MỚI CẬP NHẬT

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi về họ tên quen thuộc, người học tiếng Anh quan tâm đến cách trả lời chính xác câu hỏi này.

What’s your father’s name nghĩa là hỏi về tên của cha bạn là gì khi người học tiếng Anh tham gia các cuộc hội thoại giao tiếp. Đây là một trong những câu hỏi liên quan đến chủ đề gia đình mà bất kỳ học tiếng Anh nào cũng muốn tìm hiểu về cách trả lời chính xác những câu hỏi này. Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nhanh, người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những thông tin liên quan đến cách giới thiệu tên họ của bố mẹ.

What's your father's name là gì?

Tìm hiểu về ý nghĩa của câu hỏi what's your father’s name?

Thông thường ở Mỹ người ta thường sử dụng father's name có nghĩa là họ (family name hay surname). Tên họ của người Mỹ thường do cha mẹ đặt theo dạng first name (tên riêng) + last name (họ của cha).

Ví dụ: Susan Townsend → Susan là tên riêng, Townsend là father's name (họ).

Trong văn hóa của người Anh thì family name và father's name đều là họ của một người nào đó. Tuy nhiên người học tiếng Anh cần phân biệt family name là họ của bố hoặc họ của mẹ hoặc họ của cả dòng họ. Còn father's name là họ của bố, cha của cá nhân nào đó được sử dụng tương đương với các từ family name và last name.

Ví dụ: Nguyễn Văn Minh

Father's name: Nguyễn

Middle name: Văn

First name: Minh

What's your father's name trả lời như thế nào trong tiếng Anh?

Học những cách trả lời cho câu hỏi về họ tên trong tiếng Anh

Câu hỏi what’s your father’s name chính xác là cấu trúc what is + possessive pronouns + father's name (last name). Người học tiếng Anh cần chú ý đến ý nghĩa của câu hỏi trước khi lựa chọn câu trả lời phù hợp.

Trả lời đầy đủ họ tên

Khi được hỏi về họ tên của cha thì người học tiếng Anh có thể trả lời đầy đủ cả họ lẫn tên theo cách thức trả lời như sau:

A: My father's name + to be + last name + firstname.

Ví dụ: My father's name is Tuấn Nguyễn. (Cha của tôi tên là Tuấn Nguyễn.)

Trả lời theo họ của cha

Trong một vài tình huống người phỏng vấn hay những người trong cuộc trò chuyện muốn hỏi về họ của bạn thì người học tiếng Anh có thể trả lời ngắn gọn như sau:

A: My father's name is + surname

Ví dụ: My father's name is Smith. (Họ của cha tôi là Smith.)

Phân biệt 2 từ family name vs father's name trong tiếng Anh

Đối với người học tiếng Anh thì việc nhầm lẫn giữa 2 từ family name và father's name. Cả 2 từ này thường làm cho họ lúng túng khi trả lời câu hỏi trong giao tiếp hàng ngày hay trong các buổi phỏng vấn.

Phân biệt

Family name

Father's name

Cấu trúc

Danh từ ghép (compound noun)

Cụm danh từ được hình thành bằng cách thêm 's vào danh từ father.

Ý nghĩa

Họ của cha, họ của mẹ hoặc họ của cả dòng họ.

Họ của cha, nghĩa là người đó lấy họ theo họ của cha.

Cách sử dụng

Dịch nghĩa là họ trong tên gọi đầy đủ của một cá nhân nào đó.

Full name = family name/ father's name + firstname

Ví dụ minh họa

Her family name is Johnathan. (Họ của cô ấy là Johnathan.)

My father's name is Lê. (Họ của tôi là Lê.)

Những câu hỏi về họ tên thường được sử dụng trong tiếng Anh

Một trong những câu hỏi về họ tên tiếng Anh quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày

Bên cạnh câu hỏi về họ tên cha what's your father's name thì người học tiếng Anh có thể làm quen thêm một số câu hỏi thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh. Khi đối phương muốn tìm hiểu về các thông tin cá nhân chẳng hạn như tên tuổi, họ tên của một người nào đó.

