MỚI CẬP NHẬT

Sổ tay 200+ từ vựng tiếng Anh về môi trường đầy đủ nhất

Môi trường tiếng Anh là environment, tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh về môi trường theo từng chủ đề thú vị liên quan thông dụng và trong IELTS mà bạn cần biết

Môi trường là một khái niệm khá rộng, nó bao gồm tất cả các bao quanh con người, trong đó có yếu tố tự nhiên (không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, hệ sinh thái) và yếu tố vật chất (các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử…).

Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu về các từ vựng về môi trường cơ bản và trong

Từ vựng môi trường trong tiếng Anh phổ biến ra sao?

Như đã biết thì môi trường bao gồm tất cả các yếu tố tự nhiên và vật chất ở xung quanh chúng ta. Do đó mà môi trường đóng vai trò vô cùng quan trọng đến cuộc sống của con người.

Bên cạnh đó nó cũng có các chức năng như cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của nhân loại, chứa đựng chất thải mà con người tạo ra, giảm nhẹ tác động có hại của thiên nhiên đến con người, lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người. Vì vậy mà mỗi chúng ta đều có trách nhiệm bảo vệ môi trường để cuộc sống trở nên tốt hơn

Bộ từ vựng tiếng Anh về môi trường theo chủ đề thông dụng

Bộ từ vựng về môi trường theo chủ đề

Như đã biết thì khi môi trường bao gồm tất cả mọi thứ xung quanh chúng ta, do đó mà chủ đề này có rất nhiều từ vựng cần biết, sau đây chúng tôi đã tổng hợp chi tiết và dễ hiểu nhất về từ vựng của chủ đề này

Từ vựng về hệ sinh thái môi trường

Từ vựng tiếng Anh về môi trường - Hệ sinh thái

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Water environment

/ˈwɔː.tər_ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

Môi trường nước

Air environment

/eər_ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

Môi trường không khí

Soil environment

/sɔɪl_ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

Môi trường đất

Marine environment

/məˈriːn_ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

Môi trường biển

Temperature

/ˈtem.prə.tʃər/

Nhiệt độ

Wind

/wɪnd/

Gió

Topographic

/təˈpɒɡ.rə.fi/

Địa hình

Ozone

/ˈəʊ.zəʊn/

Khí quyển

Land

/lænd/

Thổ nhưỡng

Light

/laɪt/

Ánh sáng

Animal

/ˈæn.ɪ.məl/

Động vật

Terrestrial animals

/təˈres.tri.əl_ˈæn.ɪ.məl/

Động vật trên cạn

Underwater animals

/ˌʌn.dəˈwɔː.tər_ˈæn.ɪ.məl/

Động vật dưới nước

Plants

/plɑːnt/

Thực vật

Ecosystem

/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/

Hệ sinh thái

Tropical forest

/ˈtrɒp.ɪ.kəl_ˈfɒr.ɪst/

Rừng nhiệt đới

Protection Forest

/prəˈtek.ʃən_ˈfɒr.ɪst/

Rừng phòng hộ

Climate Change

/ˈklaɪ.mət ˌtʃeɪndʒ/

Biến đổi khí hậu

Biodiversity

/ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/

Đa dạng sinh học

Creature

/ˈkriː.tʃər/

Sinh vật

Ví dụ:

  • When forests are overexploited, the ecosystem will be destroyed. (Khi khai thác rừng quá mức sẽ dẫn đến hệ sinh thái bị phá hủy)

  • Natural elements of the environment include: air, water, soil, sound, light, underground, mountains, forests, rivers, lakes, seas, organisms, ecosystems. (Yếu tố tự nhiên của môi trường bao gồm: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, hệ sinh thái)

  • Disposing of trash into ponds, lakes, and seas should be alarming because it will directly affect aquatic organisms. (Việc xả rác xuống ao, hồ, biển cần được báo động vì nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến các sinh vật sống dưới nước)

  • Emissions from factories cause heavy air pollution. (Khí thải từ các xí nghiệp làm ô nhiễm không khí nặng nề)

