MỚI CẬP NHẬT

1000+ collocation theo chủ đề trong bài thi IELTS writing

Collocation theo chủ đề có vai trò quan trọng khi nói và viết tự nhiên, người học tiếng Anh nắm vững một số cụm từ theo chủ đề để ứng dụng trong bài thi IELTS.

Collocation theo chủ đề là một trong những cách ghi nhớ các cụm từ được sử dụng theo thói quen của người bản xứ một cách đơn giản nhất. Vì vậy người học tiếng Anh cần ghi nhớ các collocation khi nói và viết để rèn luyện kỹ năng writing và speaking tự nhiên như người bản xứ.

Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng anh nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những collocation theo từng chủ đề phổ biến và quen thuộc trong đời sống hàng.

Collocation là gì trong tiếng Anh?

Tìm hiểu về định nghĩa của các cụm từ collocation

Collocation được định nghĩa là sự kết hợp giữa nhiều từ với nhau để tạo thành một cụm từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày của người bạn xứ như một thói quen. Chẳng hạn người Việt Nam thường nói là uống thuốc, khi dịch sang tiếng Anh là drink medicine hay take medicine mới chính xác? Người Anh thường sử dụng cụm từ collocation là take medicine để diễn tả hành động uống thuốc.

Điều này chứng minh cho sự khác biệt giữa ngôn ngữ tiếng Anh và ngôn ngữ tiếng Việt. Vì vậy người học tiếng Anh muốn rèn luyện kỹ năng nói và viết tự nhiên giống người bản xứ. Các bạn nên sử dụng linh động các collocation trong giao tiếp hay làm bài thi IELTS đạt điểm tối đa.

Trong từ điển tiếng Anh có rất nhiều collocation được kết nối với các động từ như do, take, have, make… cũng như các tính từ như big, large,... Tuy nhiên, collocation cũng tuân theo các nguyên tắc sau đây:

Adjective + noun

Ví dụ: utterly devoted (cống hiến hết mình)

Verb + noun

Ví dụ: miss a chance (bỏ lỡ cơ hội)

Adverb + adjective

Ví dụ: entirely practical reasons (những lý do hoàn toàn thực tế)

Verb + Adverb phrase/prepositional phrase

Ví dụ: strongly criticize (chỉ trích mạnh mẽ)

Noun + noun

Ví dụ: army unit (đơn vị vũ trang)

Tổng hợp các collocation theo chủ đề quen thuộc

Học collocation theo chủ đề dễ ghi nhớ và ứng dụng linh hoạt

Việc tổng hợp collocation thông dụng hay 100 collocation thông dụng theo từng chủ đề như môi trường giáo dục gia đình nghệ thuật… Để người học tiếng Anh có thể ứng dụng cách collocation dễ dàng hơn khi nói và khi viết tiếng Anh.

Collocation theo chủ đề công nghệ - Technology

Những cụm từ collocation thường được sử dụng trong các bài thi IELTS writing theo chủ đề thời đại công nghệ kỹ thuật số.

Collocations

Meaning

Modern technology

Công nghệ hiện đại

The rapid growth of technology

Sự lớn mạnh của công nghệ

Digital age

Thời đại số

To be addicted to the Internet

Nghiện internet

To get access to the Internet

Tiếp cận với mạng Internet

To lack social skills

Thiếu hụt kỹ năng xã hội

To face health problems

Đối mặt với các vấn đề về sức khỏe

To keep in touch with

Giữ liên lạc với ai đó

To communicate on the move

Giao tiếp mọi lúc mọi nơi

Have heavy exposure to something

Tiếp xúc với điều gì đó quá nhiều

Narrow the gap between

Thu hẹp khoảng cách

Information and entertainment tool

Công cụ cung cấp thông tin và giải trí

Speed up the pace of something

Tăng cường tốc độ của điều gì đó

The fast growth

Sự thịnh hành của công nghệ

Information age

Thời đại thông tin

Digital Formats

Định dạng số

Tech Savvy

Sành điệu, giỏi về công nghệ

Technology-saturated world

Say mê thế giới công nghệ

Collocation theo chủ đề môi trường - Environment

Environment là một trong những chủ đề thường xuất hiện trong các bài thi nói và viết IELTS. Chủ đề môi trường vô cùng quen thuộc nhưng cũng đòi hỏi người học tiếng Anh sử dụng linh hoạt các collocation để bài viết hay bài văn nói hấp dẫn và sinh động hơn

