MỚI CẬP NHẬT

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường và trả lời

Những câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường đa dạng và phong phú, tùy theo ngữ cảnh giao tiếp người học tiếng Anh có những cách trả lời phù hợp và ý nghĩa nhất.

Người học tiếng Anh chắc chắn sẽ trả lời được cho các câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường. Tuy nhiên một số người lại lo ngại về việc trả lời không đầy đủ ý nghĩa hoặc không đạt được điểm số cao nhất trong các kỳ thi speaking. Vì vậy người học tiếng Anh có thể truy cập Học tiếng Anh Nhanh để bổ sung thêm những kiến thức về cách trả lời cho câu hỏi phổ biến này.

Một số mẫu câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường

Một số câu hỏi tiếng Anh về môi trường tiêu biểu nhất

Có thể nói một trong những câu hỏi được sử dụng nhiều nhất trong các kỳ thi speaking hay trong giao tiếp hàng ngày là những câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường. Người học tiếng Anh có thể tham khảo một số mẫu câu hỏi tiêu biểu liên quan đến chủ đề môi trường như sau:

  • What do you know about the issue of polluting the environment currently? (Bạn biết gì về vấn đề ô nhiễm môi trường hiện nay?)
  • Could you name a simple way that can help us to save the environment? (Em có thể kể tên một cách đơn giản có thể giúp chúng ta bảo vệ môi trường sống?)
  • Do you recycle? What do you recycle? (Bạn có tái chế không? Bạn tái chế vật gì?)
  • What is your concern about the environment and global warming? (Em đã quan tâm đến môi trường và hiện tượng nóng lên toàn cầu như thế nào?)
  • What do you think about the environmental problems in your country/ your city/ your living place? (Anh/chị nghĩ gì về cách vấn đề liên quan đến môi trường ở đất nước, thành phố hoặc nơi anh/chị đang sinh sống?)
  • What do you usually do to protect the environment daily? (Em thường làm gì để bảo vệ môi trường mỗi ngày?)
  • What impacts have caused environmental pollution? (Những tác động gây ra ô nhiễm môi trường là gì?)
  • Who is most affected when air is polluted? (Ai bị ảnh hưởng nhiều nhất khi không khí bị ô nhiễm?)
  • Have you ever taken part in volunteer activities to protect our environment? (Bạn đã từng tham gia vào các hoạt động thiện nguyện để bảo vệ môi trường hay không?)
  • Could you live without electricity for a day? (Anh/chị có thể sống một ngày không có điện được không?)
  • What will you do when you see someone throwing waste into a lake? (Bạn sẽ làm gì khi bạn nhìn thấy một người nào đó ném rác thải xuống hồ nước?)
  • What would you say when someone thinks that global warming is false? (Anh sẽ làm gì khi một người nào đó nghĩ rằng hiện tượng nóng lên toàn cầu là giả dối?)

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên

Cách trả lời câu hỏi về việc bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh

Người học tiếng Anh nên nắm vững cách trả lời cho từng câu hỏi về môi trường cụ thể

Tùy theo từng đối tượng đặt ra câu hỏi về việc bảo vệ môi trường mà người học tiếng Anh lựa chọn cách trả lời phù hợp. Điều này giúp cho họ có thể hiểu thêm về việc bảo vệ và gìn giữ môi trường sống trong lành và khỏe mạnh. Các câu trả lời gợi ý cho câu hỏi về bảo vệ môi trường trong giao tiếp hàng ngày như sau:

Trả lời câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường đối với bạn bè

We're facing a number of environmental issues, especially air pollution in some big cities in the world. Almost all people live with high levels of air pollution and die of lung cancer. What I should do now is call for action to protect the environment as soon as possible. (Chúng ta đang đối mặt với vô số những vấn đề về môi trường đặc biệt là ô nhiễm không khí ở một số thành phố lớn trên thế giới. Hầu hết mọi người đều sống trong môi trường với mức độ ô nhiễm không khí cao và chết vì bệnh ung thư phổi. Điều tôi nên làm bây giờ là kêu gọi hành động bảo vệ môi trường càng sớm càng tốt.)

Trả lời câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường cho trẻ em

Our planet was seriously polluted. What you can do to protect the environment is recycling, avoiding the use of plastic products and conserving water. Your every small action will contribute to our plans of decreasing global warming. (Hành tinh của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. Điều các con có thể làm để bảo vệ môi trường là tái chế tránh sử dụng các sản phẩm nhựa và tiết kiệm nước. Mỗi hành động nhỏ của các con sẽ góp phần vào kế hoạch giảm thiểu hiện tượng nóng lên trên toàn cầu.)

