MỚI CẬP NHẬT

Lạc đà một bướu tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn

Lạc đà một bướu tiếng Anh là dromedary (/ˈdrɑməˌdɛri/), loài lạc đà chỉ có 1 cái bướu trên lưng. Học cách phát âm, ví dụ, cụm từ và hội thoại liên quan.

Lạc đà một bướu, hay còn được gọi là lạc đà Ả Rập, là một loài động vật có vú thuộc họ Camelidae. Đây là một loài lạc đà với chỉ một gò lưng, phân bố chủ yếu ở các khu vực sa mạc và vùng cây cỏ khô cằn ở Bắc Phi và Trung Đông. Vậy bạn đã biết lạc đà một bướu tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu qua bài học sau đây nha.

Lạc đà một bướu tiếng Anh là gì?

Lạc đà một bướu dịch sang tiếng Anh là gì?

Lạc đà một bướu trong tiếng Anh được gọi là Dromedary, loài lạc đà bản địa ở khu vực Sahara, thường sinh sống tại các khu vực khô hạn ở sa mạc Châu Phi. Chúng có chiếc cổ cong và dài, với bộ lông màu vàng kem hoặc nâu.

Thông thường chúng ta sẽ nhìn thấy sự xuất hiện của lạc đà một bướu khi đi du lịch ở vùng Ả Rập.

Cách phát âm từ Dromedary theo 2 ngôn ngữ US và UK là:

  • Tiếng Anh Mỹ (US): /ˈdrɑməˌdɛri/
  • Tiếng Anh Anh (UK): /ˈdrɒməd(ə)ri/

Tham khảo: Lạc đà không bướu tiếng Anh là gì

Ví dụ sử dụng từ vựng lạc đà một bướu bằng tiếng Anh

lạc đà một bướu sống trong sa mạc

Qua trên các bạn đã biết được lạc đà một bướu tiếng Anh là gì, mời bạn cùng khám phá thêm về con vật này trong các ví dụ.

  • The dromedary, with its single hump, is well-adapted to arid environments such as deserts. (Lạc đà một bướu, với một chiếc gò lưng của nó, đã thích nghi tốt với môi trường khô cằn như sa mạc)
  • Tourists often embark on camel rides across the desert, led by experienced dromedary handlers. (Du khách thường tham gia các chuyến đi trên lạc đà qua sa mạc, do những người điều khiển chú lạc đà một bướu kinh nghiệm chỉ dẫn)
  • The dromedary's ability to store fat in its hump serves as a crucial adaptation for surviving long periods without water. (Khả năng tích trữ chất béo trong gò lưng của ạc đà một bướu đóng vai trò quan trọng trong việc sống sót trong thời gian dài mà không cần nước)
  • Nomadic tribes in the Middle East rely on dromedaries for transportation, milk, and meat. (Các bộ tộc du mục ở Trung Đông phụ thuộc vào lạc đà một bướu để vận chuyển, sữa và thịt)
  • Scientists study the genetics of dromedaries to understand their resilience to extreme temperatures and scarcity of resources in desert habitats. (Các nhà khoa học nghiên cứu gen của lạc đà một bướu để hiểu về sự đàn hồi của chúng đối với nhiệt độ khắc nghiệt và sự khan hiếm của tài nguyên trong môi trường sống sa mạc)

Cụm từ liên quan từ vựng lạc đà một bướu tiếng Anh

Các cụm từ có lạc đà một bướu bằng tiếng Anh

Hoctienganhnhanh.vn sẽ gợi ý cho các bạn những cụm từ liên quan đến lạc đà một bướu trong tiếng Anh giúp bạn hiểu hơn về từ vựng này.

  • Lạc đà một bướu: Dromedary camel
  • Gò lưng của lạc đà một bướu: Dromedary single hump
  • Người điều khiển lạc đà một bướu: Dromedary handler
  • Đoàn lạc đà một bướu: Dromedary caravan
  • Sữa lạc đà một bướu: Dromedary milk
  • Môi trường sống của lạc đà một bướu: Dromedary habitat
  • Sự thích nghi của lạc đà một bướu: Dromedary adaptation
  • Phương tiện vận chuyển lạc đà một bướu: Dromedary transportation
  • Nuôi lạc đà một bướu: Dromedary breeding
  • Cuộc đua lạc đà một bướu: Dromedary race

Hội thoại sử dụng từ vựng lạc đà một bướu bằng tiếng Anh

Cuộc nói chuyện hằng ngày giữa 2 người bạn

Đoạn hội thoại hằng ngày của 2 người bạn về chuyến phiêu lưu sa mạc di chuyển bằng lạc đà một bướu

Jay: Hey Minh, have you ever thought about going on a desert adventure? (Hey Minh, bạn đã bao giờ nghĩ đến việc tham gia một cuộc phiêu lưu ở sa mạc chưa?)

Minh: Oh, that sounds exciting! I've always wanted to explore the desert. How would we get around though? (Ôi, nghe có vẻ thú vị! Tôi luôn muốn khám phá sa mạc. Nhưng làm thế nào để di chuyển trong sa mạc nhỉ?)

Jay: Well, I was thinking we could travel by dromedary camel. It's a unique way to experience the desert landscape. (Ừ, tôi nghĩ chúng ta có thể đi bằng lạc đà một bướu. Đó là một cách độc đáo để trải nghiệm cảnh quan sa mạc)

Minh: Wow, riding a dromedary camel would be quite an adventure! I've heard they're well-adapted to desert conditions. (Wow, đi lạc đà một bướu chắc chắn sẽ là một cuộc phiêu lưu đầy thú vị! Tôi đã nghe nói rằng chúng thích ứng tốt với điều kiện sa mạc)

Jay: Exactly! Their single hump stores fat reserves, helping them survive long journeys without water. Plus, they're known for their steady pace, perfect for exploring the vast desert terrain. (Đúng vậy! Gò lưng duy nhất của chúng tích trữ chất béo, giúp chúng sống sót trong các chuyến đi dài mà không cần nước. Ngoài ra, chúng nổi tiếng với tốc độ ổn định của mình, hoàn hảo để khám phá một cách tự do khắp cảnh quan sa mạc bao la)

Minh: Count me in! When should we plan this desert excursion? (Tính tôi vào nhé! Khi nào chúng ta nên lên kế hoạch cho cuộc phiêu lưu sa mạc này?)

Jay: How about next month? We can book a guided tour and spend a few days immersing ourselves in the beauty of the desert. (Sao chúng ta không lên kế hoạch vào tháng sau? Chúng ta có thể đặt một tour hướng dẫn và dành vài ngày để ngấm mình trong vẻ đẹp của sa mạc)

Minh: Sounds like a plan! I can't wait to ride a dromedary camel and witness the breathtaking landscapes of the desert. (Nghe có vẻ tuyệt vời! Tôi không thể chờ đợi được khi được cưỡi lạc đà một bướu và chứng kiến những cảnh đẹp tuyệt vời của sa mạc)

Vậy bài viết lạc đà một bướu tiếng Anh là gì đã kết thúc, hoctienganhnhanh.vn hy vọng bạn đọc đã có thêm kiến thức hữu ích và có thể vận dụng vào đời sống. Chúc bạn học từ vựng tiếng Anh thật tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top