Collocations

Meaning

Environmental pollution

Sự ô nhiễm môi trường

Air quality

Chất lượng bầu không khí

To become extinct

Dần dần tuyệt chủng

Climate change

Sự biến đổi khí hậu

Greenhouse effect

Hiệu ứng nhà kính

Environmentally friendly

Thân thiện với môi trường

Fossil fuel

Nhiên liệu hóa thạch

Heavy industry

Ngành công nghiệp nặng

The ozone layer

Tầng ozon

Wildlife conservation

Bảo tồn thiên nhiên

Raise someone's awareness of something

Nâng cao ý thức của ai đó về điều gì đó

Reduce household waste

Giảm thiểu rác sinh hoạt

Energy-effective

Tiết kiệm năng lượng

Collocation theo chủ đề Gia đình (Family)

Mỗi chủ đề có những collocation khác nhau

Hầu hết các bài thi IELTS writing hay speaking thường xuất hiện chủ đề gia đình trong phần tự giới thiệu về bản thân mình. Người học tiếng Anh cần nắm vững nghĩa của các collocation theo chủ đề family trong bảng tổng hợp sau đây:

Collocations

Meaning

To strengthen or weaken family relationships/family bonds

Củng cố hoặc làm suy yếu tình cảm gia đình

To make more family trips

Tổ chức nhiều chuyến đi với gia đình hơn

To negatively affect children's long term mental health

Ảnh hưởng tiêu cực tới sức khỏe tâm lý của trẻ em lâu dài

Family patterns/ family structures

Cấu trúc gia đình

Extended family

Gia đình nhiều thế hệ

Nuclear family

Gia đình hạt nhân (gia đình 2 thế hệ)

Family background

Nền tảng gia đình

The roles of parents

Vai trò của cha mẹ

Balance family tasks and clerical work

Cân bằng giữa công việc và gia đình

Parental control

Sự kiểm soát của bố mẹ

Parental affection

Tầm ảnh hưởng của bố mẹ

Parental care

Sự chăm sóc của bố mẹ

Raise nurture children

Nuôi dạy con cái

To lack of parental support

Thiếu sự hỗ trợ từ cha mẹ

Like father, like son

Cha nào con nấy

Chip off the old block

Con giống ba mẹ như đúc

Collocations about the subject of health

Collocation theo chủ đề về sức khỏe cũng là một trong những đề tài hấp dẫn thường xuyên xuất hiện trong các bài thi IELTS. Điều quan trọng là người học tiếng Anh ghi nhớ các collocation trong giao tiếp khi nói về sức khỏe của bản thân và mọi người xung quanh.

Collocations

Meaning

Build up resistance to disease

Tăng sức đề kháng chống lại bệnh tật

Carry potential health risks

Mang rủi ro về sức khỏe

Restrain someone's hunger

Hành động cố nhịn đói

Follow a balanced diet

Tuân theo chế độ ăn kiêng hợp lý

Exorbitant medical fees

Chi phí y tế đắt đỏ

Restrain from health-damaging habits

Tránh những thói quen có hại cho sức khỏe

Reduce stress levels

Giảm stress

Make a speedy recovery

Hồi phục nhanh

Health experts

Chuyên gia tìm sức khỏe

To be prone to obesity

Có khuynh hướng bị béo phì

To suffer from chronic illnesses

Chịu đựng căn bệnh mãn tính

To eat a balanced diet

Ăn chế độ ăn kiêng cân bằng

To maintain a healthy body

Duy trì một cơ thể khỏe mạnh

Collocations theo chủ đề giáo dục - Education

Một đề tài về giáo dục quen thuộc trong các bài thi IELTS writing và speaking. Để đạt được số điểm tuyệt đối của hai bài thi nói và viết trong các kỳ thi Ielts thì người học tiếng Anh cần sử dụng các collocation về giáo dục một cách linh hoạt và tự nhiên.

Collocations

Meaning

Higher education

Giáo dục sau đại học

Further education

Giáo dục ở những bậc cao hơn

Advanced education

Nền giáo dục tiên tiến

General education

Giáo dục nền tảng

Specific education

Giáo dục chuyên sâu

University Education

Giáo dục Đại học

Vocational training

Đào tạo tay nghề

Obtain knowledge / acquire new skills

Đạt được các kiến thức hay kỹ năng mới

Knowledge acquisition/knowledge attainment

Sự tích lũy kiến thức

E-learning courses

Các khóa học trực tuyến

Broaden the horizon

Mở rộng hiểu biết

To work your way through university

Vừa học vừa làm

Distance Learning

Học từ xa, học trực tuyến

Contribute to society

Đóng góp cho xã hội

Collocations theo chủ đề cảm xúc - Feelings

Việc sử dụng collocation đánh giá được trình độ tiếng Anh của người học

Những collocation diễn tả cảm xúc theo cấu trúc adjective + noun sử dụng tính từ great được dịch sang tiếng Việt có nhiều ý nghĩa khác nhau. Tất cả những collocation kết hợp với tính từ great đường tổng hợp trong bảng sau đây:

Collocations

Meaning

Great admiration

Ngưỡng mộ

Great anger

Giận dữ

Great enjoyment

Sự thích thú tuyệt vời

Great excitement

Sự phấn khích lớn

Great fun

Niềm vui to lớn

Great happiness

Hạnh phúc tuyệt vời

Great joy

Niềm vui lớn

In great details

Rất chi tiết

Great power

Năng lượng lớn

Great pride

Nên tự hào to lớn

Great sensitivity

Sự nhạy cảm tuyệt vời

Great skill

Kỹ năng thành thạo

Great strength

Sức mạnh lớn

Great understanding

Sự hiểu biết tuyệt vời

Great wisdom

Sự khôn ngoan nhiều

Great wealth

Rất giàu có

Collocations theo chủ đề giao thông - Traffic

Chủ đề giao thông trong các bài thi IELTS writing đạt điểm cao thường sử dụng các collocation theo chủ đề traffic khi muốn diễn đạt về tình hình thực tế lưu lượng xe cộ và lưu thông tại các tỉnh thành ở Việt Nam.

Collocations

Meaning

Heavy traffic

Giao thông đông đúc

Dense traffic

Giao thông dày đặc

Lengthy delay

Bị trì hoãn, mất thời gian

To die down

Dần dần giãn ra

To be diverted

Buộc phải đi đường khác

To be struck in traffic

Đang trong tình trạng bị tắc đường

An automatic car

Xe số tự động

A manual car

Xe số sàn

A valid driving license

Bằng lái xe có hiệu lực

Pedestrian crossing

Phần đường dành cho người đi bộ

The fork on the road

Ngã ba trên đường

The dead end

Đường cụm, hẻm cụt

Heavy goods vehicle

Xe chở hàng cồng kềnh

Rush hour

Giờ cao điểm

Motorway intersections

Ngã tư trên xa lộ

Dual carriageway

Xa lộ 2 chiều

Collocations theo chủ đề kinh tế - Economics

Kinh tế là một trong những chủ đề thường xuất hiện trong các bài thi IELTS writing và speaking. Để các thí sinh có thể đưa ra những nhận định thực tế của mình về nền kinh tế của đất nước.

Collocations

Meaning

Curb inflation

Kiểm soát lạm phát

Rampant inflation

Lạm phát không thể kiểm soát

Current economic climate

Tình hình tài chính hiện tại

Interest Rates

Lãi suất ngân hàng

Invest for long term

Đầu tư lâu dài

Plummeting profits

Lợi nhuận sụt giảm

Public spending

Chi tiêu công

Extended opportunity

Mở rộng cơ hội

Levy taxes

Đánh thuế

Black economics

Kinh tế ngầm (hình thức kinh doanh bất hợp pháp)

Traditional - manufacturing economy

Nền kinh tế dựa vào sản xuất truyền thống

Knowledge-based economy

Nền kinh tế tri thức

Service - based economy

Nền kinh tế tập trung phát triển dịch vụ

Fast - growing economy

Nền kinh tế có mức tăng trưởng nhanh

Economy goes into recession

Nền kinh tế đi vào khủng hoảng

Economy collapse

Nền kinh tế sụp đổ

Expand economy

Mở rộng, phát triển nền kinh tế

Collocations theo chủ đề văn hóa - Culture

Những collocation cation trong chủ đề văn hóa được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp

Người học tiếng Anh muốn đạt điểm cao và có thể giao tiếp tự nhiên thì nên sử dụng các collocation theo chủ đề văn hóa được tổng hợp trong bảng sau đây:

Collocations

Meaning

Tet traditional festival

Lễ hội ngày Tết truyền thống

Cultural tradition

Truyền thống văn hóa

Cultural identity/national identity

Bản sắc văn hóa

Cultural exchange

Sự trao đổi văn hóa

Cultural assimilation

Sự đồng hóa về văn hóa

Cultural specificity

Nét đặc trưng về văn hóa

Cultural difference

Sự khác biệt về văn hóa

Cultural misconception

Sự hiểu lầm về văn hóa

Indigenous culture

Nền văn hóa bản địa

Long-standing Culture

Nền văn hóa lâu đời

Custom and habits

Phong tục tập quán

Centuries - old customs

Phong tục có từ ngàn xưa

National Culture Legacy

Di sản văn hóa quốc gia

World Culture Heritage

Di sản văn hóa thế giới

To be imbued with national identity

Đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc

Collocations theo chủ đề du lịch - Travel

Đối với mọi người đề tài du lịch luôn luôn hấp dẫn và dễ dàng làm điểm cao trong các bài thi Ielts writing khi sử dụng thông thạo các collocation liên quan đến chủ đề travel.