Từ vựng về ô nhiễm môi trường

Từ vựng chủ đề môi trường - Ô nhiễm môi trường

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Environmental pollution

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt_pəˈluː.ʃən/

Ô nhiễm môi trường

Air pollution

/eər_pəˈluː.ʃən/

Ô nhiễm không khí

Water pollution

/ˈwɔː.tər_pəˈluː.ʃən/

Ô nhiễm nguồn nước

Sea pollution

/siː_pəˈluː.ʃən/

Ô nhiễm biển

Matter make pollution

/ˈmæt.ər_meɪkv_pəˈluː.ʃən/

Chất gây ô nhiễm

Soil is poisoned

/sɔɪl_ɪz_ˈpɔɪ.zən/

Đất bị nhiễm độc

Greenhouse effect

/ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/

Hiệu ứng nhà kính

Waste

/weɪst/

Rác thải

Industrial waste

/ɪnˈdʌs.tri.əl_weɪst/

Chất thải công nghiệp

Protect

/prəˈtekt/

Bảo vệ

Environmental protection

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt_prəˈtek.ʃən/

Bảo vệ môi trường

Environmental protection solutions

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt_prəˈtek.ʃən_səˈluː.ʃən/

Giải pháp bảo vệ môi trường

Solar

/ˈsəʊ.lər/

Năng lượng mặt trời

Deforest

/ˌdiːˈfɒr.ɪst/

Phá rừng

Greenhouse gas emissions

/ˈɡriːn.haʊs_ɡæs_iˈmɪʃ.ən/

Khí thải nhà kính

Affect

/əˈfekt/

Ảnh hưởng

Leakage of radioactive material

/ˈliː.kɪdʒ_əv_ˌreɪ.di.əʊˈæk.tɪv_ məˈtɪə.ri.əl/

Rò rỉ chất phóng xạ

Groundwater source

/ˈɡrɑʊndˌwɔt̬·ər, -ˌwɑt̬·ər_sɔːs/

Nguồn nước ngầm

Ecosystem degradation

/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm_ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/

Suy thoái hệ sinh thái

Ví dụ:

  • Because humans overuse natural resources, the ecosystem gradually degrades. (Do con người sử dụng tài nguyên thiên nhiên quá mức nên hệ sinh thái dần suy thoái)

  • Greenhouse gas emissions greatly affect nature and people. (Khí thải nhà kính ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên và con người)

  • We need solutions to combat environmental pollution. (Chúng ta cần có các giải pháp để chống lại việc môi trường bị ô nhiễm)

  • Common pollutants are plastic and gas. (Chất gây ô nhiễm thông thường là nhựa và khí đốt)

Từ vựng về bảo vệ môi trường

Từ vựng tiếng Anh về môi trường - Bảo vệ môi trường

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Solution

/səˈluː.ʃən/

Giải pháp

Handle

/ˈhæn.dəl/

Giải quyết

Prevent

/prɪˈvent/

Ngăn chặn

Preserving biodiversity

/prɪˈzɜː.vɪŋ_ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/

Bảo tồn đa dạng sinh học

Fight

/faɪt/

Đấu tranh

Cleanse

/klenz/

Thanh lọc

Regenerative

/rɪˈdʒen.ə.rə.tɪv/

Tái tạo

Limit

/ˈlɪm.ɪt/

Hạn chế

Effective

/ɪˈfek.tɪv/

Hiệu quả

Lasting

/ˈlɑː.stɪŋ/

Bền vững

Fix

/fɪks/

Khắc phục

Cause

/kɔːz/

Gây ra

Environmental destruction

dɪˈstrʌk.ʃən/

Phá hủy môi trường

Excessive abuse

/ɪkˈses_əˈbjuːz/

Lạm dụng quá mức

Garbage sorting

/ˈɡɑː.bɪdʒ_sɔːt -ɪŋ/

Phân loại rác thải

Plastic waste

/ˈplæs.tɪk_weɪst/

Rác thải nhựa

Take action on global warming

/teɪk_ˈæk.ʃən_ɒn_ˈɡləʊ.bəl_ˈwɔː.mɪŋ/

Ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu

Adjustment

/əˈdʒʌst/

Sự điều chỉnh

Alternatives

/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/

Giải pháp thay thế

Ví dụ:

  • Before throwing trash we should classify waste first. (Trước khi vứt rác chúng ta nên phân loại rác thải trước)

  • Avoid using nylon bags to protect the environment. (Tránh việc sử dụng túi nilon để bảo vệ môi trường)

  • One of the most effective ways to conserve biodiversity is to limit deforestation. (Một trong những cách bảo tồn đa dạng sinh học hiệu quả nhất là hạn chế phá rừng)

  • There are many factors that silently destroy the environment, notably plastic waste. (Có rất nhiều tác nhân âm thầm phá hủy môi trường, nổi bật trong đó là rác thải nhựa)

Từ vựng về các thảm họa môi trường

Từ vựng chủ đề môi trường - Thảm họa

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Tsunami

/tsuːˈnɑː.mi/

Sóng thần

Landslide

/ˈlænd.slaɪd/

Sạt lở đất

Drought

/draʊt/

Hạn hán

saltwater intrusion

/ˈsɒltˌwɔː.tər_ɪnˈtruː.ʒən/

Nhiễm mặn

Earthquake

/ˈɜːθ.kweɪk/

Động đất

Flood

/flʌd/

Lũ lụt

Forest fires

/ˈfɒr.ɪst_faɪər/

Cháy rừng

Erode

/ɪˈrəʊd/

Xói mòn

Volcano erupting

/vɒlˈkeɪ.nəʊ_ɪˈrʌpt -ɪŋ/

Núi lửa phun trào

Resource exhaustion

/rɪˈzɔːs_ɪɡˈzɔːs.tʃən/

Cạn kiệt tài nguyên

Radioactive water environment

/ˌreɪ.di.əʊˈæk.tɪv_ˈwɔː.tər_ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

