MỚI CẬP NHẬT

Kim chi tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Kim chi tiếng Anh là kimchi (phát âm là /ˈkɪmʧi/), rau muối lên men có nguồn gốc Hàn Quốc. Tìm hiểu cách phát âm, cụm từ, ví dụ và hội thoại sử dụng từ vựng này.

Kim chi được xem là một biểu tượng ẩm thực của đất nước Hàn Quốc, hơn nữa quốc gia này còn được mệnh danh là xứ sở kim chi. Qua đó cho ta thấy sức hút của món ăn này trên thị trường quốc tế là vô cùng mạnh mẽ.

Vậy bạn đã biết từ vựng kim chi tiếng Anh là gì và có các cụm từ nào đi cùng nó chưa? Hãy xem qua bài học sau của học tiếng Anh nhanh để hiểu hơn về điều này nhé!

Kim chi tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu từ vựng kim chi trong tiếng Anh là gì

Kim chi trong tiếng Anh là kimchi, từ này chỉ món ăn truyền thống Hàn Quốc, bắt nguồn từ bán đảo Triều Tiên với nguyên liệu chính là rau cải thảo được ủ lên men. Cải thảo được ướp với các gia vị như ớt bột, tỏi, muối và nước mắm. Sau đó được ủ trong một chiếc lọ bằng đất nung đậy nắp kín và để dưới đất để tránh kim chi bị đóng băng khi mùa đông đến.

Do món kim chi truyền thống của bán đảo Triều Tiên được làm bằng cải thảo nên có mùi khá hăng và khiến nhiều người không thể ăn được. Do đó mà ngày nay nó được biến tấu thành nhiều loại khác nhau như kim chi cải bắp, kim chi cà rốt và kim chi cà chua, kim chi hành lá,...

Cách phát âm: Kimchi /ˈkɪmʧi/

Bên trên là cách phát âm của từ vựng kim chi, đây là một từ vựng có phát âm khá dễ, tuy nhiên bạn đọc cũng cần lưu ý luyện tập nhiều lần để có cách phát âm chuyển nhé!

Lưu ý: Kim chi là món ăn kèm không thể thiếu trong các bữa ăn thường ngày tại Hàn Quốc, nó dần đã gia nhập vào top những món ăn quốc tế được nhiều người quan tâm đến. Bằng chứng là món kim chi đã được tạp chí Health Magazine - Mỹ đề cập trên trang của mình là một món ăn giàu dinh dưỡng và có lợi cho sức khỏe.

Tham khảo: Cải thảo tiếng Anh là gì?

Cụm từ đi với từ vựng kim chi bằng tiếng Anh

Bỏ túi các cụm từ đi cùng với từ vựng kimchi

Sau khi hiểu rõ từ vựng kim chi tiếng Anh là gì, ta sẽ tiếp tục tìm hiểu các cụm từ đi cùng với từ vựng kim chi bằng tiếng Anh nhằm nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Nguyên liệu làm món kim chi: Ingredients for making kimchi
  • Trộn kim chi: Mix kimchi
  • Ủ kim chi: Tempering kimchi
  • Ướp kim chi: Marinate kimchi
  • Bóp kim chi: Squeeze kimchi
  • Kim chi cải thảo: Cabbage kimchi
  • Kim chi cà rốt: Carrot kimchi
  • Kim chi cà chua: Tomato kimchi
  • Kim chi hành lá: Green onion kimchi
  • Trình bày món kim chi trên đĩa: Presenting kimchi on a plate
  • Dinh dưỡng của món kim chi: Nutrition of kimchi
  • Gói kim chi làm sẵn: Ready-made kimchi package
  • Bán kim chi: Selling kimchi
  • Cơm trộn kim chi: Kimchi mixed rice

Ví dụ sử dụng từ vựng kim chi dịch sang tiếng Anh

Sử dụng từ vựng kim chi bằng tiếng Anh trong thực tế

Sau khi tìm hiểu về các cụm từ đi cùng với từ vựng kim chi bằng tiếng Anh, bạn đọc hãy xem qua các ví dụ thực tế về việc sử dụng từ vựng kimchi - kim chi sau để hiểu hơn về từ này nhé!

