MỚI CẬP NHẬT

Căn hộ tiếng Anh là gì? Apartment và flat khác nhau thế nào?

Căn hộ tiếng Anh là apartment, bạn đọc tìm hiểu sự khác biệt giữa apartment và flat, cách phát âm từ vựng theo 2 giọng, mẫu câu ví dụ và cụm từ liên quan.

Khi được hỏi căn hộ tiếng Anh là gì sẽ có bạn trả lời là apartment, cũng có bạn sẽ nói đó là flat. Vậy bạn có biết bản dịch thuật chính xác cho từ căn hộ trong tiếng Anh là gì và có cách phát âm chuẩn như thế nào không? Trong bài viết hôm nay, Học tiếng Anh nhanh sẽ cùng bạn tìm hiểu tất cả những kiến thức liên quan để đưa ra đáp án cho câu hỏi trên nhé!

Căn hộ tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn

Phòng khách căn hộ chung cư.

Căn hộ trong tiếng Anh được gọi là apartment, đây là danh từ chỉ ngôi nhà khép kín được thiết kế đầy đủ phòng ngủ, phòng tắm, nhà bếp, nhà vệ sinh nhà tắm thuộc khu chung cư thuộc chủ sở hữu của người nào đó hoặc được cho thuê. Tuy nhiên nhiều nơi vẫn sử dụng từ flat là căn hộ, vậy thì flat và apartment khác nhau thế nào, bạn xem phân tích sau sẽ rõ:

  • Kích thước: Căn hộ được gọi là flat có kích thước vừa và lớn hơn so với căn hộ apartment, thậm chí nó có thể bằng cả tầng căn hộ nhỏ cộng lại.
  • Vùng địa lí: Apartment là từ được sử dụng phổ biến ở Mỹ và Canada, còn flat là từ được sử dụng phổ biến ở Anh, Ireland và các nước thuộc Khối Thịnh vượng chung (tổ chức liên chính phủ của 54 quốc gia từng là lãnh thổ của Anh).

Cách phát âm từ apartment theo 2 giọng có 1 chút khác biệt nhỏ nằm ở âm /r/, ở giọng Anh Anh âm /pɑːt/ không có âm /r/ ở giữa nên đọc "ờ pót mần" còn giọng Anh Mỹ có âm /r/ ở âm /pɑːrt/ nên đọc là "ờ part mần" và phiên âm cụ thể như sau:

  • Giọng UK Anh Anh là [əˈpɑːt.mənt].
  • Giọng US Anh Mỹ là [əˈpɑːrt.mənt].

Mẫu câu nói sử dụng từ căn hộ tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Các bạn cùng hoctienganhnhanh xem nhanh 1 số trường hợp cụ thể sử dụng từ căn hộ apartment trong câu tiếng Anh qua các ví dụ sau đây.

  • She bought an apartment in the city center. (Cô ấy đã mua một căn hộ ở trung tâm thành phố.)
  • They are looking for a new apapartment artment. (Họ đang tìm một căn hộ mới.)
  • The apartment has two bedrooms and a balcony. (Căn hộ có hai phòng ngủ và một ban công.)
  • We rented an apartment near the beach. (Chúng tôi đã thuê một căn hộ gần bãi biển.)
  • His apartment is on the fifth floor. (Căn hộ của anh ấy ở tầng năm.)
  • The apartment building has a gym and a pool. (Tòa nhà căn hộ có phòng gym và hồ bơi.)
  • She decorated her apartment beautifully. (Cô ấy đã trang trí căn hộ của mình rất đẹp.)

Cụm từ tiếng Anh liên quan tới căn hộ thường gặp

Khu căn hộ ở Sài Gòn nhìn từ bên ngoài.