The polluted environment was spread all over the world, especially in our city. You can see a layer of smog hanging in the center of the city. People living in the countryside were worried about the water pollution in the Red river. It's hard to have clean water to drink or to use like before. (Ô nhiễm môi trường đang lan rộng trên toàn thế giới đặc biệt là ở thành phố của chúng ta các con có thể nhìn thấy những lớp sương mù bao phủ khắp mọi nơi ở trong thành phố những người dân sống ở vùng ngoại ô thì lo lắng về nguồn nước ô nhiễm trên sông hồng thật là khó để có nguồn nước sạch để uống hay sử dụng như trước đây.)

Một trong những cách trả lời cho câu hỏi về môi trường trong giao tiếp tiếng Anh

Trả lời câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường đối với cộng đồng

How many ways to protect animals and plants in the environment? (Có bao nhiêu cách để bảo vệ động vật và thực vật trong môi trường?)

We should minimize the use of animal products such as meat, milk, eggs, animal skin and fur. Reducing waste and saving resources was practiced by reuse packaging bags instead of single use packaging bags. The best way to protect the environment is planting trees and forests in order to provide enough food for animals and plants. (Chúng ta nên giảm thiểu sử dụng các sản phẩm từ động vật như thịt, sữa, trứng, da động vật và lông thú. Giảm thiểu rác thải và tiết kiệm tài nguyên được thực hành bằng cách dùng bao bì tái sử dụng thay vì bao bì sử dụng một lần. Cách tốt nhất để bảo vệ môi trường của chúng ta là trồng cây và rừng để cung cấp đủ thức ăn cho động vật và thực vật.)

Trả lời câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường trong kỳ thi IELTS Speaking

According to your review, what kinds of pollution are serious in your living city? (Theo đánh giá của bạn lại ô nhiễm là nghiêm trọng ở thành phố nơi bạn đang sinh sống?)

I'm living in Ho Chi Minh city, one of the most developed in Vietnam. However, this city has been seriously polluted for many years. The air around HCM city was polluted due to many factories being built. The exhausted fumes from these factories are leading causes of poor air quality. (Tôi đang sống ở thành phố Hồ Chí Minh một trong những thành phố phát triển nhất ở Việt Nam. Tuy nhiên thành phố này đã bị ô nhiễm nghiêm trọng trong nhiều năm qua. Không khí xung quanh thành phố Hồ Chí Minh bị ô nhiễm do có nhiều nhà máy được xây dựng. Khí thải từ các nhà máy này là nguyên nhân hàng đầu gây ra chất lượng không khí kém. )

Do you know who will be affected by the air pollution? (Bạn có biết ai sẽ bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm không khí?)

That's our children because their lungs continue to form until age 8. Especially pregnant women who breathe air pollution into their baby. Our older parents will be weaker because of their decreased respiratory abilities from the age 30. (Đó là những đứa trẻ của chúng ta thì phổi của các con sẽ tiếp tục hình thành cho đến khi chúng được 8 tuổi. Đặc biệt là phụ nữ mang thai Nếu hít thở không khí ô nhiễm sẽ truyền vào cho đứa trẻ trong bụng. Cha mẹ lớn tuổi của chúng ta sẽ bị khả năng hô hấp suy giảm từ khi 30 tuổi.)

Hội thoại sử dụng câu hỏi liên quan chủ đề bảo vệ môi trường sống của con người

Tham khảo đoạn hội thoại liên quan đến chủ đề bảo vệ môi trường sống trên thế giới

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại liên quan đến cách đặt câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường trong chủ đề Tôi làm như thế nào để cứu môi trường sống? (How can I help the environment?).

Neil: Tell me about your teeth - cleaning routine? (Hãy nói cho tôi biết về thói quen vệ sinh răng miệng của bạn đi.)

Sam: OK. I think it's pretty good. I brush twice a day and change my brush every couple of months. I use a regular, cheap plastic one. (Vâng. Tôi nghĩ nó khá tốt. Tôi đánh răng mỗi ngày hai lần và vài tháng thì thay bàn chải một lần. Tôi sử dụng loại bàn chải bằng nhựa thông thường và rẻ tiền.)

Neil: I think of the number of brushes which you eliminate. They will last for hundreds of years. (Tôi nghĩ đến số lượng bàn chải mà bạn đã loại bỏ. Chúng sẽ tồn tại hàng trăm năm.)

