MỚI CẬP NHẬT

Con linh dương tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn của từ này

Con linh dương tiếng Anh là antilopinae, điểm qua cách đọc theo phiên âm giọng Anh, Mỹ, cùng các ví dụ Anh Việt, cụm từ và hội thoại sử dụng từ vựng này.

Trong thế giới động vật, hươu nai hay tuần lộc và linh dương là những con vật cực kỳ đáng yêu và có những đặc điểm bên ngoài khá thu hút ánh nhìn. Vậy bạn có biết con linh dương tiếng Anh là gì, cùng cách đọc đúng theo phiên âm ra sao chưa?

Hãy cùng học tiếng Anh nhanh xem hết bài học sau để hiểu hơn về loài linh dương nhé!

Con linh dương tiếng Anh là gì?

Linh dương viết tiếng Anh.

Con linh dương trong tiếng Anh được gọi là antilopinae, là danh từ chung nhất nói về loài linh dương có đôi sừng dài và cong, được sử dụng để tự bảo vệ và tranh đấu với đối thủ trong cuộc chiến đấu, ngoài ra chúng có ngoại hình giống như con lừa hoặc con ngựa nhỏ, với bộ lông màu nâu và trắng.

Lưu ý: Từ Antilopinae được sử dụng để chỉ bất kỳ loài linh dương nào, còn muốn nói loài linh dương nào thì cần tìm hiểu tên riêng cụ thể của nó, chẳng hạn như:

  • Linh dương đầu bò: Gnu, wildebeest.
  • Linh dương đầu bò đen: Black wildebeest.
  • Linh dương đầu bò trắng: White-tailed gnu.
  • Linh dương đầu bò xanh: Blue wildebeest.

Cách đọc từ con linh dương trong tiếng Anh chuẩn

Sau khi biết linh dương trong tiếng Anh được gọi là gì, bạn cần học cách đọc chuẩn của từ vựng này theo hai giọng Anh và Mỹ, nó có một chút khác biệt nhỏ ở 2 âm tiết cuối cùng, bạn chỉ cần chú ý là sẽ đọc được một cách dễ dàng. Cụ thể là:

Giọng Anh Anh UK: /ˈæn.tɪ.ləʊp/

  • Âm /l/ được phát âm rõ ràng và kéo dài hơn so với giọng Anh Mỹ.
  • Ngoài ra, âm /oʊ/ ở cuối từ được phát âm dài hơn và có thanh điệu hơi cao hơn so với giọng Anh Mỹ.

Giọng Anh Mỹ US: /ˈæn.t̬əl.oʊp/

  • Âm /t/ được phát âm nhẹ hơn và có tính năng âm vị hơi giống như âm /d/. Thay vì âm /l/, giọng Anh Mỹ sử dụng âm /l̩/ ở cuối từ, khiến cho âm tiết cuối cùng ngắn hơn so với giọng Anh Anh.
  • Ngoài ra, âm /oʊ/ ở cuối từ được phát âm ngắn và có thanh điệu thấp hơn so với giọng Anh Anh.

Xem thêm:

Con tuần lộc tiếng Anh là gì

Con hươu cao cổ tiếng Anh là gì

Những ví dụ sử dụng từ con linh dương bằng tiếng Anh

Ví dụ với từ con linh dương dịch sang tiếng Anh.

Để hiểu hơn về con linh dương trong tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng từ vựng này qua các ngữ cảnh cụ thể, nói về những điều thú vị của loài linh dương, chẳng hạn như:

  • The antelope is known for its incredible speed and agility. (Con linh dương được biết đến với tốc độ và sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc của nó)
  • The antelope's horns can grow up to 6 feet in length. (Sừng của con linh dương có thể phát triển lên đến 6 feet (khoảng 1,8m) chiều dài)
  • Antelopes are herbivores, which means they only eat plants. (Các loài linh dương là động vật ăn cỏ, có nghĩa là chúng chỉ ăn thực vật)
  • The antelope is a symbol of grace and beauty in many African cultures. (Con linh dương là biểu tượng của sự duyên dáng và đẹp đẽ trong nhiều nền văn hóa châu Phi)
  • Some species of antelope can jump up to 10 feet in the air. (Một số loài linh dương có thể nhảy lên đến 10 feet (khoảng 3m) trong không trung)
  • The antelope's hooves are specially adapted for running on different types of terrain. (Việc móng vuốt của con linh dương được điều chỉnh đặc biệt để chạy trên các loại địa hình khác nhau)
  • Antelopes are social animals and often live in herds. (Các loài linh dương là động vật xã hội và thường sống thành bầy)
  • The antelope's fur changes color with the seasons to help it blend in with its surroundings. (Bộ lông của con linh dương thay đổi màu sắc theo mùa để giúp nó hòa nhập với môi trường xung quanh)
  • Antelopes have excellent eyesight and can spot predators from a distance. (Các loài linh dương có thị lực tuyệt vời và có thể nhận ra kẻ săn mồi từ khoảng cách xa)
  • The antelope is a symbol of freedom and independence in many Native American cultures. (Con linh dương là biểu tượng của tự do và độc lập trong nhiều nền văn hóa người Mỹ bản địa)