Questions

Meaning

Answers

What is your full name?

Tên họ đầy đủ của bạn là gì?

My full name is Laura Smith. (Họ tên của tôi là Laura Smith.)

What’s your surname?

Họ của bạn là gì?

My last name is Trần. (Họ của tôi là Trần.)

What’s your name?

Tên của bạn là gì?

My name is Lan. (Tên của tôi là Lan.)

How do I call you?

Tôi nên gọi bạn là gì?

You can call me Susan. (Bạn có thể gọi tôi là Susan.)

Đoạn hội thoại giao tiếp (không có video) hỏi về họ tên trong tiếng Anh

Đoạn hội thoại sau đây giữa cha và con gái liên quan đến chủ đề hỏi đáp tên của bạn trai con gái. Người học tiếng Anh có thể tham khảo cách hỏi và trả lời cho câu hỏi what is your father’s name.

Daughter: Hi daddy. How was your day? Did you have too much work today? (Chào bố. Bố cảm thấy như thế nào? Công việc hôm nay nhiều lắm hả bố?)

Dad: Hello sweetheart. It was a long day. But happily, everything was fine. I'm just tired. (Chào con gái yêu thật là một ngày dài mệt mỏi nhưng mọi thứ đều ổn. Bố hơi mệt mỏi thôi.)

Daughter: You know I'm not a kid anymore. I'm about sixteen and… (Con biết rằng con không còn là một đứa con nít nữa. Con sắp 16 tuổi rồi.)

Dad: But for me, you are my baby forever. (Nhưng đối với bố con mãi mãi là một đứa trẻ.)

Daughter: This is important for me. I had a boyfriend. (Vâng, có một điều quan trọng đối với con. Con đã có bạn trai rồi)

Dad: Oh, I want to know who he is. Please bring him home. (Ồ, Bố muốn biết cậu ấy là ai hãy vẫn cậu ấy về nhà.)

Daughter: Is that OK or maybe It's too fast? (Như vậy có được không hay là quá nhanh?)

Dad: Just tell him to come today. I want to meet him. (Biểu nó đến đây hôm nay. Bố muốn gặp nó.)

Dad: Hello, nice to meet you. My name is Mark. (Chào cậu. Tôi là Mark.)

Daughter's boyfriend: Hello, nice to meet you, sir. I'm sorry for not coming here before. (Chào bác. Con xin lỗi vì đã không đến đây trước.)

Dad: What's your father's name? (Họ của cậu là gì?)

Daughter's boyfriend: My last name is Christopher. (Họ của con là Christopher.)

Dad: What's your full name? (Họ tên đầy đủ là gì?)

Daughter's boyfriend: My full name is John Christopher. (Họ tên của con là John Christopher.)

Dad: Yeah, how long have you gotten along with Sophia? (À, cậu quen con gái của tôi bao lâu rồi?)

Daughter's boyfriend: I met her this year, about 3 months ago. (Con gặp cô ấy đầu năm nay, được hơn 3 tháng rồi ạ.)

Như vậy, cách trả lời cho câu hỏi what's your father's name khi được hỏi về họ tên gì người học tiếng Anh có thể trả lời ngắn gọn họ của cha hoặc chi tiết đầy đủ họ tên. Người học tiếng Anh có thể cập nhật hơn những bài viết liên quan đến cách trả lời các câu hỏi thông thường trong giao tiếp hàng ngày chuẩn xác theo văn phong của người bản xứ trên hoctienganhnhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Quả sồi tiếng Anh là gì? Ví dụ và các từ vựng liên quan

Quả sồi tiếng Anh là gì? Ví dụ và các từ vựng liên quan

Quả sồi trong tiếng Anh được gọi là acorn, là loại quả thường có vỏ…

Top