Khi giao tiếp về chủ đề căn hộ, ngoài từ vựng căn hộ tiếng Anh thì các bạn cũng cần tìm hiểu thêm các cụm từ tiếng Anh liên quan trực tiếp như mã căn hộ, khu căn hộ, phòng căn hộ,...cụ thể như sau:

  • Chung cư: Condominium.
  • Biệt thự: Villa.
  • Nhà chung cư: Condominium.
  • Căn hộ dịch vụ: Serviced apartment.
  • Chủ căn hộ: Apartment owner.
  • Mã căn hộ: Apartment code.
  • Số căn hộ: Apartment No/ Number.
  • Khu căn hộ: Apartment complex.
  • Nhà tập thể: Co-op.
  • Chung cư cao tầng: High-rise apartment.
  • Ban công: Balcony.
  • Địa chỉ chung cư: Apartment address.
  • Tòa nhà: Building.
  • Căn hộ mẫu: Showflat/ Model apartment.
  • Căn hộ nhỏ: Studio apartment.
  • Căn hộ trên cao: Penthouse.
  • Căn hộ khách sạn: Serviced apartment.
  • Căn hộ kép: Duplex apartment.
  • Giá căn hộ: Apartment price.
  • Kích thước căn hộ: Apartment size.
  • Nội thất căn hộ: Apartment interior.

Như vậy với danh sách cụm từ bên trên, các bạn mới học từ vựng hoàn toàn có thể tự trả lời các thắc mắc như chung cư dịch là gì, chung cư tiếng Anh viết thế nào, chủ căn hộ tiếng Anh là gì, mã căn hộ tiếng Anh là gì, khu căn hộ tiếng Anh là gì, số căn hộ tiếng Anh là gì, chung cư cao tầng tiếng Anh là gì, địa chỉ chung cư tiếng Anh,....

Mẫu giao tiếp sử dụng từ căn hộ apartment và từ vựng liên quan

Hai người bạn đang trò chuyện.

Để ghi nhớ từ vựng căn hộ apartment lâu hơn thì các bạn nên tham khảo thêm mẫu hội thoại song ngữ Anh Việt giữa Minh Anh và Thu Nhi dưới đây. Đảm bảo sau khi xem xong bạn sẽ học thêm được nhiều từ mới và cách sử dụng câu từ chuẩn hơn trong giao tiếp.

Minh Anh: Hi Nhi, how have you been? (Hi Nhi, dạo này bạn thế nào?)
Thu Nhi: Hi Minh Anh, I’m good. How about you? (Hi Minh Anh, mình khỏe. Còn bạn thì sao?)
Minh Anh: I’m good too. I’m looking to buy a new apartment, do you have any experience with that? (Mình cũng khỏe. Mình đang tìm mua căn hộ mới, có kinh nghiệm gì chia sẻ mình biết với?)
Thu Nhi: Oh, I just bought an apartment recently. Which area are you looking at? (Mình cũng vừa mới mua căn hộ xong. Bà muốn mua ở chỗ nào?)
Minh Anh: I’m looking in the city center, close to my workplace. (Mình đang tìm ở trung tâm thành phố, gần nơi làm việc)
Thu Nhi: In that case, you should consider apartments in District 1 or District 3. I’ve heard there are many nice and convenient apartments there. (Vậy thì bạn nên xem xét các căn hộ ở khu vực Quận 1 hoặc Quận 3. Mình nghe nói có nhiều căn hộ đẹp và tiện nghi lắm đó.)

Bên trên là bài viết giải đáp câu hỏi căn hộ tiếng Anh gọi là gì, đáp án chính xác đó chính là apartment. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp rất nhiều kiến thức liên quan để bạn đọc có thể nâng cao vốn từ cũng như khả năng giao tiếp của mình.

Nếu các bạn muốn mở rộng vốn từ của mình hơn nữa thì hãy truy cập ngay vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nha! Đảm bảo ngoài câu trả lời căn hộ apartment là gì, căn hộ dịch tiếng Anh là gì thì còn trả lời cho các bạn rất nhiều câu hỏi khác cần thiết trong giao tiếp.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top