Một số cụm từ đi với từ vựng con linh dương tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh nói về linh dương.

Ngoài việc học từ vựng tiếng Anh về con linh dương, bạn đọc có thể xem thêm những cụm từ sau nói về con linh dương là có thể miêu tả rõ ràng hơn về loài vật này qua bảng sau:

STT

Từ tiếng Việt

Từ tiếng Anh

1

Sừng linh dương

Antelope horns

2

Móng vuốt linh dương

Antelope hooves

3

Lông linh dương

Antelope fur

4

Đuôi linh dương

Antelope tail

5

Bụng linh dương

Antelope belly

6

Mắt linh dương

Antelope eyes

7

Miệng linh dương

Antelope mouth

8

Đầu linh dương

Antelope head

9

Thịt linh dương

Antelope meat

10

Linh dương chạy

Antelope running

11

Linh dương nhảy

Antelope jumping

12

Linh dương ăn cỏ

Antelope grazing

13

Linh dương tự vệ

Antelope self-defense

14

Linh dương chạy trốn

Antelope fleeing

15

Linh dương giao phối

Antelope mating

16

Linh dương sinh sản

Antelope reproduction

17

Quần thể linh dương

Antelope herd

18

Linh dương húc chết người

Antelope goring humans

19

Một con linh dương

A antelope

20

Đàn linh dương

Antelope group

21

Những con linh dương

Antelopes

22

Hàng trăm con linh dương

Hundreds of antelopes

23

Con linh dương lớn nhất

The largest antelope

24

Con linh dương đầu đàn

Leader antelope

25

Loài linh dương

Antelope species

26

Môi trường sống của linh dương

Antelope habitat

27

Thức ăn của linh dương

Antelope food

28

Bảo tồn linh dương

Antelope conservation

29

Linh dương bị thương

Injured antelope

29

Linh dương bị cắn

Bitten antelope

30

Linh dương chạy trốn khỏi sói hoang

Antelope escaping from wild wolves

Hội thoại sử dụng từ vựng con linh dương tiếng Anh

Giao tiếp tiếng Anh về linh dương.

Ở nội dung này bạn học cách sử dụng từ vựng tiếng Anh antelope (con linh dương) qua đoạn hội thoại cụ thể.

Mary: Look at that beautiful antelope over there! (Nhìn kìa, con linh dương đẹp quá!)

Hai Dang: Wow, its horns are so long and curved. (Ồ, sừng của nó dài và cong quá)

Mary: Yes, they use their horns to defend themselves and attract mates. (Đúng vậy, chúng dùng sừng để tự bảo vệ và thu hút bạn đời)

Hai Dang: I've heard that antelopes can run really fast too. (Tôi đã nghe nói rằng linh dương có thể chạy rất nhanh)

Mary: That's right, they have to be quick to escape from predators. (Đúng vậy, chúng phải nhanh chóng để thoát khỏi kẻ săn mồi)

Hai Dang: It's amazing how they can blend in with their surroundings with their fur changing colors. (Thật tuyệt vời là chúng có thể hòa nhập với môi trường xung quanh với bộ lông thay đổi màu sắc)

Mary: Antelopes are truly fascinating creatures. (Các loài linh dương thực sự là những sinh vật thú vị)

Hai Dang: I couldn't agree more. (Tôi hoàn toàn đồng ý)

Vậy là kết thúc bài học con linh dương tiếng Anh là gì, bạn đọc không những biết tên tiếng Anh, cách đọc đúng theo phiên âm mà còn biết thêm nhiều cụm từ liên quan, ví dụ và hội thoại. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn mở rộng tầm nhìn của mình về thế giới loài vật trong đó có linh dương qua ngôn ngữ tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top