Hăng hái tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn IPA và ví dụ
Hăng hái tiếng Anh là enthusiastic, phát âm là /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/. Bạn đọc học từ vựng này kỹ và chi tiết hơn qua phát âm, ví dụ, cụm từ và hội thoại liên quan.
Hăng hái là một cảm xúc giúp kích thích con người đạt được những thành tựu khác nhau. Càng có nhiều sự hăng hái thì tỷ lệ thành công của bạn càng cao do bạn sẽ không dễ dàng từ bỏ. Vậy bạn đã biết từ hăng hái tiếng Anh là gì chưa? Cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay nhé.
Hăng hái tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu định nghĩa của từ hăng hái trong tiếng Anh
Hăng hái trong tiếng Anh là enthusiastic. Đây là từ vựng thông dụng nhất chỉ trạng thái cảm xúc tích cực hay hiểu đơn giản là chỉ sự hào hứng, nhiệt tình của một người/ vật khi sắp làm điều gì đó. Hoặc khi chờ đợi điều gì đó tốt lành sắp đến với mình.
Cách phát âm:
- Anh Anh: /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/
- Anh Mỹ: /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/
Ví dụ:
- The students were enthusiastic about the new science project and worked diligently on it. (Các học sinh rất hăng hái về dự án khoa học mới và làm việc chăm chỉ trên đó.)
- The enthusiastic chef prepared a delicious and creative meal for the dinner party tonight. (Vị đầu bếp hăng hái đã chuẩn bị một bữa ăn ngon và sáng tạo cho bữa tiệc tối nay.)
- I was enthusiastic about volunteering at the local animal shelter and really enjoyed the experience. (Tôi rất hăng hái với việc làm tình nguyện viên tại nhà tạm trú động vật địa phương và thực sự rất yêu thích trải nghiệm đó.)
- The crowd was enthusiastic and cheered loudly for their favorite team during the basketball game. (Đám đông hăng hái cổ vũ inh ỏi cho đội bóng yêu thích của họ trong trận bóng rổ.)
Xem thêm: Chăm chỉ tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo phiên âm IPA
Cụm từ liên quan từ hăng hái tiếng Anh
Tổng hợp từ vựng và cụm từ có liên quan tới từ enthusiastic trong tiếng Anh
Chắc hẳn khi đã đọc đủ nhiều, bạn đã gặp phải một trong số cụm từ khác cũng có thể diễn tả ý nghĩa của từ hăng hái trong tiếng Anh dưới đây. Đây đều là những từ vựng có nét nghĩa gần tương đồng với từ enthusiastic và khá phổ biến trong tiếng Anh.
- Passionate: Nghĩa là đam mê, say mê điều gì đó.
- Excited/ Eager: Nghĩa là hào hứng phấn khích với điều gì đó sắp xảy ra và mong chờ nó trong háo hức.
- Ardent: Có nghĩa là nhiệt tình, đam mê mãnh liệt thực hiện điều gì đó.
Ngoài ra, chúng tôi cũng tổng hợp thêm một số cụm từ khác trong tiếng Anh cũng để sự háo hức hăng hái như sau.
- Raring to go: Nghĩa là đã sẵn sàng hành động
- To be enthusiastic about something: Rất hứng thú về điều gì đó.
- An enthusiastic supporter: Có nghĩa là một người ủng hộ nhiệt tình.
- To catch fire: Mang ý nghĩa là trở nên phổ biến hoặc thành công nhanh chóng do sự nhiệt tình ủng hộ và chia sẻ của mọi người.
- To have a fire in one's belly: Nghĩa là bỏ ra rất nhiều nhiệt huyết và quyết tâm trong việc làm điều gì đó.
Xem thêm: Cần cù tiếng Anh là gì? Học từ vựng qua ví dụ, hội thoại
Mẫu hội thoại sử dụng từ hăng hái bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Đoạn văn hội thoại song ngữ có sử dụng từ hăng hái tiếng Anh
Cuối cùng chính là đoạn hội thoại song ngữ ngắn có sử dụng từ hăng hái trong tiếng Anh, các bạn hãy cùng hoctienganhnhanh luyện tập để cùng cải thiện kỹ năng speaking nhé.
John: Have you heard about the new coding bootcamp that's opening up downtown?
Rocklin: Yes, I have! I've been really enthusiastic about learning to code for a while now.
John: Me too! I think it would be a great way to upskill and maybe even change careers.
Rocklin: Exactly! I've been doing some research, and the instructors are really experienced. Plus, they offer a flexible schedule.
John: That's perfect. I've been looking for something to keep me busy during the weekends.
Rocklin: I know right? I'm so excited to start something new and challenging.
John: I'm with you. I think it'll be a great way to meet new people too.
Rocklin: Definitely! I can imagine us bonding over our shared passion for coding.
John: Yeah, and maybe even collaborating on a project together.
Rocklin: That would be awesome! We could create something really cool.
John: So, are you in? Let's sign up together.
Rocklin: Absolutely!
- Bản dịch:
John: Cậu đã nghe về khóa học lập trình mới mở ở trung tâm thành phố chưa?
Rocklin: Rồi, tớ nghe rồi! Đó giờ tớ đã rất có hứng thú với việc học lập trình.
John: Tớ cũng vậy! Tớ nghĩ đó sẽ là một cách tuyệt vời để nâng cao kỹ năng và thậm chí có thể thay đổi nghề nghiệp của chúng ta.
Rocklin: Đúng vậy! Tớ đã tìm hiểu và thấy các giảng viên ở đó rất giàu kinh nghiệm. Hơn thế nữa họ còn có lịch học khá linh hoạt.
John: Tốt quá! Tớ cũng đang tìm kiếm việc gì đó để làm vào cuối tuần.
Rocklin: Tớ biết mà! Tớ rất háo hức khi bắt đầu một khóa học mới mẻ và đầy thử thách này.
John: Tớ cũng vậy. Tớ nghĩ đó sẽ là một nơi tuyệt vời để làm bạn với những người bạn mới.
Rocklin: Chắc chắn rồi! Tớ đã tưởng tượng ra rằng chúng ta sẽ gắn kết với nhau thông qua niềm đam mê chung về lập trình này.
John: Đúng vậy, và thậm chí chúng ta có thể cùng nhau thực hiện một dự án đấy.
Rocklin: Điều đó sẽ thật tuyệt vời! Chúng ta có thể tạo ra điều gì đó thật thú vị.
John: Vậy, cậu có tham gia không? Chúng ta hãy đăng ký cùng nhau đi.
Rocklin: Chắc chắn rồi!
Trên đây là toàn bộ các kiến thức liên quan tới từ vựng hăng hái tiếng Anh là gì. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết trên đã đem đến cho bạn nhiều thông tin bổ ích, giúp bạn hoàn thiện hơn về vốn từ vựng của bản thân. Và đừng quên đón xem các bài viết khác của chúng tôi tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh để cùng học tập và tiến bộ nhé!