MỚI CẬP NHẬT

Nước ép trái cây tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ minh họa

Nước ép trái cây tiếng Anh là fruit juice, squash, người học tiếng Anh nắm vững cách dùng của từ vựng này khi order thức uống không cồn tại các nước nói tiếng Anh.

Nước ép trái cây tiếng Anh là fruit juice hay squash được sử dụng phổ biến trong giao tiếp để chỉ một loại nước ép từ hoa quả, không phải loại thức uống chứa cồn. Đối với người học tiếng Anh việc nắm vững các loại từ vựng tiếng Anh về đồ ăn thức uống sẽ giúp cho bạn có thể đặt được những món ăn phù hợp sở thích.

Nước ép trái cây tiếng Anh nghĩa là gì?

Từ vựng nước ép trái cây tiếng Anh là fruit juice hay squash?

Nước ép trái cây trong tiếng Anh là loại từ vựng squash hay fruit juice theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary. Tuy nhiên người học tiếng Anh có thể hiểu là squash nói chung chung về một loại thức uống dùng nước ép có vị ngọt từ hoa quả tươi.

Còn từ fruit juice được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày để chỉ các loại nước ép từ những loại hoa quả khác nhau. Chẳng hạn như nước ép cam tiếng Anh là orange juice, nước ép dưa hấu tiếng Anh là watermelon juice…

Ví dụ: Could I order a glass of coconut juice, please? (Tôi có thể đặt một ly nước ép dừa được không?)

Theo nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, từ vựng nước ép trái cây trong tiếng Anh fruit juice được phát âm là /fruːt dʒuːs/. Còn từ squash trong tiếng Anh được phiên âm là /skwɒʃ/ hay /skwɑːʃ/ tùy theo ngữ điệu của người Anh hoặc người Mỹ.

Sự khác nhau giữa hai loại nước ép trái cây fruit juice và sinh tố fruit smoothies là tính chất của nước ép trái cây nguyên chất từ các loại rau củ. Còn sinh tố cũng được chế biến từ trái cây và thường thêm yaourt hoặc đá để tạo nên một ly nước trái cây hấp dẫn.

Xem thêm: Sinh tố tiếng Anh là gì

Vị trí từ vựng nước ép trái cây tiếng Anh trong câu

Cách sử dụng từ vựng nước ép trái cây trong các câu tiếng Anh

Tùy theo mục đích giao tiếp của người Anh, từ vựng nước ép trái cây fruit juice hay squash được sử dụng ở những vị trí khác nhau trong câu phát biểu. Người học tiếng Anh nên nắm vững cách sử dụng chuẩn ngữ pháp của loại từ vựng này trong câu.

Vị trí chủ từ của câu

  • Ví dụ: Fruit juice provides many kinds of vitamins to your body and your skin. (Nước ép trái cây cung cấp nhiều loại vitamin cho cơ thể và làn da của bạn.)
  • Ví dụ: Squash is one of the best drink for people who want to live health. (Nước ép trái làm một trong những loại thức uống tốt nhất cho mọi người muốn sống khỏe.)

Vị trí tân ngữ trong câu

  • Ví dụ: My husband always order fruit juice after his car accident many years ago. (Chồng của tôi luôn luôn uống nước ép trái cây sau tai nạn xe hơi cách đây vài năm )
  • Ví dụ: The little girl don't like anything, especially squash. (Cô bé nhỏ không thích bất cứ điều gì, đặc biệt là nước ép trái cây.)

Ví dụ sử dụng từ vựng nước ép trái cây (fruit juice) tiếng Anh

Tham khảo các ví dụ liên quan đến từ vựng nước ép trái cây trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo những ví dụ minh họa có sử dụng từ vựng nước ép trái cây fruit juice hay squash để ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày linh hoạt nhất.

