MỚI CẬP NHẬT

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày khi người Anh muốn tìm hiểu họ tên của bố mẹ một cá nhân nào đó.

Khi được hỏi what's your mother's name thì người học tiếng Anh thường lúng túng không biết cách trả lời phù hợp với ý tứ của người hỏi. Vì vậy việc tìm hiểu về ý nghĩa họ tên và cách trả lời những câu hỏi liên quan vô cùng quan trọng. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ về cách hỏi và trả lời họ tên bằng tiếng Anh chính xác.

What’s your mother’s name là gì?

Dịch nghĩa của câu hỏi what's your mother's name?

Đối với một số quốc gia nói tiếng Anh trên thế giới thì việc đặt tên con cái thường lấy họ của người cha. Đồng thời người phụ nữ khi lấy chồng cũng phải theo họ của chồng. Ngược lại trong nền văn hóa của nước Anh thì người phụ nữ có quyền không lấy họ của chồng, họ vẫn giữ nguyên tên họ ngay cả sau khi kết hôn.

Cho nên thay vì hỏi what is your last name thì người Anh cũng lựa chọn câu hỏi what's your mother's name để hỏi về họ tên của một người nào đó. Người học tiếng Anh có thể trả lời trực tiếp cho câu hỏi này bằng họ tên của mẹ trong các buổi phỏng vấn hay các cuộc hội thoại giao tiếp bình thường.

Xét theo cấu trúc ngữ pháp, câu hỏi what's your mother's name (= what is your mother's name) chính xác hơn cấu trúc what is your mother name (không sử dụng sở hữu cách 's). Cách viết câu hỏi what is your mother name còn bị sai về nghĩa và cấu trúc ngữ pháp compound noun.

What's your mother's name trả lời như thế nào?

Lựa chọn cách trả lời cho câu hỏi về tên của mẹ bạn là gì?

Tương tự như cách trả lời cho câu hỏi what is your father’s name thì người học tiếng Anh có thể tùy theo ngữ cảnh giao tiếp lựa chọn cách trả lời phù hợp nhất. Những cách trả lời cho câu hỏi what's your mother's name dựa theo công thức sau đây:

Trả lời theo tên riêng

Khi được hỏi về họ tên của mẹ tiền người học tiếng Anh có thể trả lời tên riêng mà không cần phải đề cập đến họ. Sau phần trả lời tên riêng của mẹ thì học tiếng Anh có thể bổ sung thêm các thông tin về độ tuổi, nghề nghiệp…

My mother's name is + given name.

Ví dụ: What’s your mother’s name?

My mother's name is Lan. She is 45 years old. She is a nurse. (Mẹ của tôi tên Lan. Mẹ của tôi 45 tuổi là một y tá.)

Trả lời theo họ tên đầy đủ

Trong những trường hợp trang trọng hay giới thiệu về bản thân, người học tiếng Anh có thể giới thiệu tên họ đầy đủ của mẹ khi được hỏi về họ tên của bà ấy.

My mother's name is + full name.

Ví dụ: What's your mother's name?

My mother's name is Vân Thị Lê. (Mẹ của tôi tên là Lê Thị Vân.)

Cách ghi tên họ đầy đủ của mẹ theo tiếng Anh

Người Anh thường viết tên họ của cá nhân hay bản thân theo cấu trúc:

First name + Middle name + last name.

Cho nên việc viết tên của mẹ (mother's name) cũng tuân theo cách ghi tên gọi, tên đệm và họ.

Tìm hiểu về cụm từ my mother's name trong tiếng Anh

Cách sử dụng cụm từ my mother's name trong tiếng Anh

My mother's name nghĩa là tên của mẹ tôi, cụm từ my mother's name có thể là chủ từ, túc từ trong câu. Khi người học tiếng Anh muốn giới thiệu những thông tin về tên của mẹ mình.

Vai trò là chủ từ (subject)

Cụm từ my mother's name làm chủ ngữ đứng ở đầu câu.

Ví dụ: My mother's name was Salla. (Mẹ của tôi tên là Salla.)

Vai trò là túc từ (object)

Với vai trò là túc từ đứng sau động từ to be hay động từ thường đảm nhiệm vai trò của bổ nghĩa cho các động từ trong câu.

