MỚI CẬP NHẬT

Con hà mã trong tiếng Anh là gì? ví dụ và hội thoại

Con hà mã dịch sang tiếng Anh là hippopotamus, đây là một từ nói chung về con hà mã, tìm hiểu thêm những cụm từ liên quan từ vựng này tại đây.

Hà mã trong tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa? Cách phát âm như thế nào và cách sử dụng từ này vào ngữ cảnh sao cho hợp lý? Cùng học tiếng Anh tìm hiểu thêm về từ vựng con hà mã qua bài học sau nhé!

Con hà mã dịch sang tiếng Anh là gì?

con hà mã là gì trong tiếng Anh

Con hà mã dịch sang tiếng Anh là hippopotamus nhưng người ta thường gọi là hippo, nó được biết là loài động vật có vú trên cạn lớn nhất sinh sống nhiều ở châu Phi Hạ Sahara. Loài vật này sống bán thủy và thức ăn của chúng là cỏ hoặc trái cây

Cách phát âm:

Trong tiếng Anh thì hầu hết tất cả các từ đều có đôi chút khác nhau về cách đọc theo các vùng khác nhau và từ hippopotamus cũng vậy. Cùng chúng tôi tìm hiểu về cách đọc của nó theo giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ nhé!

  • Giọng Anh - Anh: Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/
  • Giọng Anh - Mỹ: Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɑː.t̬ə.məs/

Các ví dụ sử dụng từ vựng con hà mã trong tiếng Anh

Ví dụ sử dụng từ hippopotamus - con hà mã

Sau khi đã học cách phát âm thì chúng ta nên học thêm về cách sử dụng từ này trong các trường hợp khác nhau để giúp nhớ lâu hơn từ vựng này. Cùng chúng tôi tìm hiểu về các ví dụ sử dụng từ hippopotamus nhé!

  • The hippopotamus is the largest and most abundant mammal in sub-Saharan Africa. (Con hà mã là một loại động vật có vú lớn nhất và sống nhiều ở châu Phi Hạ Sahara)
  • The hippo moves on water by pushing on a fulcrum to let its body drift. (Con hà mã di chuyển trên nước bằng cách đẩy vào một điểm tựa để cơ thể trôi đi)
  • Hippos are dangerous animals, they can attack people and even kill their owners. (Hà mã là một loài động vật nguy hiểm, chúng có thể tấn công con người và thậm chí là có thể giết người chủ của mình)
  • In Africa, hippopotamus is considered the most dangerous animal because it is aggressive and often attacks people. If you accidentally intrude on our friend's location, you may lose your life. (Ở châu Phi, hà mã được xem là loài vật nguy hiểm nhất vì nó là loài hung hăng và thường xuyên tấn công con người. Nếu vô tình xâm phạm địa bạn của chúng bạn sẽ có thể bị mất mạng)

Các cụm từ liên quan từ hippopotamus - con hà mã

Cùng chúng tôi tìm hiểu một vài cụm từ liên quan từ hippopotamus - con hà mã để nâng cao vốn từ và tự tin hơn trong giao tiếp nhé!

  • Con hà mã con: Baby hippopotamus
  • Ngoại hình của con hà mã: The hippo's appearance
  • Tập tính của con hà mã: Hippopotamus behavior
  • Môi trường sống của con hà mã: Habitat of hippo
  • Đặc điểm của con hà mã: The characteristics of the hippo
  • Khả năng sinh sản của con hà mã: The fertility of the hippopotamus

Hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng con hà mã tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh sử dụng từ hippopotamus - con hà mã

Paul: Sophie, are you free this afternoon? Let's go to the zoo! (Sophie, chiều nay bạn rảnh không? cùng đi sở thú nhé!)

Sophie: Great, I'm free this afternoon. (Tuyệt đấy, chiều nay tôi rảnh)

Paul: So at 4 o'clock I'll come over to your house and let's go together!. (Thế 4 giờ tôi qua nhà bạn và chúng ta cùng nhau đi nhé!)

Sophie: OK. I also plan to go to the zoo to observe hippos. (OK. Tôi cũng định đi sở thú để quan sát những con hà mã)

Paul: Wow, what report did you do? (Wow, bạn làm bài báo cáo gì à?)

Sophie: Yes, my lecturer asked us to submit a report on the characteristics, activities and character of an animal. (Đúng vậy, giảng viên của tôi yêu cầu chúng tôi nộp bài báo cáo về đặc điểm, sinh hoạt và tính cách của một con vật nào đó)

Paul: So why did you choose hippo? (Thế vì sao bạn chọn hà mã?)

Sophie: Because I searched for information about hippos on google and found them to be quite cute, they must be very gentle and easy to observe. (Bởi vì tôi tìm kiếm thông tin về con hà mã trên google và thấy chúng khá dễ thương, chắc hẳn sẽ rất hiền và dễ quan sát)

Paul: Oh no, you are wrong, they are quite ferocious animals and are known to attack people. (Ôi không, bạn nhầm rồi, chúng là loài động vật khá hung dữ và nổi tiếng là hay tấn công con người)

Sophie: What? Really? (Cái gì? Thật chứ?)

Paul: Yes, they often live a lot in Africa and people here often die due to accidentally entering the territory of the hippos. (Đúng vậy, chúng thường sống nhiều ở châu Phi và người dân ở đây thường chết do vô tình đi vào địa bàn của những con hà mã)

Sophie: It's horrible, fortunately someone told me I would choose another animal. (Thật kinh khủng, thật may là có bạn nói cho tớ biết, tôi sẽ chọn một con vật khác)

Paul: No problem, I'll pick you up this afternoon! (Không có gì, chiều tôi qua đón bạn nhé!)

Sophie: Ok. (Ok)

Bên trên là bài học về cách phát âm, cụm từ vựng và hội thoại sử dụng từ hippopotamus - con hà mã. Hi vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn nâng cấp được trình độ tiếng Anh của mình và không còn rụt rè mỗi khi giao tiếp. Cùng ghé thăm học tiếng anh nhanh để cập nhật những kiến thức mới nhất về tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top