MỚI CẬP NHẬT

Dầu mỏ tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo IPA và hội thoại

Dầu mỏ tiếng Anh là petroleum (phát âm là /pəˈtrəʊ.li.əm/). Học các cụm từ đồng nghĩa, ví dụ song ngữ và đoạn hội thoại sử dụng từ dầu mỏ bằng tiếng Anh​.

Từ dầu mỏ tiếng Anh là petroleum được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người Anh. Tuy nhiên người học tiếng Anh vẫn chưa nắm bắt được các phát âm chuẩn xác và sử dụng phù hợp trong từ ngữ cảnh giao tiếp như thế nào? Bạn có thể cập nhật bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh Nhanh để nắm bắt thêm nhiều thông tin hữu ích liên quan đến từ vựng này.

Dầu mỏ tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu dịch thuật chuẩn xác từ dầu mỏ trong tiếng Anh

Theo định nghĩa trong từ điển Longman Dictionary, từ dầu mỏ trong tiếng Anh là petroleum địa chỉ loại dầu lấy từ dưới bề mặt trái đất và được sử dụng để sản xuất xăng, parafin và nhiều chất hóa học khác.

Từ petroleum là một loại danh từ không đếm được (uncountable noun). Cho nên từ petroleum đóng vai trò là chủ từ thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít. Ngoài ra danh từ petroleum đứng trước danh từ khác nghĩa chủ nghĩa cho danh từ đó (danh từ ghép).

Trong giao tiếp hàng ngày thì người Mỹ mọi người Anh đều sử dụng từ petro để nói về các loại xăng dầu nói chung. Chẳng hạn như nói về giá xăng dầu phụ thuộc nhiều vào giá dầu thô thì chúng ta nên sử dụng cụm từ petroleum price (giá xăng dầu).

Ví dụ: A petroleum engineer will be lack in the future in USA. (Kỹ sư dầu mỏ sẽ thiếu trong tương lai ở Mỹ.)

Xem thêm: Than đá tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Cách phát âm từ dầu mỏ (petroleum) chuẩn xác theo IPA

Theo tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA thì từ petroleum phát âm theo giọng Anh - Anh hoặc Anh - Mỹ đều nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai. Điểm khác biệt cũng nằm ở âm tiết thứ hai khi người Anh phát âm từ petroleum là /pəˈtrəʊ.li.əm/ còn người Mỹ thì phát âm là /pəˈtroʊ.li.əm/.

Nguyên âm /o/ trong âm tiết thứ hai của từ petroleum biến đổi thành nguyên âm đôi /əʊ/ (người Anh phát âm nguyên âm đôi này như vần /âu/ trong tiếng Việt) hay /oʊ/ (người Mỹ phát âm nguyên âm đôi này tương tự như vần /au/ trong tiếng Việt)

Từ đồng nghĩa với từ dầu mỏ tiếng Anh (petroleum)

Ý nghĩa của các từ đồng nghĩa với từ petroleum

Bên cạnh việc tìm hiểu về cách dịch thuật từ dầu mỏ sang tiếng Anh là petroleum thì người học tiếng Anh còn quan tâm đến những loại từ đồng nghĩa với từ petroleum. Tất cả những từ đồng nghĩa với từ dầu mỏ (petroleum) đều được tổng hợp trong bảng sau đây kèm giải thích:

Synonyms

Meaning

Synonyms

Meaning

Petro

Dầu mỏ

Rock oil

Dầu đá

Crude/crude oil

Dầu thô

Fuel

Nhiên liệu

Gasoline

Xăng

Fossil oil

Dầu hóa thạch

Mineral oil

Dầu khoáng sản

Gas

Khí đốt

Xem thêm: Đá quý tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và từ đồng nghĩa

Đoạn hội thoại sử dụng từ dầu mỏ bằng tiếng Anh (petroleum)

Người học tiếng Anh muốn ghi nhớ từ vựng dầu mỏ (petroleum) lâu dài có thể tham khảo trong những đoạn hội thoại giao tiếp ngắn như sau:

Gas attendant: Good morning,sir. It's a fine day, isn't it? How may I assist you today? (Chào buổi sáng. Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không ạ? Tôi có thể giúp gì được ông?)

John: Yes, indeed it is. I need a full tank of petroleum for my car, please. (Vâng, đúng vậy. Làm ơn đổ đầy bình xăng cho xe của tôi.)

Gas attendant: Certainly, sir. We offer both regular and premium petrol here. Which one would you prefer? (Chắc chắn rồi. Chúng tôi cung cấp cả loại xăng thường và xăng cao cấp. Ông thích loại nào hơn?)

John: I'm not sure. Could you tell me the difference? (Tôi không chắc chắn. Anh có thể cho tôi biết sự khác nhau không?)

Gas attendant: Of course, sir. Our regular petrol is a cost-effective option for everyday use. On the other hand, our premium petrol is refined further and contains additives. Which helps to clean the engine and improve fuel efficiency to some extent. (Dĩ nhiên rồi. Thông thường của chúng tôi là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho nhu cầu sử dụng hàng ngày. Mặt khác tăng cao cấp của chúng tôi được tinh chế hơn và có chứa các chất phụ gia. Các chất này giúp làm sạch động cơ và cải thiện hiệu suất nhiên liệu ở một mức độ nào đó)

John: Although premium petrol is a bit more expensive than the regular petrol, I find the benefits worth the cost. I will opt for the premium petrol then. (Mặc dù xăng cao cấp đắt hơn một chút so với xăng thường nhưng tôi thấy lợi ích của nó xứng đáng với chi phí bỏ ra. Vậy thì tôi sẽ chọn xăng cao cấp.)

Gas attendant: Excellent choice, sir. Premium petrol indeed has its advantages. (Một sự lựa chọn tuyệt vời. Xăng cao cấp thực sự có những ưu điểm của nó.)

Như vậy, từ dầu mỏ tiếng Anh là petroleum có cách phát âm chuẩn xác theo giọng Anh và giọng Mỹ khác nhau. Vì vậy người học Tiếng Anh khi vẫn từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày cần chú ý đến cách phát âm chuẩn xác và những cảnh giao tiếp thích hợp. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuẩn bị cho những kỳ thi quan trọng.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top