MỚI CẬP NHẬT

Quốc tịch Việt Nam tiếng Anh là gì? Cụm từ và mẫu giao tiếp

Quốc tịch Việt Nam tiếng Anh là Vietnamese nationality (phát âm là /ˌvjetnəˈmiːz næʃəˈnæləti/). Cùng học các cụm từ phổ biến đi kèm và hội thoại tiếng Anh.

Quốc tịch được xem là một thông tin quan trọng khi giao tiếp quốc tế, đặc biệt khi bạn muốn giới thiệu bản thân hoặc tìm hiểu về người khác. Trong bài viết này, học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn hiểu rõ về từ vựng quốc tịch Việt Nam tiếng Anh là gì cũng như những cụm từ đi kèm thường gặp. Hãy cùng bắt đầu nhé!

Quốc tịch Việt Nam tiếng Anh là gì?

Hộ chiếu công nhận Quốc tịch Việt Nam

Từ Quốc tịch Việt Nam trong tiếng Anh được dịch là Vietnamese nationality. Đây là cụm từ dùng để chỉ quốc tịch của những người mang quốc tịch Việt Nam. Hiểu đơn giản, những ai có quốc tịch Việt Nam đều là công dân của Việt Nam, họ sẽ được pháp luật Việt Nam bảo vệ, dù cho công dân đó đang ở Việt Nam hay đã ra nước ngoài sinh sống.

Cách phát âm:

  • Vietnamese: /ˌvjetnəˈmiːz/
  • Nationality: /ˌnæʃəˈnæləti/

Ví dụ sử dụng từ vựng quốc tịch Việt Nam tiếng Anh:

  • I am of Vietnamese nationality. (Tôi mang quốc tịch Việt Nam.)
  • What is your nationality? - Are you Vietnamese? (Quốc tịch của bạn là gì? - Bạn có phải người Việt Nam không?)
  • She has held Vietnamese nationality since birth. (Cô ấy mang quốc tịch Việt Nam từ khi sinh ra.)
  • He applied for Vietnamese nationality last year. (Anh ấy đã xin quốc tịch Việt Nam vào năm ngoái.)
  • The company is looking for candidates with Vietnamese nationality. (Công ty đang tìm kiếm ứng viên mang quốc tịch Việt Nam.)

Xem thêm: Quốc huy tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và hội thoại

Cụm từ đi kèm từ vựng quốc tịch Việt Nam trong tiếng Anh

Sách Luật Quốc tịch Việt Nam

Khi sử dụng từ Quốc tịch Việt Nam tiếng Anh - Vietnamese nationality trong giao tiếp tiếng Anh, có một số cụm từ thông dụng thường đi kèm với từ vựng giúp câu trở nên tự nhiên hơn như là:

  • Hold Vietnamese nationality: Mang quốc tịch Việt Nam.
  • Acquire Vietnamese nationality: Nhận quốc tịch Việt Nam.
  • Dual nationality (Vietnamese and another): Hai quốc tịch (Việt Nam và một quốc gia khác).
  • Vietnamese nationality law: Luật quốc tịch Việt Nam.
  • To have Vietnamese nationality: Có quốc tịch Việt Nam
  • To be of Vietnamese nationality: Là người mang quốc tịch Việt Nam
  • To renounce Vietnamese nationality: Từ bỏ quốc tịch Việt Nam

Xem thêm: Quảng trường Ba Đình tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và hội thoại

Mẫu giao tiếp sử dụng từ quốc tịch Việt Nam bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Hình ảnh người Việt Nam mặc áo sao vàng

Để giúp bạn đọc hiểu rõ cách vận dụng từ vựng Quốc tịch Việt Nam bằng tiếng Anh trong giao tiếp, các bạn hãy cùng hoctienganhnhanh thực hành đoạn hội thoại dưới đây nhé!

Luna: Hi, nice to meet you. Where are you from? (Chào bạn, rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu?)

Hoa: I'm from Hanoi, Vietnam. (Mình đến từ Hà Nội, Việt Nam.)

Luna: Oh, really? I've always wanted to visit Vietnam. So, you're of Vietnamese nationality, right? (Ồ, thật sao? Mình luôn muốn đến Việt Nam. Vậy là bạn mang quốc tịch Việt Nam đúng không?)

Hoa: Yes, I am. And you? (Vâng, đúng rồi. Còn bạn?)

Luna: I'm from the United States, but my grandparents were of Vietnamese nationality. I’m currently applying for Vietnamese nationality through my parentage. It’s a bit of a process. (Mình đến từ Hoa Kỳ, nhưng ông bà tôi mang quốc tịch Việt Nam. Mình đang làm thủ tục xin quốc tịch Việt Nam theo diện con cháu. Khá là rắc rối.)

Hoa: I see. Once you have Vietnamese nationality, you’ll be able to live and work in Vietnam freely. (Hiểu rồi. Khi có quốc tịch Việt Nam, bạn sẽ có thể sống và làm việc ở Việt Nam thoải mái.)

Luna: That’s what I’m looking forward to! (Đúng là điều mình mong đợi!)

Việc nắm rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ Quốc tịch Việt Nam tiếng Anh là gì không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp mà còn giúp bạn nắm vững các vấn đề pháp lý liên quan đến quốc tịch. Hy vọng rằng qua bài viết của học tiếng Anh nhanh, bạn đã có được những kiến thức cần thiết về cách sử dụng và các cụm từ đi kèm với quốc tịch Việt Nam trong tiếng Anh.

Đừng quên truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn để học hỏi thêm mỗi ngày bạn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top