Ví dụ: How do you know my mother's name? (Làm sao anh biết tên của mẹ tôi?)

Một số câu hỏi liên quan đến gia đình thường được sử dụng trong đề thi

Người học tiếng Anh tham khảo các câu hỏi liên quan đến các thành viên trong gia đình

Chủ đề gia đình là một trong những đề tài thường xuất hiện trong các bài thi IELTS writing hay speaking. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững tất cả lời khi được hỏi về bố mẹ và ông bà.

Question

Meaning

Answer

Where do your parents live?

Bố mẹ bạn sống ở đâu?

They live in their hometown/city…(Họ sống ở vùng quê hay thành phố…)

What do your parents do?

Bố mẹ bạn làm nghề gì?

They are farmers/workers/lawyers…(Họ là nông dân/công nhân/luật sư…)

What does your father do?

Cha của bạn làm nghề gì?

He is an engineer/teacher/doctor…(Ông ấy là kỹ sư/ giáo viên/ bác sĩ…)

What does your mother do?

Mẹ của bạn làm nghề gì?

She is a nurse/ businesswoman… (Bà ấy là y tá/ doanh nhân…)

Are your grandparents still alive?

Ông bà của bạn vẫn còn sống phải không?

Yes, they are. (Vâng, họ vẫn còn sống).

No, they aren't. (Không, họ đã mất rồi.)

Đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến chủ đề gia đình trong tiếng Anh

Cuộc trò chuyện giữa cô giáo Susan và học trò Anna vừa mới chuyển về học tại trường cách đây 1 tuần. Người học tiếng Anh hãy lắng nghe cuộc trò chuyện giữa hai cô trò trước khi bắt đầu buổi học nhé.

Teacher: Hello Anna. How are you today? (Chào Anna. Con khỏe không?)

Anna: Hello Ms Susan. I'm OK. And you? (Chào cô Susan. Con khỏe. Cô cũng khỏe chứ?)

Teacher: I'm OK. Thanks. How do you feel about the new school? (Cô khỏe. Con cảm thấy trường mới như thế nào?)

Anna: It's a big and beautiful school, but I don't know anyone here. (Trường to và đẹp, nhưng con chẳng quen ai ở đây cả.)

Teacher: Yeah, you will make friends after a long time. (À, sau một thời gian thì con sẽ làm bạn với mọi người thôi.)

Anna: I hope so. Why does everyone usually ask me, "what is your mother's name?". (Con cũng nghĩ vậy. Tại sao mọi người thường hỏi tên của mẹ con là gì vậy?)

Teacher: I think they are curious about newcomers. Don't worry. When you study here for a long time, you will see that they are good people. (Đừng quá lo lắng. Cô nghĩ là các bạn tò mò về người mới thôi.)

Anna: Yes, I do. I miss my old school in my hometown. (Vâng. Con cũng nhớ môi trường ở quê hương của mình.)

Teacher: Wow, everyone in your hometown misses you, too. (À, mọi người ở quê hương của con cũng sẽ nhớ con.)

Anna: Sure, they are the best friendly people in the world. (Chắc chắn rồi. Họ là những người thân thiện nhất trên thế giới.)

Teacher: Don't just miss them. Please study hard to enter a good university. (Đừng chỉ nhớ họ mà hãy học tập chăm chỉ để vào một đại học tốt nhất.)

Anna: Yes, that's right. It's the reason why my parents sent me to this school. (Vâng. Đó là lý do tại sao bố mẹ của con vậy con đến trường này.)

Như vậy, cách trả lời cho câu hỏi what's your mother's name tương tự như cách trả lời cho câu hỏi what's your father's name. Tuy nhiên người học tiếng Anh nên chú ý đến cách trả lời họ của cha hoặc họ của mẹ tùy theo hoàn cảnh cá nhân mỗi người. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những thông tin liên quan đến bài viết dạng trả lời các câu hỏi trên hoctienganhnhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

Quả sồi tiếng Anh là gì? Ví dụ và các từ vựng liên quan

Quả sồi tiếng Anh là gì? Ví dụ và các từ vựng liên quan

Quả sồi trong tiếng Anh được gọi là acorn, là loại quả thường có vỏ…

Top