Collocations

Meaning

Unexplored wilderness

Vùng đất hoang dã chưa được khám phá

A sense of adventure

Cảm giác phiêu lưu mạo hiểm

Arduous journey

Chuyến đi du lịch mệt mỏi

A low-cost airline

Hàng không giá rẻ

To have a stopover

Nghỉ ngơi giữa các cuộc hành trình bay chặng đường dài

To go trekking

Đi bộ leo núi

To have a thirst for adventure

Yêu thích khám phá, mạo hiểm

To get hopelessly lost

Đi lạc đường

Sunny - spells

Những ngày nắng đẹp

To have a special charm

Sở hữu vẻ đẹp đặc biệt

To keep one's peeled

Cố gắng tìm kiếm

Leg of the journey

Một phần của chuyến đi

Sheer epic grandeur

Cảnh tượng hùng vĩ

To boost the spirit

Làm phấn chấn tinh thần

Collocations theo chủ đề Vấn đề xã hội - Social issues

Đối với các thí sinh tham dự kỳ thi IELTS hằng năm thì chủ đề về xã hội luôn khiến cho họ cảm thấy bối rối khi diễn đạt trôi chảy tự nhiên như người bản xứ. Cho nên, việc nắm vững các collocation thuộc chủ đề xã hội vô cùng cần thiết để vượt qua kỳ thi một cách tốt nhất.

Collocations

Meaning

Social welfare

Phúc lợi xã hội

Social security

An sinh xã hội

Social fabric

Kết cấu xã hội

Social hierarchy

Giai cấp xã hội

Social campaigns

Chiến dịch xã hội

Issue concerning illegal immigration

Vấn đề liên quan đến nhập cư trái phép

Ongoing problems

Vấn đề đang diễn ra

Domestic violence

Bạo lực gia đình

Child abuse

Lạm dụng trẻ em

Overpopulation

Sự bùng nổ dân số

Juvenile delinquency

Tội phạm tuổi vị thành niên

Social inequality

Bất bình đẳng xã hội

Political unrest

Bất ổn về chính trị

Brain drain

Nạn chảy máu chất xám

Gender imbalance

Sự thiếu cân bằng về giới tính

Long term measures><Short term measures

Giải pháp dài hạn >< giải pháp tức thời

Economics inequality

Bất bình đẳng về kinh tế

Gap between rich and poor states

Khoảng cách giàu và nghèo

Giới thiệu các App học collocation trực tuyến hay nhất

Người học tiếng Anh tra cứu nghĩa của collocation trên các app tải về PC.

Các collocation thường gặp trong đề thi THPT Quốc Gia hay các collocations for IELTS Writing Task 2 PDF đều được cập nhật trên các app để người học tiếng Anh có thể thuận tiện trong việc học thuộc lòng các cụm từ thường dùng trong giao tiếp tiếng Anh. Một trong những App học collocation có số lượt tải khủng nhất hiện nay là:

Collocation Dictionary - Lê Việt Hoàng

Người học tiếng Anh có thể tải app Oxford Collocations Dictionary về máy tính hay điện thoại thông minh để ra nghĩa của từ và sử dụng các cụm từ này trong nhiều ngữ cảnh cảnh phức tạp. Một trong những tính năng nổi bật của ứng dụng này là:

  • Cách sắp xếp các từ trong câu cho người học tiếng Anh biết những từ nào có thể kết hợp được với nhau.
  • Học cách phát âm chuẩn giọng Mỹ - TOEFL và giọng Anh IELTS hay giọng của người Úc.
  • Phiên âm theo nguyên tắc quốc tế IPA và US.
  • Lưu trữ lịch sử tra cứu collocation
  • Google Image minh họa giúp người học tiếng Anh dễ dàng ghi nhớ.

English Collocations Dictionary

Đây là một trong những App học collocation có lượt truy cập và tải về nhiều nhất hiện nay với nhiều tính năng đặc biệt hữu ích cho những bạn đang ôn luyện TOEFL và IELTS.

Khi thường xuyên sử dụng app này để học collocation còn giúp cho người học tiếng Anh có thể cải thiện kỹ năng tiếng Anh để sử dụng ngôn ngữ tự nhiên như người bản địa.

App học collocation Ozdic

Trong ứng dụng từ điển tiếng Anh Ozdic chứa hơn 150.000 cụm từ collocation và hơn 9.000 các từ khóa tiêu biểu được sử dụng trong văn viết và giao tiếp bằng tiếng Anh.

Người học Tiếng Anh khi tra cứu các collocation trên App Ozdic nhanh chóng tìm ra nghĩa của cụm từ một cách chính xác. Bởi vì việc nắm vững và sử dụng linh hoạt collocation mới thể hiện được khả năng sử dụng tiếng Anh tự nhiên và lưu loát của người học.

Như vậy, collocation theo chủ đề chỉ là một phần trong từ điển của người Anh bản xứ. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm các collocation được kết hợp từ những động từ thường như have, make, get, come,... hay các tính từ trạng từ để làm phong phú thêm vốn từ vựng collocation của mình.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top