MỚI CẬP NHẬT

Cá hồi tiếng Anh là gì? Phát âm, ví dụ và cụm từ liên quan

Cá hồi tiếng Anh là salmon, trox hoặc lat, học cách phát âm chuẩn, ví dụ, cụm từ và tên tiếng Anh của các loài cá khác sống ở nước lợ và nước mặn như cá hồi.

Khi nói về các loài cá được dùng để làm sasimi thì cá hồi là một trong những cái tên khá quen thuộc. Vậy bạn có biết cá hồi trong tiếng Anh là gì và cách phát âm chuẩn như thế nào không? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay những kiến thức sau để có thể hiểu hơn về cá hồi nhé!

Cá hồi tiếng Anh là gì?

Cá hồi có tên tiếng Anh là gì?

Cá hồi dịch sang tiếng Anh là salmon, trox hoặc lat, tuy nhiên salmon là từ tiếng Anh thông dụng nhất nói về cá hồi, một loài cá sống ở cả vùng nước ngọt và nước mặn, chúng đẻ trứng ở vùng nước ngọt sau đó di cư ra biển để sinh sống và cứ đến mùa sinh sản chúng lại di chuyển về vùng nước ngọt.

Lưu ý: Từ salmon là từ chung nhất để nói về cá hồi, nếu bạn muốn nói về cá hồi Đại Tây Dương (loài cá chỉ sống ở khu vực Bắc Đại Tây Dương) thì cần nêu tên cụ thể của nó là Atlantic salmon, ngoài ra còn có rất nhiều loài cá hồi khác cũng có tên riêng cụ thể.

Xem thêm: Cá thu tiếng Anh là gì?

Cách đọc từ cá hồi bằng tiếng Anh theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ

Để có thể ghi nhớ và giao tiếp với từ vựng cá hồi trong tiếng Anh thì bạn cần biết cách đọc của nó ở hai chất giọng phổ biến đó là Anh Anh và Anh Mỹ, cụ thể các cách đọc như sau:

Phát âm từ salmom:

  • Giọng Anh Anh: /ˈsæm.ən/
  • Giọng Anh Mỹ: /ˈsæm.ən/

Phát âm từ trout:

  • Giọng Anh Anh: /traʊt/
  • Giọng Anh Mỹ: /traʊt/

Phát âm từ lax:

  • Giọng Anh Anh: /laks/
  • Giọng Anh Mỹ: /læks/

Như vậy, cách phát âm của các từ cá hồi trong tiếng Anh khá giống nhau giữa giọng Anh Anh và Anh Mỹ, ngoại trừ từ "lax" có sự khác biệt nhỏ ở nguyên âm.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng cá hồi bằng tiếng Anh

Ví dụ có chứa từ vựng cá hồi dịch sang tiếng Anh.

Ở nội dung tiếp theo sau khi học về từ vựng cá hồi trong tiếng Anh thì bạn sẽ tiếp tục được khám phá, tìm hiểu thêm về cách sử dụng từ vựng này qua các tình huống cụ thể bằng phiên bản tiếng Anh kèm dịch nghĩa tiếng Việt như:

  • I love eating smoked salmon for breakfast. (Tôi thích ăn cá hồi xông khói vào bữa sáng.)
  • Salmon is rich in omega-3 fatty acids. (Cá hồi giàu axit béo omega-3.)
  • Many types of trout are native to North American lakes and rivers. (Nhiều loài cá hồi bản địa ở Bắc Mỹ sống trong các hồ và sông.)
  • Salmon farming helps meet the growing demand for salmon. (Nuôi trồng cá hồi giúp đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về cá hồi.)
  • The salmon run occurs when salmon migrate from the ocean to spawn in freshwater streams. (Cá hồi di cư từ đại dương về lên các con sông để sinh sản gọi là mùa cá hồi.)
  • Many types of salmon are endangered due to overfishing, habitat loss and pollution. (Nhiều loài cá hồi đang bị đe dọa tuyệt chủng do khai thác quá mức, mất môi trường sống và ô nhiễm.)
  • Salmon fishing is a popular recreational activity in Alaska. (Câu cá hồi là một hoạt động giải trí phổ biến ở Alaska.)
  • Lax fishing regulations have contributed to the decline of wild salmon stocks. (Các quy định câu cá hồi lỏng lẻo đã góp phần làm suy giảm quần thể cá hồi hoang dã.)
  • Many people smoke salmon to preserve it. (Nhiều người xông khói cá hồi để bảo quản.)
  • The trout jumped out of the water to catch flies. (Con cá hồi nhảy ra khỏi mặt nước để bắt ruồi.)

Một số cụm từ liên quan từ vựng cá hồi trong tiếng Anh

Ngoài từ vựng cá hồi tiếng Anh, còn có các cụm từ tiếng Anh khác liên quan tới cá hồi khá thú vị chẳng hạn như:

  • Salmon fillet - Thịt cá hồi phi lê
  • Smoked salmon - Cá hồi xông khói
  • Salmon steak - Thịt cá hồi
  • Canned salmon - Cá hồi đóng hộp
  • Salmon sashimi - Cá hồi sashimi
  • Baked salmon - Cá hồi nướng
  • Salmon roe - Trứng cá hồi
  • Salmon soup - Súp cá hồi
  • Salmon burger - Burger cá hồi
  • Salmon salad - Salat cá hồi
  • Salmon sushi - Sushi cá hồi
  • Grilled salmon - Cá hồi nướng
  • Poached salmon - Cá hồi hấp
  • Salmon jerky - Khô cá hồi
  • Salmon caviar - Trứng cá muối cá hồi
  • Salmon fishing - Câu cá hồi
  • Wild salmon - Cá hồi hoang dã
  • Farmed salmon - Cá hồi nuôi
  • Salmon run - Mùa cá hồi di cư
  • Salmon ladder - Đường cá hồi di cư

Tên tiếng Anh các loài cá vừa sống ở nước ngọt vừa sống nước lợ như cá hồi

Các loài cá sống ở nước lợ và mặn như cá hồi bằng tiếng Anh.

Ngoài cá hồi thì còn có rất nhiều loài cá có khả năng sống được cả ở vùng nước ngọt và nước lợ (nước mặn) có tên tiếng Anh rất dễ nhận biết như sau:

  • Tilapia: Cá rô phi
  • Catfish: Cá trê
  • Striped bass: Cá vược sọc
  • Sturgeon: Cá tầm
  • American eel: Cá chình Mỹ
  • Rainbow smelt: Cá thều cầu vồng
  • Arctic char: Cá hồi Bắc Cực
  • Brook trout: Cá hồi suối

Các loài này có khả năng thích nghi cao, chúng có thể sống ở nhiều môi trường nước khác nhau từ nước ngọt đến nước lợ hoặc nước mặn. Một số loài như cá hồi, cá hồi suối thậm chí còn có thể di cư giữa nước ngọt và nước mặn để sinh sản. Đặc điểm này giúp chúng phát triển mạnh ở cả hai môi trường.

Vậy là kết thúc bài học từ vựng "Cá hồi tiếng Anh là gì", bạn đã có thể biết cá hồi có tên tiếng Anh phổ biến là "salmon", phát âm là /ˈsæmən/. Cách phát âm các từ cá hồi trong tiếng Anh tương đối giống nhau giữa hai giọng Anh Anh và Anh Mỹ. Bên cạnh đó, bài viết của hoctienganhnhanh.vn cũng cung cấp một số ví dụ và cụm từ tiếng Anh liên quan đến cá hồi để giúp người học nắm vững và sử dụng thành thạo hơn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top