  • Kimchi is not just a dish, but also an inseparable part of the culture and daily life of the people of the land of kimchi. (Kim chi không chỉ là một món ăn, mà còn là một phần không thể tách rời của văn hóa và đời sống hàng ngày của người dân xứ sở kim chi)
  • To make kimchi you need to have all the ingredients first. (Để làm món kim chi bạn cần phải có đầy đủ các nguyên liệu trước đã)
  • Kimchi today has been transformed into many different types such as green onion kimchi, carrot kimchi, tomato kimchi,...(Kim chi ngày nay đã được biến tấu thành nhiều loại khác nhau như kim chi hành lá, kim chi cà rốt, kim chi cà chua,...)
  • I can help you prepare this kimchi dish. (Tôi có thể giúp bạn sơ chế món kim chi này)
  • You have to mix the washed cabbage with the mixture of spices I mentioned earlier in a large bowl, then stir all the cabbage pieces so they are evenly coated with the spices. (Bạn phải rộn cải đã rửa sạch với hỗn hợp các gia vị mà tôi đã nói trước đó trong một tô lớn, sau đó đảo đều cho tất cả các miếng cải để chúng được phủ đều gia vị)
  • (After completing the kimchi mixing, we proceed to ferment the kimchi for 2 to 5 days before it is ready to eat. (Sau khi hoàn thành trộn kim chi, ta tiến hành ủ kim chi từ 2 đến 5 ngày là ăn được)
  • Kimchi is a dish with a characteristic sour and spicy flavor. (Kim chi là một món ăn có hương vị chua và cay đặc trưng)
  • Kimchi can be enjoyed immediately after incubation or stored in the refrigerator for several weeks to months for the flavor to become better. (Kim chi có thể được thưởng thức ngay sau khi ủ hoặc lưu trữ trong tủ lạnh trong vài tuần đến vài tháng để hương vị trở nên ngon hơn)

Hội thoại sử dụng từ vựng kim chi bằng tiếng Anh

Tham khảo hai đoạn hội thoại dùng từ kimchi - kim chi

Sau đây, chúng ta hãy cùng xem qua hai đoạn hội thoại sau để hiểu hơn về cách áp dụng từ vựng này trong thực tế nhé!

  • Dialogue 1:

Anna: Dinner is ready! (Bữa tối đã xong rồi đây!)

Julie: No kimchi today, Mom? (Hôm nay không có món kim chi à mẹ?)

Anna: Ah, I forgot, tomorrow I will make kimchi for you to eat! (À, mẹ quên mất, mai mai mẹ sẽ làm kim chi cho con ăn nhé!)

Julie: What a pity. (Tiếc thật)

Anna: There will be kimchi tomorrow, I promise! (Mai sẽ có kim chi thôi, mẹ hứa đấy!)

  • Dialogue 2:

Paul: Hi, let's make kimchi for teacher Anna today! (Chào, hôm nay chúng ta cùng làm kim chi cho giáo viên Anna nhé!)

Rose: Okay, she'll probably really like it. (Được đấy, chắc cô ấy sẽ rất thích)

Paul: First I will prepare all the ingredients. (Trước tiên tôi sẽ chuẩn bị đầy đủ nguyên liệu)

Rose: Then I'll be the one making kimc. (Vậy tôi sẽ là người chế biến kim chi)

Paul: That's it! (Chốt thế nhé!)

Rose: Ok, let's start making kimchi now before it's too late. (Ok, tiến hành làm kim chi ngay thôi kẻo muộn)

Bên trên là các kiến thức về bài học kim chi tiếng Anh là gì đi kèm với cách dùng từ kimchi - kim chi trong văn bản và trường hợp giao tiếp thực tế. Hi vọng bạn đọc sẽ có thể vậy dụng từ này vào các mục đích cá nhân và hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để có thêm bài học mới nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top