Con lạc đà tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan
Con lạc đà tiếng Anh là camel, cùng tìm hiểu về cách phát âm chuẩn, ví dụ và cụm từ liên quan, cùng tên tiếng Anh các loài cũng sống trên sa mạc như lạc đà.
Khi nói về loài động vật có khả năng thồ hàng và sống được ở vùng sa mạc thì không ai là không biết đến những chú lạc đà. Thế nhưng có rất nhiều bạn không biết lạc đà trong tiếng Anh có tên gọi là gì và cách đọc sao cho chuẩn theo hai giọng Anh Anh và Anh Mỹ.
Chính vì vậy ngày hôm nay học tiếng Anh nhanh muốn chia sẻ tới các bạn, những kiến thức từ vựng liên quan tới loài vật này khá hữu ích qua những nội dung sau đây.
Con lạc đà tiếng Anh là gì?
Tên tiếng Anh của con lạc đà.
Con lạc đà dịch sang tiếng Anh là camel, đây là danh từ chung nhất nói về một trong loài được mệnh danh là "lữ khách trên sa mạc" vì chúng có thể mang nặng và di chuyển xa, đồng thời sống được ở những vùng đất có khí hậu nóng, thiếu thức ăn và nước uống như sa mạc.
Ví dụ sử dụng từ vựng con lạc đà bằng tiếng Anh:
- A caravan of camels crossed the desert. (Một đoàn lạc đà đang băng qua sa mạc)
- Camels can survive for weeks without water. (Lạc đà có thể sống sót hàng tuần mà không cần nước)
- Camels have one or two humps on their backs to store fat. (Lạc đà có một hoặc hai cái bướu trên lưng để dự trữ mỡ)
- The camel caravan finally arrived at the oasis after 40 days in the desert. (Đoàn lạc đà cuối cùng cũng đã đến được ốc đảo sau 40 ngày trên sa mạc)
Lưu ý: Con lạc đà có tên chung là camel, nhưng mỗi loài lạc đà lại có tên riêng khác nhau, bạn có thể xem qua tên gọi cụ thể của chúng và cách nhận biết qua hình dáng kích thước như sau:
- llama: Lạc đà không bướu, có nguồn gốc từ Nam Mỹ, chúng có kích thước nhỏ hơn 2 loài kia, không có bướu và chỉ có thể mang tải trọng khoảng 60kg.
- Arapia: Lạc đà một bướu, có nguồn gốc từ Trung Đông và Bắc Phi, chúng có một cái bướu trên lưng và có thể mang tải trọng lên tới 200kg.
- Bactrian: Lạc đà hai bướu, có nguồn gốc từ Trung Á, chúng có hai cái bướu trên lưng và cũng có thể mang tải nặng tới 200kg.
Xem thêm:
Cách phát âm từ con lạc đà bằng tiếng Anh chuẩn
Khi phát âm từ vựng con lạc đà bằng tiếng Anh, tuy có cách đọc theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ khá giống nhau nhưng bạn cần chú ý đọc rõ âm /kæ/ đầu tiên, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất và không kéo dài âm cuối /l, cụ thể như sau:
- Camel phát âm theo giọng Anh Anh: /ˈkæm.əl/
- Camel phát âm theo giọng Anh Mỹ: /ˈkæm.əl/
Một số điểm cần lưu ý về cách phát âm từ camel:
- Âm tiết thứ nhất: Phát âm /kæ/ với â thanh thoát, môi mở rộng.
- Âm tiết thứ hai: Phát âm /məl/ với â thanh bẩm, môi không mở rộng.
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất /ˈkæm/.
Không kéo dài âm cuối /l/ ở giọng Anh Anh.
Giọng Anh Anh và Anh Mỹ phát âm giống nhau.
Những cụm từ liên quan từ vựng con lạc đà trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến con lạc đà.
Ngoài từ vựng con lạc đà tiếng Anh, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số cụm từ mà khi nói về con lạc đà như các bộ phận của nó cũng như các từ vựng khác liên quan trong tiếng Anh, cụ thể như sau:
- Camel's hump: Bướu lạc đà.
- Camel's neck; Cổ lạc đà.
- Camel's head: Đầu lạc đà.
- Camel's hooves: Móng guốc lạc đà.
- Camel's toes: Ngón chân lạc đà.
- Camel's fur: Lông lạc đà.
- Camel's eyes: Mắt lạc đà.
- Camel's ears: Tai lạc đà.
- Camel ride: Cưỡi lạc đà.
- Camels race: Lạc đà chạy đua.
- Camel milk: Sữa lạc đà.
- Camel leather: Da lạc đà.
- Camel caravan: Đoàn lạc đà.
- Camel litter: Con non của lạc đà.
Tên tiếng Anh của các loài động vật sống trên sa mạc như lạc đà
Tên tiếng Anh các loài khác sống trên sa mạc như lạc đà.
Sau khi tìm hiểu về con lạc đà trong tiếng Anh thì có một số loài động vật phổ biến khác cũng sống trên sa mạc và tên tiếng Anh của chúng có thể bạn chưa biết.
- Fennec fox: Cáo fennec.
- Addax: Linh dương addax.
- Scimitar-horned oryx: Linh dương sừng kiếm.
- Sand cat: Mèo cát.
- Jerboa: Chuột nhảy jerboa.
- Horned viper: Rắn hổ mang.
- Deathstalker scorpion: Bò cạp.
- Desert tortoise: Rùa sa mạc.
- Sahara gecko: Thằn lằn sa mạc.
- Desert hedgehog: Nhím sa mạc.
Những loài động vật này đã tiến hóa để thích nghi với môi trường khô cằn, nóng bức của sa mạc. Chúng có những đặc điểm giúp chống nóng và lưu giữ nước hiệu quả để tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt như khả năng đào hang, hoạt động về đêm, bài tiết ít nước, lông xù để cách nhiệt, vảy sáp để giữ ẩm và các ngón chân rộng để di chuyển trên cát.
Qua bài viết này của hoctienganhnhanh.vn, chúng ta đã tìm hiểu về chủ đề con lạc đà tiếng Anh là gì, không những bạn được học tên mà còn biết cách phát âm chuẩn, mà còn tham khảo thêm các ví dụ và cụm từ liên quan từ vựng này trong tiếng Anh. Hy vọng bạn đọc có thể nắm được cách phát âm chuẩn và cách sử dụng từ camel trong ví dụ, cụm từ, cũng như tìm hiểu thêm về các loài động vật có mặt trên sa mạc. Cảm ơn các bạn.