MỚI CẬP NHẬT

Phù thủy tiếng Anh là gì? Cụm từ và hội thoại liên quan

Phù thủy trong tiếng Anh là witch, là nhân vật xấu xí nhưng lại sở hữu nhiều phép thuật biến hóa với mục đích hại người trong truyền thuyết.

Ma sói hay phù thủy là những nhân vật phản diện, sử dụng ma thuật và sức mạnh của mình để làm những điều xấu xa, bị con người căm ghét. Bài học trước của học tiếng Anh nhanh chúng ta đã học về ma sói, vì vậy ngày hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về nhân vật phù thủy, cùng những cụm từ liên quan đến nhân vật này trong tiếng Anh nhé!

Phù thủy tiếng Anh là gì?

Wicth là phù thủy.

Phù thủy dịch sang tiếng Anh là witch (/wɪtʃ/), đây là danh từ được dùng chung nhất để nói về hình tượng phản diện đóng vai ác, là nhân vật có pháp thuật siêu nhiên như tiên tri, gọi hồn, biến hóa, sai khiến các thế lực đen tối,... thường xuất hiện trong tín ngưỡng dân gian hoặc truyền thuyết.

Ví dụ:

  • Legends spoke of a witch's book of spells hidden deep within the enchanted forest. (Truyền thuyết kể về cuốn sách thần chú của một phù thủy ẩn sâu trong khu rừng ma thuật)
  • The witch enchanted the young maiden and transformed her into a swan. (Phù thủy đã dùng phép thuật lên cô gái trẻ và biến cô ấy thành một con thiên nga)

Các cụm từ sử dụng từ phù thủy tiếng Anh

Phép thuật của phù thủy tiếng Anh là gì?

Khi nói về phù thủy, các bạn sẽ được nghe rất nhiều cụm từ có mối liên quan với nhân vật xấu xa này chẳng hạn như phép thuật, áo choàng, mưu kế,... và tên gọi tiếng Anh của những cụm từ đó, cụ thể là:

  • Áo choàng phù thủy: Wizard's cloak
  • Hóa trang phù thủy: Witch's costume
  • Cây chổi phù thủy: Witch's broom
  • Lỗ mũi phù thủy: Witch's nostril
  • Khuôn mặt phù thủy: Witch's face
  • Phù thủy hắc ám: Dark witch
  • Lâu đài phù thủy: Witch's castle
  • Nơi ẩn nấp của phù thủy: Witch's hideout
  • Phù thủy âm nhạc: Witch of music
  • Quyền năng phù thủy: Witch's powers
  • Phép thuật phù thủy: Witchcraft
  • Hình tượng phù thủy: Witch imagery
  • Nhân vật phù thủy: Witch character
  • Truyền thuyết về phù thủy: Witch legend
  • Truyện cổ tích phù thủy: Witch fairy tale
  • Bộ phim phù thủy: Witch-themed movie
  • Tay sai của phù thủy: Witch's henchman
  • Mưu kế của phù thủy: Witch's schemes
  • Lời tiên tri của phù thủy: Witch's prophecies
  • Trường học phù thủy: Witchcraft school
  • Mụ phù thủy: Witch
  • Thâỳ phù thủy: Wizard
  • Câu thần chú của phù thủy: Witch's incantation
  • Bà phù thủy mặt xanh: Green-faced witch

Đoạn hội thoại dùng từ vựng phù thủy tiếng Anh

Cuộc trò chuyện về phù thủy biến người thành mèo.

Lily: Hey Emma, listen up! I heard that there's a terrifying witch around here who can turn kind-hearted people into various animals! (Này Emma, nghe này! Tôi nghe nói rằng có một phù thủy đáng sợ quanh đây có thể biến những người tốt bụng thành nhiều loại động vật khác nhau!)

Emma: Seriously? How can that be true? It's unbelievable! (Đùa à? Sao có chuyện đó? Đâu thể tin được!)

Lily: I don't know for sure, but the story has spread throughout the village. Let's be careful not to end up as... those wretched animals! (Tôi không biết chắc, nhưng câu chuyện đã lan truyền khắp làng. Hãy cẩn thận để không trở thành... những con vật khốn khổ đó!)

Emma: Come on, it's probably just a prank. (Thôi nào, nó có lẽ chỉ là một trò đùa thôi)

Suddenly, a witch appears from the shadows. (Đột nhiên, có một phù thủy hiện ra từ bóng tối)

Witch: Joking around, are we? I'll show you the true power of a witch! (Đùa giỡn sao? Ta sẽ cho các ngươi biết sức mạnh thực sự của phù thủy!)

Lily and Emma suddenly transform into two small cats. (Lily và Emma đột nhiên biến thành hai con mèo nhỏ)

Qua bài học về từ phù thủy và các cụm từ liên quan tới nhân vật này trong tiếng Anh, các bạn không những có thêm những từ vựng, cụm từ mà còn có thể biết thêm nhiều từ vựng khác thông qua đoạn hội thoại. Hy vọng các bạn sẽ ghé thăm website hoctienganhnhanh.vn để có thêm nhiều kiến thức bổ ích hơn nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top