MỚI CẬP NHẬT

Quyền tự do tiếng Anh là gì? cách phát âm và ví dụ

Quyền tự do khi được dịch sang Tiếng Anh là free, liberty, freedom. Đây là những bản dịch sát nghĩa hàng đầu có theo kèm là các ví dụ cụ thể.

Quyền tự do là cụm từ hiện nay được sử dụng rất nhiều trong các bài viết hoặc bài hùng biện tiếng Anh. Vậy ‘quyền tự do’ khi dịch sang tiếng Anh là gì? Mọi người hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu kỹ bài viết dưới đây.

Quyền tự do tiếng Anh là gì?

‘Quyền tự do’ trong tiếng Anh được sử dụng khá biến trong văn nói và viết

Quyền tự do khi dịch sang tiếng Anh là Freedom / Liberty, cụm từ này có thể sử dụng tương đồng với nhau. Quyền tự do là danh từ do đó trong câu nó sẽ được sử dụng như một danh từ bình thường.

Những từ vựng tiếng Anh mang nghĩa ‘Quyền tự do’ đó là:

Từ, cụm từ tiếng Anh

Nghĩa

Phát âm

Freedom

Tự do, sự tự do, quyền tự do, đặc quyền, sự thoải mái, quyền tự quyết.

/ˈfriː.dəm/

Liberty

Tự do, quyền tự do, sự giải phóng, sự tự tiện.

UK: /ˈlɪb.ə.ti/

US: /ˈlɪb.ɚ.t̬i/

The right freely

Quyền tự do

/ðiː/ /raɪt/ /ˈfriː.li/

Ví dụ:

  • Young people has freedom to choose their trade or their major in the life. ( Người trẻ có quyền tự do lựa chọn công việc và nghề nghiệp của mình trong cuộc đời).
  • She is not at liberty to tell her teacher all the story. (Cô ấy không có quyền tự do khi phải kể với cô giáo mọi chuyện)
  • He has the right freely in his home. (Anh ấy có quyền tự do trong ngôi nhà của mình)

Phân biệt ngữ cảnh khi sử dụng các từ ‘Quyền tự do’ tiếng Anh

Freedom và Liberty cùng mang nghĩa quyền tự do nhưng cũng có những điểm khác nhau

Cả freedom và Liberty đều mang nghĩa là quyền tự do tuy nhiên không phải trường hợp nào chúng cũng có thể thay thế được cho nhau.

  • Freedom: thường dùng chỉ quyền tự do mang nghĩa thuộc về cá nhân và thường về thể chất hoặc tâm lý.

Ví dụ: I felt such freedom as when I’m coming back home. (Tôi cảm thấy khoan khoái tự do như thể tôi đang trở về nhà).-cảm xúc tự do thoải mái mang tính cá nhân về mặt tâm lý.

  • Liberty: Thường chỉ quyền tự do ở một tổng thể xã hội, tổ chức, một chế độ nào đó, quyền tự do ở đây là được đưa ra bởi một quốc gia, tổ chức chứ không phải do bản thân cá nhân tự quyết được.

Ví dụ: Oppressed people have no choice but to fight for their liberty. (Nô lệ không có sự lựa chọn khác ngoài việc đấu tranh cho quyền tự do của họ).

Các cụm từ kết hợp với từ vựng quyền tự do tiếng Anh

Từ, cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

Freedom of movement

Quyền tự do đi lại

Everyone has the right to freedom of movement within the borders of each State. (Tất cả mọi người của các nước thành viên đều có quyền tự do đi lại trong lãnh thổ của các nước thành viên).

Freedom of association

Quyền tự do hiệp hội

The freedom of association is a right identified by workers to organize and collectively bargain. (Quyền tự do hiệp hội được coi là quyền của công nhân được tổ chức và thương lượng trong tập thể).

Liberty of the press

Quyền tự do báo chí

He further criticized the media for taking advantage of liberty of the press to taking wrong truth news. (Anh ấy chỉ trích các phương tiện truyền thông đã lợi dụng quyền tự do báo chí để đưa thông tin sai sự thật).

Liberty of conscience

Quyền tự do tín ngưỡng

In several years, Indian people has been had liberty of conscience. (Trong những năm gần đây, người dân Ấn Độ dần dần đã có quyền tự do tín ngưỡng).

Free speech/Liberty of speech

Quyền tự do ngôn luận

All Vietnamese people has been had free speech. (Tất cả mọi người dân Việt Nam đều có quyền tự do ngôn luận).

Trên đây là bài viết giải thích câu hỏi Quyền tự do tiếng Anh là gì? Hy vọng sau bài viết này các bạn đã hiểu hơn về ý nghĩa cũng như phân biệt được cách dùng của freedom và liberty trong câu để phù hợp với ngữ cảnh nói hoặc viết.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top