MỚI CẬP NHẬT

Người giúp việc tiếng Anh là gì? Cách phát âm đúng từ vựng

Người giúp việc tiếng Anh là Maid (/meɪd/). Học kĩ hơn về phát âm, ví dụ Anh Việt, từ vựng liên quan và hội thoại sử dụng từ vựng người giúp việc trong tiếng Anh​.

Người giúp việc là một trong những ngành nghề lao động đóng vai trò quan trọng trong việc giúp duy trì và nâng cao chất lượng cuộc sống của các gia đình, khi họ bận công việc mà vẫn muốn chu toàn cho gia đình.

Tuy nhiên, khi học từ vựng tiếng Anh, nhiều người vẫn chưa biết người giúp việc tiếng Anh là gì. Vì vậy, bài viết hôm nay của Học tiếng Anh nhanh sẽ cung cấp câu trả lời và các từ vựng có liên quan đến công việc này nhé.

Người giúp việc tiếng Anh là gì? Cách phát âm đúng

Hình ảnh những công việc người giúp việc thường làm

Người giúp việc dịch sang tiếng Anh là Maid, từ vựng chỉ những người làm công việc gia đình như dọn dẹp, giặt đồ, nấu ăn và chăm sóc trẻ em cũng như người già.

Họ thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau để duy trì sự sạch sẽ và trật tự trong nhà, dù không phải lúc nào công việc này cũng dễ dàng, người giúp việc vẫn mang lại nhiều giá trị tích cực cho gia đình mà họ phục vụ.

Đặc biệt, trong nhiều gia đình, người giúp việc cũng trở thành một thành viên quan trọng, được đối xử như người thân.

Phát âm: Từ vựng người giúp việc (maid) được phát âm trong tiếng Anh là /meɪd/. Để dễ dàng hơn, hãy học cách đọc thuần Việt sau đây:

  • /meɪ/: Phát âm thuần Việt là “Mây”.
  • /d/: Phát âm thuần Việt là “Đờ”. Lưu ý: Đây là âm hơi do đó không nên phát ra âm quá rõ ràng.

Ví dụ:

  • This is our new maid, Dang An. She is very helpful with the housework. (Đây là Dang An, người giúp việc mới của chúng tôi. Cô ấy rất giúp đỡ với việc nhà)
  • Can you ask the maid to iron these shirts for me, please? (Bạn có thể nhờ người giúp việc ủi những chiếc áo sơ mi này cho tôi được không?)
  • I'm not satisfied with the maid's work. The floors are still dirty as before. (Tôi không hài lòng với công việc của người giúp việc. Sàn nhà vẫn còn bẩn)
  • Our maid is very efficient and always does a great job. (Người giúp việc của chúng tôi rất hiệu quả và luôn làm việc rất tốt)
  • The maid usually comes on Tuesdays and Fridays to clean the house.(Người giúp việc thường đến vào thứ Ba và thứ Sáu để dọn dẹp nhà cửa)
  • I'm looking for a maid who can cook and clean. (Tôi đang tìm một người giúp việc biết nấu ăn và dọn dẹp)
  • In ancient times, it was common for wealthy families to employ several maids to run their households. (Vào thời xưa, các gia đình giàu có thường thuê nhiều người giúp việc để quản lý gia đình của họ)
  • A housekeeper often has more responsibilities than a maid. They often manage the entire household. (Một người quản gia thường có nhiều trách nhiệm hơn một người giúp việc. Họ thường quản lý toàn bộ gia) đình)
  • I wish I had a maid to do all my chores in my house every single day! (Tôi ước gì mình có một người giúp việc để làm tất cả việc nhà ở nhà tôi mỗi ngày!)

Xem thêm: Quét nhà tiếng Anh là gì? Một số ví dụ tiếng Anh khá thú vị

Cụm từ liên quan và từ vựng về người giúp việc trong tiếng Anh

Hình ảnh người giúp việc đang vui vẻ lau dọn.

