MỚI CẬP NHẬT

Hạ đường huyết tiếng Anh là gì? Định nghĩa, cách phát âm và ví dụ

Tụt đường huyết/đường huyết thấp/bệnh hạ đường huyết dịch sang tiếng Anh là hypoglycemia, cách phát âm từ hypoglycemia có sự khác biệt giữa giọng Anh và Mỹ.

Hạ đường huyết tiếng Anh là gì là câu hỏi được rất nhiều bạn học tìm kiếm trong thời gian gần đây. Tuy nhiên từ vựng này lại có quá cách gọi và bản dịch khác nhau gây hoang mang cho người học. Hiểu được điều đó cho nên trong bài học dưới đây của học tiếng Anh nhanh, các bạn sẽ được tất cả kiến thức từ vựng tiếng Anh liên quan như định nghĩa, cách phát âm, ví dụ, cụm từ liên quan tới các triệu chứng, bệnh lí và cách phòng tránh.

Hạ đường huyết tiếng Anh là gì? Định nghĩa và cách phát âm

Hình ảnh cô gái bị hạ đường huyết và máy đo.

Hạ đường huyết tiếng Anh là hypoglycemia, danh từ phổ biến chỉ tình trạng lượng đường trong máu giảm xuống dưới mức bình thường, xảy ra khi cơ thể không nhận đủ glucose để cung cấp năng lượng cho các hoạt động. Triệu chứng thường gặp đó là run rẩy, đổ mồ hôi, mệt mỏi, chóng mặt và trong trường hợp nghiêm trọng có thể gây mất ý thức.

Để đọc từ hypoglycemia (hạ đường huyết) cũng khá đơn giản, nếu theo giọng Anh Anh thì nhìn vào phiên âm [ˌhaɪ.poʊ.ɡlaɪˈsiː.mi.ə] sau đó đọc “hai pô glai sii mia”, còn theo giọng Anh Mỹ US thì dựa vào phiên âm [ˌhaɪ.pəʊ.ɡlaɪˈsiː.mi.ə] và đọc “hai pâu glai sii mia”.

Lưu ý:

  • Hạ đường huyết còn gọi là bệnh hạ đường huyết, đường huyết thấp hoặc tụt đường huyết, dù cho sử dụng cụm từ nào thì bản dịch sang tiếng Anh vẫn là hypoglycemia, vì đây là thuật ngữ y khoa chính xác dùng để chỉ tình trạng này.
  • Hypoglycemia sử dụng trong cả y khoa và giao tiếp hằng ngày chỉ bệnh hạ đường huyết nhưng low blood sugar, hypotension, reduced glucose, hypoglycemic, low sugar condition, low blood cũng là các bản dịch được đề xuất khi bạn tìm kiếm từ vựng này nhưng cần xét về tính chính xác như sau:
    • Low blood sugar: Cách diễn đạt phổ biến chỉ tình trạng hạ đường huyết và thường dùng trong giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, không mang tính chính xác về mặt y khoa như hypoglycemia.
    • Hypotension có nghĩa là hạ huyết áp, không phải hạ đường huyết.
    • Reduced glucose: Dùng để miêu tả mức đường huyết giảm, nhưng không phải thuật ngữ chính thức chỉ bệnh lý hạ đường huyết.
    • Low sugar condition: Mang nghĩa chung chung về tình trạng đường huyết thấp, không chỉ đích danh bệnh hạ đường huyết và cũng không được sử dụng phổ biến.
    • Low blood: Có nghĩa là thiếu máu, không đúng cho tình trạng hạ đường huyết.

Ví dụ có chứa từ hạ đường huyết bằng tiếng Việt dịch sang tiếng Anh

Ngay sau đây hoctienganhnhanh sẽ chia sẻ một vài ví dụ song ngữ Việt Anh có sử dụng hạ đường huyết từ hypoglycemia nói về tình trạng này từ nguyên nhân, triệu chứng, cách phòng ngừa cực kỳ đơn giản, dễ hiểu. Các bạn hãy tham khảo để biết cách sử dụng từ vựng này trong câu tiếng Anh nhé.

