Tổng hợp 3 dạng bài tập câu tường thuật từ cơ bản đến nâng cao
Những bài tập câu tường thuật giúp cho người học tiếng Anh rèn luyện cách giải đáp những câu hỏi liên quan trong các đề thi tiếng Anh ở cấp phổ thông và đại học.
Phần kiến thức câu tường thuật thường xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh quốc gia và quốc tế. Cho nên người học tiếng Anh cần rèn luyện cách giải đáp những bài tập liên quan đến cấu trúc câu reported speech này. Bằng cách truy cập bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh để cập nhật phần lý thuyết và bài tập câu tường thuật nhé.
Ôn tập câu tường thuật (reported speech) trong tiếng Anh
Lý thuyết của dạng câu tường thuật trong tiếng Anh
Câu tường thuật (indirect speech) là cách chúng ta thể hiện lời nói của người khác hoặc những gì chúng ta nói trong tiếng Anh có hai loại câu nói tường thuật chính là lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp.
Đối với lời nói trực tiếp thì chúng ta ghi nhớ những từ vựng hoặc cách sử dụng của người nói. Điều đáng quan tâm là lời nói gián tiếp tập trung vào nội dung của người nào đó đã nói hơn là những từ vựng mà họ đã sử dụng.
Ví dụ:
- Direct speech: John said, “I didn't come home late last night.”
- Indirect speech: John said he hadn't come home late the night before.
Các thành phần thay đổi trong câu tường thuật
Để phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thì người học tiếng Anh cần thay đổi một số thành phần trong câu tường thuật như sau:
-
Thay đổi về các thì trong câu
Direct speech |
Indirect speech |
Present Simple |
Past Simple |
Present Continuous |
Past Continuous |
Present Perfect Continuous |
Past Perfect Continuous |
Present Perfect Continuous |
Past Perfect Continuous |
Past Simple |
Past Perfect Simple |
Past Continuous |
Past Perfect Continuous |
Future (will) |
Future in past (would) |
Past Perfect |
Past Perfect |
Near future (am/is/are + going to do something) |
Near - future - in - the - past (was/were + going to do something) |
-
Thay đổi của các động từ khiếm khuyết trong câu tường thuật
Direct speech |
Indirect speech |
Will |
Would |
Shall |
Should |
May |
Might |
Must |
Had to (trong ngữ cảnh bắt buộc ai đó) |
Could |
Không thay đổi |
Would |
|
Might |
|
Need |
-
Thay đổi về đại từ và tân ngữ
Direct speech |
Indirect speech |
I |
He/she |
We |
They |
You |
They/I/he/she |
Me |
Him/her |
Us |
Them |
You |
Them/me/him/her |
My |
Her/his |
Our |
Their |
Your |
My/his/her |
Mine |
His/hers |
Ours |
Theirs |
Yours |
Theirs/mine/his/hers |
Myself |
Himself/herself |
Yourself |
Himself/herself/yourself |
Ourselves |
Themselves |
This |
That |
These |
Those |
-
Thay đổi về trạng từ chỉ nơi chốn và chỉ thời gian
Direct speech |
Indirect speech |
Here |
There |
Now |
Then |
Today |
That day |
Ago |
Before |
Tomorrow |
The next day/the following day |
The day after tomorrow |
In two day's time/ two days after |
Yesterday |
The day before/ the previous day |
The day before yesterday |
Two days before |
Next week/month |
The following week/month |
Last week/month |
The previous week/month (the week/month before) |
Last year/month |
The previous year/month (the year/month before) |
6 dạng câu tường thuật cơ bản trong tiếng Anh
Reported speech |
Direct speech |
Indirect speech |
Câu trần thuật (statements) |
S + said/told + (that) + S + V |
S + said/told + O + (that) + S + V |
Câu hỏi Yes/No questions |
S + said/told + (that) + V + S? |
S + said/told + O + if/whether + S + V. |
Câu hỏi WH questions |
S + said/told + (that) + WH questions words + V + S? |
S + asked + (O) + WH questions words + S + V. S + wondered + WH questions words + S + V. |
Câu mệnh lệnh (Request/command) |
S + said/told + (that) + V + O. |
S + told/asked + O + to - infinitive. S + told/asked + O + not + to - infinitive. |
Câu cảm thán (Exclamation) |
S + said/told + (that) + what/how + O. |
S + exclaimed + that + S + V. |
Câu đề nghị (commands) |
S + said/told + (that) + why + V + S? |
S + suggested + O + V-ing + O. |
Lưu ý về các dạng bài tập câu tường thuật
Hạn chế những lỗi cơ bản của dạng bài tập câu tường thuật
Đó là những lỗi mà người học tiếng Anh thường mắc phải khi giải các bài tập về câu tường thuật. Cho nên muốn đạt điểm cao tuyệt đối trong các bài thi tiếng Anh thì người học cần chú ý đến một số đặc điểm như sau:
Trong một số trường hợp người Anh không thay đổi thì (tense) của câu tường thuật khi câu trực tiếp mà chỉ thay đổi các đại từ tính từ hoặc trạng từ chỉ thời gian cho phù hợp ngữ cảnh như sau:
- Câu điều kiện loại 2 và loại 3.
- Câu trực tiếp diễn tả chân lý hay một thói quen của một người nào đó.
- Động từ của mệnh đề tường thuật ở thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành và thì tương lai đơn.
- Khi câu gián tiếp có thời gian xác định trong quá khứ.
- Các động từ khiếm khuyết như could/would/might/ought to/ should.
