (đường ray xe điện) → Street-railway.
  • Cần xe ô tô điện → Trolley-pole.
  • Xe lai sạc điện → Plug-in hybrid.
  • Nơi để xe điện streetcar → Barn.

Thuật ngữ liên quan tới xe điện trong tiếng Anh

Bên cạnh những cụm từ thông dụng bạn thường bắt gặp khi giao tiếp thì có một số thuật ngữ chuyên ngành sử dụng trong công nghệ xe điện mà hoctienganhnhanh muốn chia sẻ tới các bạn. Cùng học ngay nhé.

  • Electric Vehicles (EV) (noun) → Tất cả các loại xe điện, xe ô tô điện.
  • Off-peak charging (noun) → Sạc ngoài giờ cao điểm.
  • GHG (Greenhouse Gas) (noun) → Khí nhà kính (được thải ra từ xe điện).
  • Regenerative braking (noun) → Phanh tái tạo năng lượng.
  • Charging level (noun) → Cấp độ sạc.
  • Incentives (noun) → Chế độ ưu đãi cho người dùng xe điện.
  • Tesla Supercharger (noun) → Trạm sạc nhanh của Tesla.
  • Range anxiety (noun) → Sự lo lắng về quãng đường di chuyển của xe điện.

Như vậy bài học xe điện tiếng Anh là gì với 5 nội dung kiến thức bài học trọng tâm liên quan mà chúng mình cung cấp bên trên cũng đã kết thúc. Chắc hẳn các bạn cũng đã bổ sung được nhiều từ mới trong lộ trình học từ vựng của mình rồi đúng không nào!

Bên cạnh đó, tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn còn rất nhiều bài viết khác cực hữu ích cho các bạn. Đừng bỏ lỡ nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top