  • Nếu bạn ăn quá ít, cơ thể có thể gặp phải tình trạng hạ đường huyết → If you eat too little, your body may experience hypoglycemia.
  • Triệu chứng của hạ đường huyết bao gồm run tay, đổ mồ hôi và chóng mặt → Symptoms of hypoglycemia include shaking hands, sweating, and dizziness.
  • Bệnh nhân bị hạ đường huyết cần bổ sung ngay thức ăn hoặc đồ uống có đường → Patients with hypoglycemia need to immediately consume food or drinks with sugar.
  • Người bệnh tiểu đường cần phải kiểm tra đường huyết thường xuyên để tránh hạ đường huyết → Diabetic patients need to check their blood sugar regularly to avoid hypoglycemia.
  • Các bác sĩ khuyên bệnh nhân nên ăn uống đúng giờ để phòng ngừa hạ đường huyết → Doctors recommend that patients eat on time to prevent hypoglycemia.

Từ vựng liên quan tới từ hạ đường huyết tiếng Anh

Dấu hiệu nhận biết bị hạ đường huyết.

Ngoài định nghĩa, từ loại, cách phát âm từ hạ đường huyết hypoglycemia thì việc học các cụm từ mở rộng cũng thực sự rất cần thiết, nó không những giúp bạn có thêm vốn từ mới mà còn giúp bạn hiểu hơn về tình trạng này.

  • Tim đập mạnh: Heart palpitations.
  • Đổ mồ hôi: Sweating.
  • Ngứa ran: Tingling.
  • Lo lắng, hồi hộp: Anxiety, nervousness, worry.
  • Uống nước ngọt: Drink sugary drinks.
  • Ngậm 2 - 3 viên đường: Suck on 2-3 sugar tablets.
  • Ăn kẹo: Eat candy.
  • Lượng đường trong máu: Blood sugar.
  • Nồng độ đường trong máu: Blood glucose concentration.
  • Mức đường huyết bình thường: Normal blood sugar.
  • Nhịn ăn kéo dài: Extended fasting.
  • Chất béo dự trữ: Stored fat.
  • Bệnh tiểu đường: Diabetes.
  • Uống nhiều rượu: Excessive alcohol consumption.
  • Ăn uống không khoa học: Unhealthy eating habits.

Như vậy qua 3 nội dung bài học bên trên, hẳn các bạn đã trả lời được câu hỏi nồng độ đường trong máu tiếng Anh là gì cũng như tụt đường huyết tiếng Anh là gì rồi đúng không!

Nếu các bạn muốn học thêm các bệnh lí khác liên quan tới tình trạng tụt đường huyết thì theo dõi nội dung tiếp theo nhé.

Tên tiếng Anh bệnh lí liên quan tới hạ đường huyết

Bà cụ bị hạ đường huyết và ngất xỉu.

Hạ đường huyết (hypoglycemia) nếu không được điều trị kịp thời có thể gây ra một số tình trạng bệnh lý và biến chứng nghiêm trọng. Sau đây là tên tiếng Anh các bệnh lí, biến chứng đó, bạn có thể tham khảo.

  • Ngất xỉu: Fainting.
  • Tổn thương não: Brain damage.
  • Động kinh: Seizures.
  • Tăng nguy cơ bệnh tim mạch: Increased cardiovascular risk.
  • Tăng nguy cơ tai nạn: Increased risk of accidents.
  • Rối loạn tâm thần: Psychological disturbances.
  • Sốc insulin: Insulin shock.

Những chia sẻ trong bài học từ vựng hạ đường huyết tiếng Anh là gì với những bản dịch thông dụng nhất bên trên, đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng từ/thuật ngữ y học một cách chính xác nhất trong giao tiếp.

Hy vọng lộ trình học từ vựng theo từng chủ đề mà chúng mình đưa ra sẽ giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn và hãy nhớ theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm nhiều bài học hay khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top