- Khi tường thuật mệnh đề wish.
- Khi câu tường thuật sử dụng cấu trúc It's about time + S + V.
Dạng bài tập trắc nghiệm câu tường thuật kèm đáp án
Dạng bài tập trắc nghiệm câu tường thuật quen thuộc
Hãy lựa chọn những đáp án đúng trong những câu trắc nghiệm liên quan đến các câu tường thuật sau đây:
Câu 1. My father asked me … I was thirty so much.
A. If B. Or C. Are D. Am
Câu 2. Susan told me that she … too tired to continue her work.
A. Is B. Was C. Were D. Are
Câu 3. A man asked him … put up his hands that night.
A. For B. With C. To D. Let
Câu 4. Linda said that if she … want to go to bed late, she won't go to school on time.
A. Gone B. Went C. Go D. Goes
Câu 5. Sam apologized for … that mistake again that month.
A. Doing B. Did C. Done D. Do
Câu 6. She said what she … going to do the day after.
A. Are B. Was C. Is D. Will
Câu 7. My boss suggested to me … that report for him immediately.
A. Finish B. Finishes C. finishing D. To finish
Câu 8. Emily exclaimed that what the weather … terrible that day.
A. Was B. Is C. Were D. Are
Câu 9. She asked me … I wanted to come to live with her.
A. Am B. Do C. Are D. Whether
Câu 10. I wanted to know when she … come home as she promised.
A. Will B. Would C. Should D. Could
Đáp án:
- Câu 1. A
- Câu 2. B
- Câu 3. C
- Câu 4. D
- Câu 5. A
- Câu 6. B
- Câu 7. C
- Câu 8. A
- Câu 9. D
- Câu 10. B
Bài tập thực hành viết lại câu tường thuật từ câu trực tiếp
Chuyển đổi câu tường thuật trực tiếp sang câu tường thuật gián tiếp
Dựa vào những cấu trúc của câu tường thuật cơ bản mà người học tiếng Anh có thể viết lại những câu gián tiếp từ các câu trực tiếp sau đây:
- Câu 1. That woman said to me, “Have you ever visited Argentina before?”
- Câu 2. My English teacher asked me, “Are you from Uzbekistan?”
- Câu 3. John said to his wife, “How long did you go shopping?”
- Câu 4. The little boy said to his father, “Who is my mother, daddy?”
- Câu 5. William said to Laura, “Don't go out at night too late!”
- Câu 6. Tom's teacher asked him, “What time did you do your homeworks last night?”
- Câu 7. My mother said, “Please go to bed before 9pm!”
- Câu 8. Kate said, “What an expensive car which I can't buy.”
- Câu 9. The waiter said, “Shall you come to that ordered table?”
- Câu 10. My brother said, “Why don't you call me as soon as possible?”
Đáp án:
- Câu 1. The woman asked me if I had ever visited Argentina before.
- Câu 2. My English teacher asked me whether I come from Uzbekistan.
- Câu 3. John said to his wife how long she had gone shopping.
- Câu 4. The little boy said to his father who his mother was.
- Câu 5. William said to Laura not to go out too late at night.
- Câu 6. Tom's teacher asked him what time he had done his homeworks the night before.
- Câu 7. My mother told me to go to bed before 9pm.
- Câu 8. Kate exclaimed about an expensive car which she couldn’t buy.
- Câu 9. The waiter asked me to come to my ordered table.
- Câu 10. My brother suggested me calling him as soon as possible.
Bài tập nâng cao của câu tường thuật (reported speech) trong tiếng Anh
Những dạng câu tường thuật đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Những câu tường thuật đặc biệt thường xuất hiện trong các kiểu đề thi tiếng Anh quan trọng như IELTS được tổng hợp như sau:
- Câu 1. Her neighbor said to the police, “Please tell her not to make noise at midnight!”
- Câu 2. My little daughter said, “He slapped me in my face.”
- Câu 3. “I'm sorry. I didn't go to school on time” said Timmy.
- Câu 4. The salesman said, “Shall I bring those bags for you?”
- Câu 5. David said, “I will call you when I come back home.”
- Câu 6. “Don't move!”, the police said to me.
- Câu 7. “You can come to my birthday party tonight ”, Linda said to the whole class.
- Câu 8. “You stole my diamond ring”, that woman said to him.
- Câu 9. “You will come home late tomorrow”, his boss said to him.
- Câu 10. “My uncle doesn't agree with my suggestions to see a doctor”, my mother said to her friends.
Đáp án:
- Câu 1. Her neighbor complained about her noise at midnight with the police.
- Câu 2. My little daughter accused him of slapping her in her face.
- Câu 3. Timmy apologized for not going to school on time.
- Câu 4. The salesman offered to bring those bags for me.
- Câu 5. David promised to call me when he came back home.
- Câu 6. The police warned me not to move.
- Câu 7. Linda invited the whole class to come to her birthday party that night.
- Câu 8. That woman accused him of stealing her diamond ring.
- Câu 9. His boss suggested he come home late the day after.
- Câu 10. My mother advised her uncle that he should see a doctor.
Như vậy, người học tiếng Anh có thể dựa vào những bài tập câu tường thuật được bổ sung đầy đủ lý thuyết để thực hành phần ngữ pháp quan trọng này. Ngoài ra chúng tôi cũng cung cấp những bài viết liên quan đến những bài tập rèn luyện cách giải đáp những điểm ngữ pháp thường xuất hiện trong các kỳ thi Anh ngữ trên hoctienganh.vn.