MỚI CẬP NHẬT

Mồ hôi tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và ví dụ song ngữ

Mồ hôi tiếng Anh là sweat, phát âm là /swet/. Luyện tập và mở rộng từ vựng, thành ngữ liên quan đến từ mồ hôi trong tiếng Anh thông qua ví dụ song ngữ đơn giản.

Khi cơ thể hoạt động hay tiếp xúc với nhiệt độ cao, tuyến mồ hôi sẽ tiết ra mồ hôi từ các lỗ chân lông trên da. Vậy bạn đã biết từ mồ hôi tiếng Anh là gì chưa? Và có những từ vựng, câu nào trong tiếng Anh có liên quan đến từ này? Cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay nhé!

Mồ hôi tiếng Anh là gì?

Định nghĩa và cách sử dụng từ mồ hôi trong tiếng Anh

Từ "mồ hôi" trong tiếng Anh được dịch là "sweat". Đây là từ vựng chỉ một loại chất lỏng mà cơ thể sản xuất ra thông qua tuyến mồ hôi để giúp làm mát cơ thể khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao. Quá trình tiết mồ hôi thường giúp cơ thể duy trì nhiệt độ ổn định. Vì mồ hôi chứa nước, muối và các chất khác, khi bay hơi từ da sẽ làm mát cơ thể. Điều này giúp cơ thể duy trì nhiệt độ lý tưởng để hoạt động hiệu quả.

Cách phát âm:

  • Anh Anh:/swet/
  • Anh Mỹ: /swet/

Ví dụ:

  • She was sweating profusely after running a marathon. (Cô ấy đổ mồ hôi nhiều sau khi chạy marathon.)
  • The intense heat made him sweat buckets during the outdoor concert. (Sức nóng gay gắt khiến anh ta đổ mồ hôi như tắm trong buổi hòa nhạc ngoài trời.)
  • I always sweat a lot when I exercise at the gym. (Tôi luôn đổ mồ hôi nhiều khi tập thể dục ở phòng gym.)
  • The nervous candidate could feel the sweat dripping down his back during the job interview. (Uỷ viên lo lắng đến nổi cảm thấy mồ hôi chảy dài xuống lưng trong buổi phỏng vấn công việc.)
  • After a long day of hard work, he was covered in sweat and dirt. (Sau một ngày làm việc vất vả, anh ta bị bao phủ bởi mồ hôi và bụi bẩn.)

Xem thêm: Làn da tiếng Anh là gì? Thành ngữ liên quan và mẫu hội thoại

Cụm từ đi với từ vựng mồ hôi trong tiếng Anh

Các từ vựng có liên quan đến từ mồ hôi trong tiếng Anh

Sau khi đã biết từ mồ hôi tiếng Anh nghĩa là gì, sau đây bạn hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu danh sách các từ vựng có liên quan đến từ vựng trên nhé!

  • Perspiration: Mồ hôi (nghĩa trang trọng hơn "sweat")
  • Beads of sweat: Hạt mồ hôi
  • Sweat glands: Tuyến mồ hôi
  • Sweatshop: Xưởng may bóc lột sức lao động (nơi công nhân phải làm việc trong điều kiện vất vả, nóng bức)
  • Break a sweat: Tập luyện vất vả
  • Work up a sweat: Tập luyện vất vả
  • Sweat the small stuff: Lo lắng về những chuyện nhỏ nhặt
  • No sweat: Không sao cả, dễ dàng
  • Under the sweat of one's brow: Nhờ lao động vất vả
  • Sweat equity: Lợi ích thu được từ việc lao động (thường được sử dụng trong lĩnh vực bất động sản)
  • Sweatpants: Quần thể thao (thường được làm từ chất liệu thấm hút mồ hôi)
  • Sweatshop: Xưởng may bóc lột sức lao động (nơi công nhân phải làm việc trong điều kiện vất vả, nóng bức)
  • Sweat lodge: Lều xông hơi (nơi người ta sử dụng nhiệt độ cao để thanh lọc cơ thể)

Xem thêm: Khăn giấy tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ đi cùng

Đoạn hội thoại sử dụng từ mồ hôi tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn văn hội thoại có sử dụng từ mồ hôi trong tiếng Anh

Dưới đây là đoạn hội thoại ngắn có sử dụng từ mồ hôi trong tiếng Anh kèm dịch nghĩa, các bạn hãy cùng chúng tôi luyện tập để cùng học cách sử dụng từ vựng trên trong giao tiếp hằng ngày thật tự nhiên nhé!

Sarah: Hey, John. How was your run? (Chào John. Buổi chạy của bạn thế nào?)

John: Hey, Sarah. It was great! I ran five miles today. (Chào Sarah. Nó rất tuyệt vời! Tôi đã chạy 8km hôm nay.)

Sarah: Wow, that's impressive! You must be sweaty. (Wow, ấn tượng thật đấy! Chắc bạn đổ mồ hôi nhiều lắm.)

John: Yeah, I am. I'm going to take a shower now. (Ừ, đúng vậy. Mình đi tắm đây.)

Sarah: Good idea. I'm going to go for a walk later. Do you want to join me? (Ý hay đấy. Tớ sẽ đi dạo lát nữa. Bạn muốn đi cùng không?)

John: I can't today. I'm too tired. But I'll go with you tomorrow. (Hôm nay tớ không đi được. Tớ mệt quá. Nhưng ngày mai tớ sẽ đi cùng bạn.)

Sarah: Okay, sounds good. See you tomorrow! (Được rồi, ổn thôi mà. Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai!)

John: See you! (Hẹn gặp lại!)

Trên đây là toàn bộ các kiến thức từ vựng có liên quan đến từ mồ hôi tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết trên đã cung cấp cho bạn nhiều bài học bổ ích. Và đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi để lưu thêm được nhiều thêm bài học hay ho khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top