  • I like drinking watermelon juice due to its beautiful red color and refreshing taste. (Tôi thích uống nước ép dưa hấu vì màu đỏ đẹp mắt và hương vị thanh mát.)
  • Whether squash is good for diabetes because it contains a vast amount of sugar? (Liệu rằng nước ép trái cây tốt cho người bị tiểu đường vì nó chứa một lượng lớn đường ngọt hay không?)
  • People usually add more fruit juice to smoothies, cocktail to increase the delicious flavor of these drinks. (Để tăng hương vị thơm ngon cho các món thức uống như cocktail, sinh tố thì mọi người thường bổ sung thêm thành phần nước ép trái cây.)
  • My mother always asks us to choose fruit juice instead of soft drinks when we want to get something to drink. (Mẹ của tôi thường yêu cầu chúng tôi chọn nước ép trái cây thay vì nước ngọt khi chúng tôi muốn uống thứ gì đó.)
  • You can get a vast amount of squash which are made from a hundred kinds of fruit in Vietnam like guava juice, tomato juice,... (Anh có thể chọn một số lượng lớn nước ép trái cây được chế biến từ hàng trăm loại trái cây ở Việt Nam như nước ép ổi, nước ép cà chua…)

Các cụm từ sử dụng từ nước ép trái cây trong giao tiếp tiếng Anh

Tổng hợp một vài cụm từ liên quan đến fruit và squash

Từ juice hay squash đều là từ vựng chỉ loại nước ép trái cây tiếng Anh. Tuy nhiên người học tiếng Anh có thể nắm vững những nghĩa của một số cụm từ có liên quan từ juice và squash trong tiếng Anh giao tiếp. Ngữ nghĩa của những cụm từ liên quan đến juice hay squash có thể mang nghĩa nước ép trái cây hoặc ngữ nghĩa khác.

Phrase of fruit

Meaning

Phrase of squash

Meaning

Fruit bat

Con dơi.

Squash ball

Quả bóng cao su màu đen

Fruit loop

Người ngớ ngẩn hoặc lạ lùng.

Orange squash

Nước ép cam tươi

Fruit salad

Món xà lách trái cây

Summer squash

Một loại bí non

Soft juice

Loại thức uống chế biến từ các loại trái cây không có vỏ dày, nhỏ như dâu tây, quả mâm xôi…

Winter squash

Một loại bí thu hoạch vào mùa thu.

Stone fruit

Chỉ một loại quả có vỏ mỏng và hạt có vỏ cứng ở giữa như quả đào, quả bơ…

Butternut squash

Bí đỏ

Citrus fruit

Chỉ loại trái cây có vị chua, chứa nhiều vitamin C như cam, chanh, bưởi, quýt…

Spaghetti squash

Bí thân bầu dục, có ruột màu cam khi nấu chín có những sợi dài như mì spaghetti.

Hội thoại liên quan từ vựng nước ép trái cây trong giao tiếp tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp có sử dụng mang nghĩa nước ép trái cây fruit juice hay squash như sau:

Sam: Hi Sarah. What is your favorite drink? (Chào Sarah. Em thích loại nước uống nào nhất?)

Sarah: Hi Sam, my favorite drink is fruit juice. How about you? (Chào Sam. Em thích uống nước ép trái cây. Còn anh thì sao?)

Sam: Oh, my favorite drink is the same as yours. Do you like watermelon juice? (Ồ, Anh cũng thích uống nước trái cây. Em có thích nước ép dưa hấu không?)

Sarah: Yes, I do. What’s your favorite type of fruit juice? (Có. Anh thích loại nước ép trái cây nào?)

Sam: I like fruit juice which is made from strawberries, pineapple, passion fruit… (Anh thích loại nước ép trái cây được làm từ quả dâu quả, dứa, chanh dây…)

Sarah: Wow, I love fruit smoothies, too. It's my all time favorite. (Ồ, em cũng thích sinh tố trái cây. Đó là sở thích của em từ đó đến giờ.)

Sam: Do you like the topping milk, ice, yogurt … ? (Em thích những thứ cho thêm vào như sữa, đá, yaourt phải không?)

Sarah: Sure. I think smoothies are more delicious with them. (Chắc chắn rồi. Em nghĩ sinh tố ngon hơn nếu bỏ thêm những topping đó.)

Như vậy, từ nước ép trái cây tiếng Anh là fruit juice hay squash đều được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày để chỉ một loại thức uống được chế biến từ các loại hoa quả tươi thơm ngon. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến việc giải thích từ vựng và ứng dụng trong giao tiếp trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top