Môi trường nước nhiễm phóng xạ

Acid rain

/ˌæs.ɪd ˈreɪn/

Mưa axit

Hail

/heɪl/

Mưa đá

Disaster

/dɪˈzɑː.stər/

Thiên tai

Temperatures soar

/ˈtem.prə.tʃər_sɔːr/

Sự tăng nhiệt độ

Desertification

/dɪˌzɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/

Sa mạc hóa

Ví dụ:

  • The discharge of untreated wastewater will pollute the water environment and directly affect aquatic animals. (Việc xả nước chứa rác thải chưa qua xử lý sẽ làm ô nhiễm môi trường nước và ảnh hưởng trực tiếp đến động vật sống dưới nước)
  • Recent increases in temperature are causing forest fires across the planet. (Sự tăng nhiệt độ gần đây là nguyên nhân của việc cháy rừng trên khắp hành tinh)
  • Prophets have prophesied that disasters and natural disasters will occur continuously until 2029. (Các nhà tiên tri đã tiên tri rằng các thảm họa và thiên tai sẽ diễn ra liên tục đến năm 2029)

Từ vựng về các vấn nạn

Từ vựng tiếng Anh về môi trường - Các vấn nạn của môi trường

Từ vựng

Nghĩa

Animals are in danger of extinction

Động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Resources are gradually running out

Tài nguyên dần cạn kiệt

Ozone depletion

Thủng tầng ozon

Seafood is contaminated

Hải sản bị nhiễm độc

Groundwater pollution

Ô nhiễm nguồn nước ngầm

Plastic waste pollution

Ô nhiễm rác thải nhựa

Melting ice and rising sea levels

Băng tan và mực nước biển dâng

Waste of natural resources

Lãng phí tài nguyên thiên nhiên

Population increased rapidly

Dân số tăng nhanh

Loss of biodiversity

Mất đa dạng sinh học

Ví dụ:

  • Natural resources should not be wasted because they cannot be restored. (Không nên lãng phí tài nguyên thiên nhiên vì nó không thể phục hồi)
  • Global warming causes ice to melt and sea levels to rise rapidly. (Hiện tượng nóng lên toàn cầu khiến băng tan và mực nước biển tăng nhanh)
  • After the COVID-19 pandemic, the ozone layer has recovered a little because. (Sau đại dịch COVID-19 tầng ozon đã được hồi phục một ít vì)

Từ vựng về giải pháp bảo vệ môi trường

Cụm từ vựng tiếng Anh về môi trường

Từ vựng

Nghĩa

Preserve biodiversity

Giữ gìn sự đa dạng sinh học

Limit littering

Hạn chế vứt rác bừa bãi

Reduce plastic waste

Giảm rác thải nhựa

Save paper

Tiết kiệm giấy

Plant many green trees

Trồng nhiều cây xanh

Use solar batteries

Sử dụng pin năng lượng mặt trời

Propagating the protection of the environment

Tuyên truyền việc bảo vệ môi trường

Use recycled products

Sử dụng sản phẩm tái chế

Prioritize products of natural

Ưu tiên các sản phẩm thiên nhiên

Ví dụ:

  • Paper is made from leaves so use paper sparingly. (Giấy được làm từ lá cây vì vậy hãy sử dụng tiết kiệm giấy)
  • Plant more trees to avoid soil erosion. (Trồng nhiều cây xanh hơn để tránh việc đất bị xói mòn)
  • Using natural energy such as wind energy or solar energy is a measure that both protects the environment and saves money. (Sử dụng năng lượng thiên nhiên như năng lượng gió hay năng lượng mặt trời là một biện pháp vừa bảo vệ môi trường vừa tiết kiệm)

