MỚI CẬP NHẬT

Giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm, ví dụ và đoạn hội thoại

Giấy dịch sang tiếng Anh là paper, phát âm theo UK là /ˈpeɪ.pər/, US là /ˈpeɪ.pɚ/, tìm hiểu các từ vựng liên quan và cách sử dụng trong đoạn hội thoại hàng ngày.

Giấy là một loại vật dụng vô cùng quen thuộc và quan trọng với tất cả mọi người, nhất là các em học sinh hay nhân viên văn phòng. Vậy các bạn có biết từ giấy tiếng Anh là gì không nào? Nếu không thì hãy theo dõi ngay bài học dưới đây của Học tiếng Anh nhanh để biết giấy trong tiếng Anh là gì? Cách phát âm đúng và một số từ vựng, ví dụ có liên quan nhé.

Giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn

Từ giấy dịch sang tiếng Anh.

Giấy trong tiếng Anh là paper, từ vựng để chỉ một loại vật liệu vô cùng quen thuộc với hầu hết chúng ta, nó được thường được làm từ bột gỗ hay bột giấy. Giấy có vai trò rất quan trọng với nhiều ứng dụng như giấy viết, giấy ăn, giấy vệ sinh, giấy dán tường và cả vật liệu sử dụng làm bao bì,...

Có hai cách phát âm từ paper chuẩn IPA như sau:

  • Phát âm theo US: /ˈpeɪ.pɚ/
  • Phát âm theo UK: /ˈpeɪ.pər/

Xem thêm: Bút bi tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA

Từ vựng liên quan đến giấy bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ giấy (paper).

Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan đến từ giấy - paper mà chúng tôi đã chia sẻ ngay bên dưới đây để mở rộng vốn từ của mình nha:

  • Paper shredder: Máy hủy giấy.
  • Paper cutter: Dụng cụ cắt giấy.
  • Carbon paper: giấy than.
  • Paper-knife: Dao rọc giấy.
  • Paper clip: Kẹp giấy.
  • Self-stick flags: Giấy phân trang.
  • Emery paper: Giấy nhám.
  • Sticky notes: Giấy ghi chú.
  • Coloured paper: Giấy màu
  • Wallpaper: Giấy dán tường
  • Toilet paper: Giấy vệ sinh.
  • Tissue: khăn Giấy.

Ví dụ sử dụng từ giấy (paper) trong tiếng Anh

Để hiểu thêm cách sử dụng từ giấy tiếng Anh - paper, các em hãy xem qua một số ví dụ cụ thể ngay bên dưới đây mà hoctienganhnhanh chia sẻ để hiểu thêm nhé:

  • I want to buy pink wallpaper to decorate my bedroom. (Mình muốn mua giấy dán tường màu hồng để trang trí cho phòng ngủ).
  • You should use a paper shredder to destroy important documents. (Bạn nên sử dụng máy hủy giấy để hủy các tài liệu quan trọng).
  • You should use a paper clip to clip the papers together. (Bạn nên sử dụng kẹp giấy để kẹp các tờ giấy lại với nhau).
  • You cannot use carbon paper to redraw, that is cheating. (Bạn không được sử dụng giấy than để vẽ lại, như vậy là gian lận).
  • This bouquet is made entirely of tissue paper. (Bó hoa này được làm hoàn toàn bằng giấy ăn).
  • I need to go to the supermarket to buy tissue paper, toilet paper and A4 paper (Mình cần đi siêu thị để mua giấy ăn, giấy vệ sinh và giấy A4).
  • There are many types of paper such as colored paper, tissue paper, craft paper, A4 paper,...(Có rất nhiều loại giấy như giấy màu, giấy ăn, giấy thủ công, giấy A4,...).
  • Handmade paper is used to make decorations, handmade items, cards,...(Giấy thủ công được sử dụng để làm đồ trang trí, đồ handmade, thiệp,...)

Xem thêm: Cái bút xoá tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ giấy bằng tiếng Anh

Đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ paper - giấy.

Ngay bên dưới đây là đoạn hội thoại có sử dụng từ giấy tiếng anh (papper) trong cuộc sống hàng ngày, mời các em cùng đọc qua để hiểu cách dùng đúng nhé.

Mother: Can you go to the supermarket and buy for me some paper? (Con có thể đến siêu thị và mua cho mẹ một ít giấy được không?)

Soon: Yes mom, I'm very willingly (Dạ được thưa mẹ, con rất sẵn lòng.)

Mother: This is a list of types of paper you need to buy, including napkin paper and toilet paper. (Đây là danh sách những loại giấy mà mẹ cần mua, gồm có giấy ăn, giấy vệ sinh)

Soon: Can I buy another ream of A4 paper? (Con có thể mua thêm một ram giấy A4 được không ạ?)

Mother: Why do you need to use A4 paper?(Tại sao con càn dùng giấy A4 vậy?)

Soon: I use A4 paper to draw and make mind maps for some subjects. (Con dùng giấy A4 để vẽ và lên sơ đồ tư duy cho một số môn học.)

Mother: Ok, then you can buy another ream of A4 paper. (Oke, vậy thì con có thể mua thêm một ram giấy A4.)

Soon: Yes, thank you mom, I will go now. (Dạ vâng, con cảm ơn mẹ, con sẽ đi ngay bây giờ.)

Như vậy, qua bài học trên, hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ cho các em từ giấy tiếng Anh là gì, cách phát âm chuẩn, các cụm từ, ví dụ và đoạn hội thoại liên quan. Hy vọng qua đây các em đã hiểu hơn về tự vựng mới này.

Nếu muốn tìm hiểu thêm những từ vựng tiếng Anh khác thì hãy truy cập ngay vào chuyên mục Từ vựng tiếng Anh của chúng tôi ngay nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top