MỚI CẬP NHẬT

As a result là gì? Phân biệt as a result và as a result of

As a result mang nghĩa là do đó, kết quả là, hậu quả là. Học cấu trúc as a result, từ đồng nghĩa với as a result và phân biệt as a result với as a result of.

Trong văn nói và cả văn viết, cụm từ as a result đóng vai trò quan trọng không thể thiếu khi diễn tả mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện hoặc hành động. Thế nhưng nhiều người học tiếng Anh vẫn tỏ ra bối rối không biết chính xác nghĩa của as a result là gì, cũng như cấu trúc và cách dùng as a result trong tiếng Anh. Vậy nên, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh tìm hiểu qua bài viết này.

As a result là gì?

Nghĩa của as a result có thể là do đó, vì vậy

As a result có nghĩa là do đó, vì vậy, kết quả là,... để chỉ kết cục hay hậu quả của hành động đang được đề cập. Cụm từ dùng để thể hiện mối quan hệ nhân quả và thường bị nhầm lẫn với as a result of.

Ví dụ:

  • He stayed up all night to study for the exam, and as a result, he achieved an A+. (Anh ấy đã thức trắng đêm để ôn thi, kết quả là anh ấy đã đạt A+).
  • I didn't research the way to the restaurant beforehand; as a result, I got lost in Los Angeles for 2 hours. (Tôi không tìm hiểu trước đường đến nhà hàng, kết quả là tôi bị lạc ở Los Angeles 2 giờ đồng hồ).

Cấu trúc và cách dùng as a result trong tiếng Anh

Các cấu trúc và cách dùng khác nhau của as a result

Sau khi biết “As a result là gì”, các em cần biết thêm vấn đề trong một câu hoàn chỉnh, as a result đóng vai trò là một cụm trạng từ và được dùng để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện hoặc hành động. Cụ thể, cấu trúc chung của as a result đó là:

S1 + V1. As a result, S2 + V2

S1 + V1; as a result, S2 + V2

Cả hai cấu trúc đều thể hiện nghĩa của as a result giống nhau.

Ví dụ:

  • The company implements new technology. As a result, employee productivity has significantly increased. (Công ty ứng dụng công nghệ mới. Vì vậy, năng suất của nhân viên tăng lên đáng kể).
  • Thanks to her own efforts; as a result, she was promoted within 6 months. (Nhờ sự nỗ lực của bản thân; kết quả là, cô ấy được thăng chức trong vòng 6 tháng).

Phân biệt as a result of và as a result đơn giản, dễ hiểu

As a result và as a result of có nhiều điểm khác biệt

Sự khác biệt chính của as a result of và as a result là gì không phải ai cũng biết. Muốn phân biệt hai cụm từ này phải dựa vào cấu trúc và nghĩa. Tuy nhiên nhiều người vẫn thường nhầm lẫn giữa as a result và as a result of.

Sau đây là 1 số điểm khác biệt cụ thể:

  • Khác biệt về cấu trúc, cụ thể as a result là As a result of + N/ V-ing, S + V còn cấu trúc as a result of là S + V as a result of + N/V-ing.

Cấu trúc as a result of nếu đứng ở đầu câu sẽ được ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy, nếu đứng giữa câu sẽ viết liền sẽ không cần dùng dấu chấm phẩy. Một số từ có thể thay thế cho as a result of như because of, due to.

  • Khác với as a result (nghĩa là do đó, vì vậy), cụm từ as a result of có nghĩa là bởi vì/vì vậy và dùng để chỉ nguyên nhân của một hành động nào đó.

Ví dụ:

  • As a result of the war, many people have to live in the situation of losing loved ones. (Bởi vì chiến tranh, nhiều người phải sống trong cảnh mất người thân).
  • Many residents in the apartment complex are suffering from strange illnesses as a result of water pollution. (Nhiều người dân tại khu chung cư mắc bệnh lạ do ô nhiễm nguồn nước).

Các cụm từ đồng nghĩa với as a result trong tiếng Anh

Trong trường hợp không nhớ rõ as a result là gì, bạn có thể thay thế bằng các cụm từ khác có nghĩa tương đương mà hoctienganhnhanh.vn gợi ý dưới đây:

  • Thus: do đó, vì vậy

Ví dụ: Lucy has been skipping class too much; thus, she could not pass the Math test. (Lucy nghỉ học quá nhiều, do đó cô ấy không thể vượt qua bài kiểm tra toán).

  • Therefore: bởi vậy, do đó, vì vậy

Ví dụ: She is very courteous; therefore, she is loved by many people. (Cô ấy rất lễ phép, vì vậy cô ấy được nhiều người yêu quý).

