MỚI CẬP NHẬT

Luật đất đai tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

Luật đất đai trong tiếng Anh là cụm từ law of the land hay law on land, được người Anh sử dụng phổ biến khi họ thực hiện giao dịch mua bán, cho thuê nhà đất.

Người học tiếng Anh tìm hiểu về luật đất đai trong tiếng Anh là cụm từ law of the land hay law on land để sử dụng chính xác trong các ngữ cảnh giao tiếp có liên quan đến chủ đề đất đai. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hocnhanhtienganh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ về định nghĩa và các từ vựng liên quan đến luật đất đai.

Luật đất đai trong tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu về từ vựng luật đất đai trong tiếng Anh

Luật đất đai trong tiếng Anh là law on land hay law of the land bao gồm các quy định về việc sở hữu quản lý và sử dụng của các cá nhân hộ gia đình hoặc các tổ chức có quyền và nghĩa vụ liên quan.

Các cụm từ law on land hay law of the land có nghĩa là luật đất đai là những cụm từ ghép trong tiếng Anh. Đây là những cụm danh từ có vai trò làm chủ ngữ và tân ngữ trong cấu trúc câu ngữ pháp tiếng Anh.

Cách phát âm của cụm từ law of the land

Cách đọc các cụm từ luật đất đai tiếng Anh đơn giản

Cách phát âm của những cụm từ ghép của luật đất đai trong tiếng Anh là law on land hay law of the land đơn giản người học tiếng Anh chỉ cần đọc theo từng từ đơn trong cụm từ. Đặc biệt là cách nối từ hoặc lướt nhẹ các giới từ để làm nổi bật các danh từ chính là law và land. Cụm từ law of the land đọc là /lɔːəv ðiːlænd/ hay cụm từ law on land đọc là /lɔːɒn lænd/.

Các ví dụ sử dụng cụm từ law of the land

Thông thường người học tiếng Anh tìm thấy các cụm từ law of the land hay law on land trong các bài viết liên quan đến chủ đề đất đai hoặc những quyển sách hoặc bài viết liên quan đến luật đất đai.

  • Ví dụ: The law of the land in Vietnam has changed their principle every year. (Luật đất đai tại Việt Nam thay đổi các nguyên tắc mỗi năm).
  • Ví dụ: You should know of law on land when you want to deal with other. (Em nên biết về luật đất đai khi em muốn thực hiện giao dịch với người khác).

Các từ vựng tiếng Anh liên quan trong lĩnh vực đất đai

Người học tiếng Anh tham khảo thêm các loại từ vựng liên quan đến lĩnh vực đất đai

Bên cạnh các cụm từ liên quan đến luật đất đai trong tiếng Anh như law of the land hay law on land tùy người học tiếng Anh còn được cung cấp thêm nhiều loại từ vựng liên quan như là:

Từ vựng liên quan cụm từ law of the land

Ngữ nghĩa

Assets attached to land

Tài sản khác gắn liền với đất

State allocates land

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng

Land acquisition

Nhà nước thu hồi đất

Land use rights

Quyền sử dụng đất

Certificate of land use rights

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Land administration agency

Cơ quan quản lý đất đai

Current land use map

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Land lot No.

Số thứ tự của thửa đất

Location of the land lot

Vị trí của thửa đất

Như vậy, luật đất đai trong tiếng Anh là các cụm từ law of the land hay law on land tùy theo cách sử dụng của người học tiếng Anh. Việc sử dụng các cụm từ ghép liên quan đến các loại hình luật rất phổ biến trong từ điển Anh Việt. Cho nên người học tiếng Anh có thể học thêm nhiều loại từ vựng liên quan đến các loại điều luật trên hoctienganhnhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top