Từ vựng IELTS về chủ đề môi trường

Từ vựng IELTS về môi trường

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Pollutant

/pəˈluː.tənt/

Chất gây ô nhiễm

Emission

/iˈmɪʃ.ən/

Khí thải

Greenhouse gas emissions

/ˈɡriːn.haʊs_ɡæs_iˈmɪʃ.ən/

Khí thải nhà kính

Contamination

/kənˈtæm.ɪ.neɪt/

Sự làm nhiễm độc

Wind energy

/wɪnd_ˈen.ə.dʒi/

Năng lượng gió

A marine ecosystem

/eɪ_məˈriːn_ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/

Hệ sinh thái dưới nước

Excessive

/ɪkˈses/

Quá mức

Acute

/əˈkjuːt/

Nghiêm trọng

Fresh

/freʃ/

Trong lành

Biosphere Reserves

/ˈbaɪ.əʊ.sfɪər_rɪˈzɜːv/

Khu dự trữ sinh quyển

Fertilizer

/ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/

Phân bón

Pesticides

/ˈpes.tɪ.saɪd/

Thuốc trừ sâu

Harmful

/hɑːm/

Có hại

Harmless

/ˈhɑːm.ləs/

Vô hại

Renewable

/rɪˈnjuː.ə.bəl/

Có thể phục hồi

Environmentally friendly

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt_ˈfrend.li/

Thiên thiện với môi trường

Ví dụ:

  • Using large quantities of pesticides can cause soil contamination. (Sử dụng số lượng lớn thuốc trừ sâu có thể sẽ gây nhiễm độc đất)
  • Natural resources are gradually depleted due to overexploitation. (Tài nguyên thiên nhiên dần bị cạn kiệt do khai thác quá mức)
  • Minerals are irreversible. (Khoáng sản là thứ không thể phục hồi)

Những câu nói hay sử dụng từ vựng về môi trường bằng tiếng Anh

Những câu nói hay về môi trường

Sau đây là tổng hợp những câu nói hay về môi trường:

  • People who plant trees are people who know how to love others: Người trồng cây là người biết yêu thương người khác
  • Day by day, nature is drawing us eternal beauty: Ngày qua ngày, thiên nhiên đang vẽ cho chúng ta vẻ đẹp vĩnh cửu
  • Nature never rushes: Thiên nhiên không bao giờ vội vã
  • Any nation that does not know how to protect its land is killing itself: Quốc gia nào không biết bảo vệ đất là đang tự tay giết chính mình
  • Take a deep look into nature, you will understand everything more clearly: Hãy nhìn sâu vào thiên nhiên, bạn sẽ hiểu mọi thứ rõ ràng hơn
  • The environment is where we meet, it is a place that benefits everyone, it is something we all share: Môi trường là nơi chúng ta gặp nhau, là nơi đem lại lợi ích cho mọi người, là đều mà tất cả chúng ta đều chia sẻ
  • Environmental protection, start now: Bảo vệ môi trường, hãy bắt đầu ngay từ bây giờ
  • In every step with nature, we get more than we seek: Trong mỗi bước đi cùng với thiên nhiên, chúng ta nhận được nhiều hơn những gì ta tìm kiếm
  • Let's take action to keep the earth forever green: Hãy hành động để trái đất mãi màu xanh
  • Living well for the environment is living well for yourself: Sống tốt cho môi trường là sống tốt cho chính mình

Cách học từ vựng tiếng Anh về môi trường

Môi trường là một chủ đề khá rộng và có rất nhiều từ vựng cần phải học. Vậy câu hỏi đặt ra ở đây là cách học các từ vựng này là gì? Phải học như thế nào là tốt nhất? Sau đây chúng tôi sẽ gợi ý các bạn một vài cách học từ vựng tiếng Anh về môi trường

  • Cách 1: Lập list từ vựng theo chủ đề

Trước khi học bạn nên lập một list cùng chủ đề môi trường như về khí hậu, thảm họa môi trường, bảo vệ môi trường,.. để có thể nhớ một cách hệ thống mà không bị lẫn lộn các từ vựng với nhau

  • Cách 2: Học bằng hình ảnh hoặc tưởng tượng hình ảnh

Khi bạn học một từ vựng bằng cách xem hình ảnh hoặc tự tưởng tượng hình ảnh đó trong đầu sẽ có thể nhớ lâu hơn

Ví dụ: Khi bạn muốn nói đến các thảm họa môi trường thì bạn hãy xem các hình ảnh đó hoặc tưởng tượng trong đầu để khi nhắc đến từ vựng đó thì ngay trong đầu bạn liền hiện lên hình ảnh đó. Đây là cách học được khá nhiều người áp dụng và thành công

  • Cách 3: Đặc từ vựng vào ngữ cảnh

Khi thực hành học một từ vựng về môi trường bạn có thể đặt một từ vựng vào một câu theo ngữ cảnh do chính mình đặt ra. Cách này không chỉ giúp bạn nhớ từ vựng đó mà còn nhớ cả cấu trúc câu ngữ cảnh mà bạn đã đặt.

Bên trên chúng tôi đã tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh về môi trường kèm phát âm và ví dụ cho bạn đọc dễ hiểu hơn. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có được một vốn từ vựng kha khá về chủ đề này và đừng quên truy cập hoctienganhnhanh.vn để có thê từ vựng về các chủ đề khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top