MỚI CẬP NHẬT

Tổng hợp các bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 kèm đáp án

Tổng hợp các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4. Hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết bài tập tiếng Anh 4.

Bên cạnh việc bổ sung cho các em học sinh về mặt từ vựng thì ngữ pháp chính là một trong những mục nội dung quan trọng trong chương trình tiếng Anh lớp 4. Sau đây hãy cùng học tiếng Anh khám phá cách làm và các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn phổ biến nhất nhé.

Bài tập 1: Thêm đuôi –ing cho các động từ sau

  1. sing: ______________
  2. play: ______________
  3. work: ______________
  4. talk: ______________
  5. do: ______________
  6. dance: ______________
  7. go: ______________
  8. start: ______________
  9. drive: _______________
  10. run: _____________

Đáp án.

  1. singing
  2. playing
  3. working
  4. talking
  5. doing
  6. dancing
  7. going
  8. starting
  9. driving
  10. running

Bài tập 2: Đặt câu hỏi với những từ cho sẵn

1. Linh/ work/ this weekend?

_______________________________________

2. what/ your mother / do?

_______________________________________

3. Tuan/ drink/ beer/ today?

_______________________________________

4. he/ learning/ Math?

______________________________________

5. anybody/ listen/ to the podcast/ or/ can/ I/ turn it off?

______________________________________

6. I/ be/ stupid?

______________________________________

7. they/ make/ a basic mistake?

_____________________________________

Đáp án:

  1. Is Linh working this weekend?
  2. What is your mother doing?
  3. Is Tuan drinking beer today?
  4. Is he learning Math?
  5. Is anybody listening to the podcast or can I turn it off?
  6. Am I stupid?
  7. Are they making a basic mistake?

Bài tập 3: Hoàn thành những câu dưới đây

  1. It (get) ___________ dark. Shall I go for a walk?
  2. You (make) _________ a lot of noise. Could you be quieter? I (try) __________ to do my homework.
  3. Linh (stay) ____________ at home today.
  4. Trang and Tien (cycle) ___________ right now.
  5. He always watches TV at 5 o’clock. However, He (not watch) _____________ TV today.
  6. She (read) ______________ an interesting book now.
  7. The cats (play) __________ with the ball.
  8. The dog (chase) _____________ the mouse.
  9. The students (not be) ____________ in class at present.
  10. I haven’t got anywhere to live at the moment. I (live) __________ with friends until they find somewhere

Đáp án:

  1. is getting
  2. are making/ am trying
  3. is staying
  4. are cycling
  5. isn’t watching
  6. is reading
  7. are playing
  8. is chasing
  9. aren’t being
  10. am living

Bài tập 4: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4

  1. Be careful! That car (go) ………………….. so fast.
  2. Listen! Someone (sing) ………………….. in the next room.
  3. Your brother (sit) ………………….. next to the beautiful girl over there at the moment?
  4. Now we (try) ………………….. to pass the examination.
  5. It’s 11 o’clock, and my parents (cook) ………………….. lunch in the kitchen.
  6. Keep silent! You (talk) ………………….. so much.
  7. I (not stay) ………………….. at home at present.
  8. Now she (lie) ………………….. to her father about her bad scores.
  9. At present they (travel) ………………….. to Paris..
  10. Brown (not work) ………………….. in his office now.

Đáp án:

  1. is going
  2. is singing
  3. Is your brother sitting
  4. are trying
  5. are cooking
  6. are talking
  7. am not staying
  8. is lying
  9. are travelling
  10. isn’t working

Bài tập 5: Hoàn thành câu với động từ ở dạng thích hợp

  1. She (is playing / play / plays / played) with her little brother in her room.
  2. They (are having / have / having / has) lunch at 12 ‘clock.
  3. I (watches / watching / am watching / watch) a movie on TV now.
  4. The cat (is chasing / chasing / chased / chase) a mouse in the garden.
  5. We (are studying / study / are studying / studying) for our math test today
  6. She (is singing / sing / sings / sang) a song for her friends.
  7. The birds (are fly / is flying / fly / flying) in the sky everyday.
  8. My friends (swims / swim / are swimming / swam) in the pool.
  9. My mom and dad (are cooking / cooking / cook / cooks) dinner in the kitchen now.
  10. The dogs (are running / run / running / runs) in my yard.

