MỚI CẬP NHẬT

Quần jeans tiếng Anh là gì? Cách phát âm và một số ví dụ

Quần jeans trong tiếng Anh là “jeans”, cách phát âm là /dʒiːnz/. Khám phá cách dùng từ vựng về quần jeans trong tiếng Anh thông qua các ví dụ và đoạn hội thoại.

Quần jeans là loại quần dài được làm từ vải denim hay còn được gọi là vải bò, có độ bền cao và thường có màu xanh dương. Vậy, bạn đã biết từ vựng quần jeans tiếng Anh là gì, được phát âm và cách dùng như thế nào chưa? Cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay nhé.

Quần jeans tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn quốc tế

Quần jeans tiếng Anh là gì?

Quần jeans được xem là biểu tượng thời trang phổ biến toàn cầu. Quần jeans hay còn gọi là quần bò, là loại quần dài được làm từ vải denim dày, có độ bền cao và thường có màu xanh dương. Đây là một trong những trang phục phổ biến nhất trên thế giới, được ưa chuộng bởi sự tiện dụng, thoải mái và phong cách đa dạng.

Cách phát âm chuẩn quốc tế:

  • Jeans: /dʒiːnz/

Quần jeans còn có cách phát âm khác là denim jeans /ˈdɛnɪm dʒiːnz/.

Ví dụ thực tế sử dụng với từ vựng quần jeans trong tiếng Anh:

Sau đây, hoctienganh sẽ cung cấp cho bạn một vài ví dụ có sử dụng từ vựng jeans trong tiếng Anh:

  • I'm wearing my favorite pair of jeans today. (Hôm nay tôi đang mặc chiếc quần jeans yêu thích của mình.)
  • Jeans are a must-have item in any wardrobe. (Quần jeans là một món đồ không thể thiếu trong bất kỳ tủ đồ nào.)
  • I love wearing jeans with a T-shirt and sneakers. (Tôi thích mặc quần jeans với áo thun và giày thể thao.)
  • Jeans can be dressed up or down. (Quần jeans có thể mặc theo phong cách lịch sự hoặc thoải mái.)
  • Jeans are perfect for casual wear. (Quần jeans hoàn hảo cho trang phục thường ngày.)
  • Jeans are my favorite article of clothing. (Quần jeans là món đồ thời trang yêu thích của tôi.)

Tham khảo: Cái quần tiếng Anh là gì?

Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng jeans trong tiếng Anh:

Một số cụm từ có liên quan đến chủ đề quần jeans tiếng Anh là gì

Ngoài tên gọi phổ biến jeans cùng cách phát âm chuẩn, bạn có thể tham khảo thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến quần jeans như:

  • Jeans jacket: Áo khoác jeans
  • Jeans shorts: Quần short jeans
  • Ripped jeans: Quần jeans rách
  • Skinny jeans: Quần jeans bó sát
  • Baggy jeans: Quần jeans rộng thùng thình
  • High-waisted jeans: Quần jeans cạp cao
  • Low-rise jeans: Quần jeans cạp thấp
  • Flared jeans: Quần jeans ống loe

Tham khảo: Quần dài tiếng Anh là gì

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng về quần jeans tiếng Anh là gì và dịch nghĩa

Sử dụng từ vựng jeans trong giao tiếp

David: What are you wearing to the party tonight? (Bạn mặc gì đi dự tiệc tối nay vậy?)

Kim: I'm thinking of wearing my new jeans and a nice blouse. (Tôi đang nghĩ đến việc mặc chiếc quần jeans mới và một chiếc áo cánh đẹp.)

David: Sounds good! Jeans are always a good choice for a party. (Nghe hay đấy! Quần jeans luôn là lựa chọn tốt cho các bữa tiệc.)

Kim: Do you think I should wear heels or sneakers? (Bạn nghĩ tôi nên đi giày cao gót hay giày thể thao?)

David: It depends on the venue and how comfortable you are in heels. (Tùy thuộc vào địa điểm tổ chức tiệc và bạn có cảm thấy thoải mái khi đi giày cao gót hay không.)

Kim: I think I'll go with sneakers. I want to be able to dance all night! (Tôi nghĩ tôi sẽ đi giày thể thao. Tôi muốn có thể nhảy suốt đêm!)

David: Great! I'm sure you'll have a lot of fun. (Tuyệt vời! Chắc chắn bạn sẽ vui vẻ đấy.)

Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã cung cấp những kiến thức đa dạng và bổ ích để cùng bạn khám phá và mở rộng thêm nguồn từ vựng về quần jeans tiếng Anh. Hãy theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều từ vựng mới hay hơn nhé! Xin chân thành cảm ơn các bạn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top