Sau khi đã nắm rõ từ vựng người giúp việc tiếng Anh là gì, hoctienganhnhanh sẽ dành tặng cho bạn những từ vựng tiếng Anh về người giúp việc để bạn có thể dễ dàng hiểu hơn.

  • Housekeeper: Người quản gia.
  • Domestic worker: Người lao động trong nhà.
  • Nanny: Người trông trẻ.
  • Butler: Quản gia nam.
  • Housework: Công việc nhà.
  • Chore: Việc vặt.
  • Cleaning: Dọn dẹp.
  • Cooking: Nấu ăn.
  • Laundry: Giặt giũ.
  • Household: Gia đình.
  • Domestic duties: Công việc nội trợ.
  • Domestic: Thuộc về nhà cửa, gia đình.
  • Household: Thuộc về gia đình.
  • Servant: Làm công.
  • To hire a maid: Thuê người giúp việc.
  • To do the chores: Làm việc nhà.
  • To run a household: Quản lý .
  • Trustworthy: Trung thực.
  • Efficient: Hiệu quả.
  • Diligent: Chăm chỉ.
  • Meticulous: Cẩn thận.
  • Employer: Chủ nhà.
  • Employee: Người giúp việc.
  • Wage: Tiền lương.
  • Benefits: Phúc lợi.
  • Contract: Hợp đồng lao động.
  • Domestic staff: Nhân viên phục vụ trong nhà(một cách nói lịch sự hơn).
  • Household help: Sự giúp đỡ trong gia đình.
  • Man servant: Nam giúp việc (ít phổ biến hơn).
  • Maid of all work: Người giúp việc làm tất cả mọi việc (cổ).
  • To live in: Ở lại nhà chủ để làm việc.
  • To live out: Sống ở nơi khác và đến làm việc.

Xem thêm: Lau nhà tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Hội thoại sử dụng từ người giúp việc tiếng Anh - maid kèm dịch nghĩa

Hình ảnh người giúp việc đang lau dọn bếp.

Tiếp theo sau đây, chúng tôi sẽ mang đến một đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn trong cuộc sống gia đình có sử dụng các từ vựng tiếng Anh liên quan đến người giúp việc.

Homeowner: Thank you for coming in today. Can you tell me a little about your experience as a maid? (Cảm ơn bạn đã đến hôm nay. Bạn có thể cho tôi biết một chút về kinh nghiệm làm việc của bạn như một người giúp việc không?)

Maid: Of course. I've been working as a housekeeper for five years now. I have experience in cleaning, cooking, and doing laundry. I can also help with childcare if needed. (Tôi đã làm việc như một người quản gia trong 5 năm nay. Tôi có kinh nghiệm dọn dẹp, nấu ăn và giặt giũ. Tôi cũng có thể giúp chăm sóc trẻ em nếu cần)

Homeowner: That's great. Do you have any references I can contact?(Tuyệt vời. Bạn có bất kỳ người giới thiệu nào mà tôi có thể liên lạc không?)

Maid: Yes, I do. I can give you the phone numbers of my previous employers.(Vâng, có ạ. Tôi có thể cho bạn số điện thoại của những người chủ cũ)

Homeowner: Great. And how soon can you start?(Tốt lắm. Và bạn có thể bắt đầu làm việc sớm nhất khi nào?)

Maid: I can start as early as next Monday.(Tôi có thể bắt đầu sớm nhất là thứ Hai tuần sau)

Homeowner: Ok. See you again on Monday. (Được rồi, hẹn gặp lại vào thứ Hai)

Trên đây là toàn bộ những nội dung tiếng Anh có liên quan đến người giúp việc được hoctienganhnhanh cung cấp qua bài viết Người giúp việc tiếng Anh là gì?. Hy vọng những kiến thức trên đây sẽ làm bạn hài lòng. Xin cảm ơn

Nếu bạn vẫn đang muốn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các nghề nghiệp, hãy truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top