Sam: Oh dear, I thought I was actually quite environmentally aware. But that's quite shocking. I hadn't thought of that. (Ôi trời, tôi cứ tưởng mình thật sự khá ý thức về môi trường nhưng điều đó quá sốc. Tôi không nghĩ đến điều đó đâu.)

Neil: Well, that's one of the problems we are facing with our use of plastic. We're beginning to realize it's causing many long-lasting environmental problems. (À, Đó là những vấn đề chúng ta đang gặp phải khi sử dụng nhựa. Chúng ta bắt đầu nhận ra nhựa gây nhiều về vấn đề môi trường lâu dài.)

Sam: I guess Switzerland was the first artificial plastic developed. (Tôi đoán Thụy Sĩ là nơi phát triển nhựa nhân tạo đầu tiên)

Neil: You are right. Environmental issues are a big story at the moment. Madeleine Murray is from an Irish organization that gives advice to businesses and communities on how to operate in an environmentally responsible way. She was asked about what she does in her daily life that other people could do too. What food items does she mention? (Em nói đúng rồi. Vấn đề môi trường đang là câu chuyện lớn hiện nay. Madeleine Murray đến từ một tổ chức của Ireland chuyên tư vấn cho các doanh nghiệp và cộng đồng về cách vận hành có trách nhiệm với môi trường. Cô ấy đã được hỏi về những việc cô làm trong đời sống hàng ngày mà người khác cũng có thể làm. Cô ấy đề cập đến những món ăn nào?)

Sam: How did she answer your questions? (Cô ấy trả lời câu hỏi của bạn như thế nào?)

Neil: She answers that "My personal, like, pet peeve is multipacks and mini packs. I buy in bulk now. I buy the biggest yogurt I can buy. I buy big cereal boxes. I buy big shampoo bottles. We can decant stuff into lunch boxes and we can refill our pasta and our rice. (Cô ấy trả lời rằng “Cá nhưng tôi thích mua nhiều gói và những gói nhỏ. Bây giờ tôi mua với số lượng lớn. Tôi mua hộp sữa chua lớn nhất mà tôi có thể mua. Tôi mua hộp ngũ cốc lớn. Tôi mua chai dầu gội đầu lớn. Chúng ta có thể gạn đồ cơm trưa đầy mì ống và cơm vào.”)

Như vậy, cách trả lời cho câu hỏi tiếng Anh về bảo vệ môi trường vô cùng đa dạng. Người học tiếng Anh có thể tham khảo rất nhiều ý tưởng về việc bảo vệ môi trường trên mạng internet hoặc trên Học tiếng Anh Nhanh để có thể trả lời lưu loát bất kỳ vấn đề nào liên quan đến ô nhiễm môi trường trên thế giới hiện nay.

Cùng chuyên mục:

Câu hỏi tiếng anh giao tiếp về chủ đề trường học và trả lời

Câu hỏi tiếng anh giao tiếp về chủ đề trường học và trả lời

Những câu hỏi tiếng anh giao tiếp về chủ đề trường học đầy đủ và…

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh về 20/11, ngày nhà giáo Việt Nam

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh về 20/11, ngày nhà giáo Việt Nam

Câu hỏi tiếng Anh về 20/11 hay còn gọi là Vietnam Teacher's Day giúp cho…

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh 8/3 và cách trả lời chuẩn dét

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh 8/3 và cách trả lời chuẩn dét

Tổng hợp những câu hỏi tiếng Anh ngày 8/3 cùng cách trả lời thông dụng,…

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh về âm nhạc và trả lời chuẩn

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh về âm nhạc và trả lời chuẩn

Câu hỏi tiếng Anh về âm nhạc có cách trả lời đơn giản, tùy thuộc…

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh cho trẻ mầm non và trả lời chuẩn

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh cho trẻ mầm non và trả lời chuẩn

Câu hỏi tiếng Anh cho trẻ mầm non từ 3 tuổi đến 5 tuổi, cùng…

Câu hỏi tiếng Anh về 20/10, tông hợp câu trả lời và đoạn hội thoại

Câu hỏi tiếng Anh về 20/10, tông hợp câu trả lời và đoạn hội thoại

Những câu hỏi tiếng Anh về 20/10 còn gọi là Vietnamese Women's Day được hướng…

Tổng hợp câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

Tổng hợp câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

Những câu chúc đám cưới bằng tiếng Anh đơn giản là happy wedding, người học…

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh giao tiếp lớp 1 và cách trả lời chuẩn

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh giao tiếp lớp 1 và cách trả lời chuẩn

Những câu hỏi tiếng Anh giao tiếp lớp 1 giúp các em thực hành cách…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top