MỚI CẬP NHẬT

Áo khoác dài tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Áo khoác dài tiếng Anh là trench coat, phát âm là /ˈtrentʃ kəʊt/. Cải thiện từ vựng cùng topic với từ áo khoác dài trong tiếng Anh qua ví dụ Anh - Việt.

Áo khoác dài là một loại quần áo quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày. Vậy bạn đã biết được từ áo khoác dài tiếng Anh là gì chưa? Cách sử dụng nó như thế nào? Sau đây cùng giải đáp các câu hỏi trên thông qua bài viết dưới đây cùng Học tiếng Anh nhé!

Áo khoác dài tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu cách đọc từ vựng áo khoác dài tiếng Anh

Áo khoác dài tiếng Anh có nhiều cách gọi khác nhau, chẳng hạn như từ “overcoat”, “long coat” hoặc “coat”. Nhưng tiêu biểu nhất trong đó chính là từ "trench coat”. Đây là một loại áo khoác dài thường có cổ áo cao, dây kéo hoặc nút ở phía trước và thường được làm từ vải chống nước như gabardine hay cotton. Trench coat thường có màu xanh navy hoặc màu be, và được thiết kế để chống nước và gió.

Cách phát âm từ áo khoác dài trong tiếng Anh theo IPA:

  • Anh Anh:/ˈtrentʃ kəʊt/
  • Anh Mỹ: /ˈtrentʃ kəʊt/

Ví dụ về việc sử dụng từ Áo khoác dài trong tiếng Anh

  • Lam bought a new trench coat last week. (Lam đã mua 1 chiếc áo khoác dài vào tuần trước.)
  • The detective was wearing a long, black trench coat. (Vị thám tử đang mặc chiếc áo khoác dài màu đen.)
  • I love the way trench coats look. (Tôi yêu cách các thiết kế của những chiếc áo khoác dài.)
  • I wish I had a trench coat to wear in the rain. (Tôi ước mình có một chiếc áo khoác dài để mặc khi trời mưa.)
  • Trench coats are a classic fashion item. (Áo khoác dài là một sản phẩm thời trang cổ điển.)

Tham khảo: Áo khoác tiếng Anh là gì

Một số cụm từ có liên quan từ vựng Áo khoác dài trong tiếng Anh

Từ áo khoác dài tiếng Anh có các từ vựng liên quan nào?

"Trench coat" là một loại áo khoác dài thường được thiết kế để chống nước và gió, phổ biến trong thời trang nam và nữ. Dưới đây là một số cụm từ có liên quan từ vựng "trench coat" trong tiếng Anh:

  • Classic trench coat: Đây là phiên bản cổ điển của áo khoác dài, chúng thường có màu be hoặc xanh navy, với các chi tiết như dây đai, túi và khuy cài.
  • Belted trench coat: Là loại áo khoác dài có dây đai đi kèm, giúp tạo điểm nhấn cho vòng eo và tạo ra sự gọn gàng, thanh lịch.
  • Double-breasted trench coat: Là áo khoác dài có hai hàng khuy cài chồng lên nhau, khiến phần ngực trông rộng rãi và tăng thêm phần sang trọng.
  • Waterproof trench coat: Là một phiên bản áo khoác dài được làm từ chất liệu chống nước, giúp bảo vệ người mặc khi đi mưa.
  • Trench coat with hood: Là một loại áo khoác dài có mũ che đầu, giúp bảo vệ đầu và tóc khỏi nước mưa và gió.
  • Lightweight trench coat: Là phiên bản áo khoác dài nhẹ hơn bình thường, thích hợp cho mùa xuân hoặc mùa thu khi thời tiết không quá lạnh.
  • Oversized trench coat: Đây là một kiểu áo khoác dài có kiểu dáng rộng rãi hơn so với size thông thường, giúp người mặc có cảm giác thoải mái và hiện đại hơn.

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng về Áo khoác dài tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn đối thoại về áo khoác dài song ngữ Anh Việt

Cuối cùng, để hiểu rõ hơn về cách dùng từ áo khoác dài tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày. Sau đây bạn hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về đoạn hội thoại giữa 2 người bạn về việc lựa chọn mua chiếc áo khoác dài của chính họ nhé.

George: Hey, man, your trench coat looks great! Where did you get it?

Harry: Thanks! I got it at a vintage store downtown. It's a classic Burberry.

George: Nice choice. I've been thinking about getting one myself. But I'm not sure what size to get.

Harry: I recommend going with a size that's a little bit loose. That way, you can layer underneath it.

George: That's a good idea. And what color should I get?

Harry: It depends on your style. But I think a classic khaki color is always a good choice.

  • Dịch nghĩa đoạn hội thoại:

George: Này anh bạn, chiếc áo dài của bạn trông tuyệt thật. Bạn mua nó ở đâu vậy?

Harry: Cảm ơn! Tôi mua nó ở một cửa hàng đồ cổ ở trung tâm thành phố. Đó là một chiếc Burberry cổ điển.

George: Lựa chọn tốt đấy. Tôi cũng đang định mua một chiếc. Nhưng tôi không chắc mình nên mua size nào.

Harry: Tôi khuyên bạn nên chọn một chiếc hơi rộng một chút. Như vậy, bạn có thể mặc nhiều lớp bên trong.

George: Đó là một ý kiến hay. Tôi nên chọn màu gì nhỉ?

Harry: Tùy thuộc vào phong cách của bạn. Nhưng tôi nghĩ rằng màu kaki cổ điển luôn là một lựa chọn tốt.

Trên đây là toàn bộ các thông tin liên quan đến từ vựng áo khoác dài tiếng Anh là gì. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết trên sẽ giúp bạn củng cố các kiến thức trong tiếng Anh nói chung cũng như học thêm nhiều từ vựng hay và hữu ích nhất trong tiếng Anh nói riêng!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top