Đáp án:

  1. is playing
  2. are having
  3. am watching
  4. is chasing
  5. are studying
  6. is singing
  7. fly
  8. are swimming
  9. are cooking
  10. are running

Bài tập 6: Chọn đáp án đúng nhất trong 4 đáp án

Câu 1. He …… (cook) dinner in the kitchen right now.

  1. is cooking
  2. cooked
  3. cook
  4. is cooked

Câu 2. My friends…… (play) football in the park at the present.

  1. are playing
  2. play
  3. played
  4. playing

Câu 3. I …… (watch) a movie on TV now.

  1. am watch
  2. watches
  3. am watching
  4. is watched

Câu 4.The cats …… (chase) a mouse in the yard.

  1. is chase
  2. chases
  3. are chasing
  4. chase

Câu 5. We …… (study) for our math test.

  1. is study
  2. studied
  3. are studying
  4. studying

Câu 6. She…… (sing) a song for his friends.

  1. is sing
  2. sings
  3. singing
  4. sang

Câu 7. The birds …… (fly) in the sky.

  1. are flying
  2. fly
  3. flying
  4. is flying

Câu 8. Look! Someone…… (swim) in the pool.

  1. swam
  2. swims
  3. is swimming
  4. swimming

Câu 9. My mom …… (cook) dinner for our family right now.

  1. am cooking
  2. is cooking
  3. cook
  4. cooks

Câu 10. Be careful! The dog …… (run) in the garden.

  1. is run
  2. runs
  3. is running
  4. ran

Đáp án

  1. A - is cooking
  2. A - are playing
  3. C - am watching
  4. C - are chasing
  5. C - are studying
  6. B - is singing
  7. A - are flying
  8. C - is swimming
  9. B - is cooking
  10. C - is running

Trên đây là toàn bộ đáp án, lời giải và các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 chi tiết nhất. Chúng tôi hy vọng bài viết sẽ cung cấp cho bạn thêm nhiều kiến thức bổ ích trong tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Cách làm bài thi IELTS đạt điểm cao (Reading/ Listening / Writing)

Cách làm bài thi IELTS đạt điểm cao (Reading/ Listening / Writing)

Hướng dẫn cách làm bài thi IELTS đạt điểm cao ...

Cách chào hỏi trong tiếng Anh đơn giản cho từng tình huống

Cách chào hỏi trong tiếng Anh đơn giản cho từng tình huống

Chào hỏi bằng tiếng Anh thì sử dụng "Helo", "Hi", nhưng trong giao tiếp sẽ…

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh, ghi chép dễ dàng dễ hiểu

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh, ghi chép dễ dàng dễ hiểu

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh dễ học dễ nhớ, 1 phương pháp…

Cách học tiếng Anh cho người mất gốc cực hiệu quả

Cách học tiếng Anh cho người mất gốc cực hiệu quả

Cách học tiếng Anh cho người mất gốc được tổng hợp và chia sẻ giúp…

Học tiếng Anh qua lời bài hát Proud Of You hiệu quả nhất

Học tiếng Anh qua lời bài hát Proud Of You hiệu quả nhất

Proud Of You được sáng tác bởi ca nhạc sĩ Fiona Fung, có giai điệu…

Bài tập thì tương lai đơn lớp 7 cơ bản và nâng cao có đáp án

Bài tập thì tương lai đơn lớp 7 cơ bản và nâng cao có đáp án

Tổng hợp các dạng bài tập thì tương lai đơn lớp 7 có đáp án…

Bài tập passive voice lớp 9 có đáp án chuẩn từ chuyên gia

Bài tập passive voice lớp 9 có đáp án chuẩn từ chuyên gia

Tổng hợp các dạng bài tập passive voice lớp 9 có đáp án chi tiết.…

Cách viết họ tên tiếng Anh và danh xưng phổ biến đi kèm

Cách viết họ tên tiếng Anh và danh xưng phổ biến đi kèm

Khám phá những điều cần biết khi viết họ tên tiếng Anh. Tổng hợp các…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top