  • As a consequence: kết quả là, hậu quả là

Ví dụ: As a consequence of not sleeping for two days, she fell seriously ill. (Cô ấy đã không ngủ suốt 2 ngày, kết quả là cô ấy bị ốm nặng).

  • Hence: cho nên, vì vậy

Ví dụ: Pete plays games for 10 hours every day, hence he has developed nearsightedness. (Pete chơi game 10 tiếng mỗi ngày, cho nên anh ấy bị cận).

  • Consequently: vì vậy, kết quả là

Ví dụ: Mike often skips breakfast; consequently, he suffers from stomachache. (User Mike thường bỏ bữa sáng vì thế anh ấy bị đau dạ dày).

Bài tập vận dụng as a result kèm đáp án

Một số bài tập vận dụng về cụm từ as a result

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. Due to the heavy rainfall, _____, the streets were flooded.

  1. as a result
  2. as a result of
  3. therefore
  4. none of the above

2. _____ the car accident, traffic was backed up for miles on the highway.

  1. Because of
  2. As a result
  3. As a result of
  4. Hence

3. John adopted a healthier lifestyle; _____, he lost weight and improved his overall well-being.

  1. as a result of
  2. as the result
  3. since
  4. as a result

4. The damage to crops, _____ adverse weather conditions, threatened food security in the region.

  1. because
  2. as a result of
  3. as a result
  4. thus

5. _____ the policy changes, access to healthcare services improved for low-income families.

  1. As a result of
  2. As a result
  3. Due to
  4. Consequently

Bài tập 2: Viết lại câu không đổi nghĩa với cấu trúc as a result

  1. Poor marketing strategies caused a decline in sales.
  2. The team worked overtime to meet the deadline. Consequently, they completed the project ahead of schedule.
  3. The road was closed due to construction; thus, we had to take a detour.
  4. She forgot her umbrella at home; hence, she got soaked in the rain.
  5. High demand for medical supplies led to a shortage.

Đáp án

Bài tập 1

  1. A
  2. C
  3. D
  4. B
  5. A

Bài tập 2

  1. Poor marketing strategies; as a result, caused a decline in sales.
  2. The team worked overtime to meet the deadline. As a result, they completed the project ahead of schedule.
  3. The road was closed due to construction; as a result, we had to take a detour.
  4. She forgot her umbrella at home; as a result, she got soaked in the rain.
  5. High demand for medical supplies; as a result, led to a shortage.

Qua những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ chắc hẳn bạn đã biết as a result là gì. Mong rằng những thông tin này có thể giúp bạn sử dụng cụm từ as a result một cách chính xác và hiệu quả khi giao tiếp tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Cách làm bài thi IELTS đạt điểm cao (Reading/ Listening / Writing)

Cách làm bài thi IELTS đạt điểm cao (Reading/ Listening / Writing)

Hướng dẫn cách làm bài thi IELTS đạt điểm cao ...

Cách chào hỏi trong tiếng Anh đơn giản cho từng tình huống

Cách chào hỏi trong tiếng Anh đơn giản cho từng tình huống

Chào hỏi bằng tiếng Anh thì sử dụng "Helo", "Hi", nhưng trong giao tiếp sẽ…

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh, ghi chép dễ dàng dễ hiểu

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh, ghi chép dễ dàng dễ hiểu

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh dễ học dễ nhớ, 1 phương pháp…

Cách học tiếng Anh cho người mất gốc cực hiệu quả

Cách học tiếng Anh cho người mất gốc cực hiệu quả

Cách học tiếng Anh cho người mất gốc được tổng hợp và chia sẻ giúp…

Học tiếng Anh qua lời bài hát Proud Of You hiệu quả nhất

Học tiếng Anh qua lời bài hát Proud Of You hiệu quả nhất

Proud Of You được sáng tác bởi ca nhạc sĩ Fiona Fung, có giai điệu…

Tổng hợp các bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 kèm đáp án

Tổng hợp các bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 kèm đáp án

Tổng hợp các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4. Hướng dẫn…

Bài tập thì tương lai đơn lớp 7 cơ bản và nâng cao có đáp án

Bài tập thì tương lai đơn lớp 7 cơ bản và nâng cao có đáp án

Tổng hợp các dạng bài tập thì tương lai đơn lớp 7 có đáp án…

Bài tập passive voice lớp 9 có đáp án chuẩn từ chuyên gia

Bài tập passive voice lớp 9 có đáp án chuẩn từ chuyên gia

Tổng hợp các dạng bài tập passive voice lớp 9 có đáp án chi tiết.…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top