MỚI CẬP NHẬT

Số 11 trong tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và ví dụ sử dụng

Số 11 trong tiếng anh là “eleven”, con số này là một trong những con số đếm thống nhất của thế giới và mang nhiều ý nghĩa đặc biệt.

Số đếm là phần quan trọng nhất trong hầu hết tất cả các ngôn ngữ nhưng cũng là phần dễ quên và dễ nhầm lẫn nhất. Trong tiếng Anh cũng vậy, đôi khi bạn sẽ quên mất cách đọc và cách viết các con số, do đó trong bài viết này học tiếng anh nhanh sẽ cùng bạn tìm hiểu số 11 dịch sang tiếng Anh là gì nhé!

Số 11 trong tiếng Anh là gì?

Số 11 trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh thì số 11 có nghĩa là eleven, là số tự nhiên đứng trước số 10 và đứng sau số 12. Đây là một con số mang ý nghĩa của sự đồng hành, sự tin cậy trong một mối quan hệ và đặc biệt là do số số 11 được kết hợp từ hai số 1, điều này mang ý nghĩa của sự may mắn, thịnh vượng, thành công,...

Trong tiếng Anh thì cách viết của con số này là độc nhất không theo bất kì nguyên tắc nào giống như các con số khác. Do eleven là số đếm nên chúng ta không sử dụng nó để nói đến số thứ tự hay thứ hạng

Cách phát âm:

Theo hệ thống số đếm của tiếng Anh thì số 11 được phát âm là “eleven” và tuy nhiên là nó sẽ có cách đọc khác nhau đôi chút theo từng vùng. Vậy nên để phát âm được chính xác thì bạn hãy cùng tìm hiểu hai cách đọc sau đây:

  • Phát âm giọng Anh - Anh: Eleven /ɪˈlev.ən/
  • Phát âm giọng Anh - Mỹ: Eleven /əˈlev.ən/

Các ví dụ về số 11 trong tiếng Anh

Cách sử dụng từ eleven - số 11

Dưới đây là các trường hợp đi cùng số 11, hãy cùng tìm hiểu điểm giống và khác nhau của nó nhé!

  • Số lượng: Eleven

This class has eleven girls and twenty-nine boys. (Lớp học này có mười một học sinh nữ và hai mươi chín học sinh nam)

  • Số thứ tự/thứ hạng: Eleventh

In the list of national excellent students, I ranked eleventh. (Trong danh sách thi học sinh giỏi cấp quốc gia thì tôi đạt thứ hạng mười một)

I've been to this store ten times already and this is the eleventh time. (Tôi đã đến cửa hàng này mười lần rồi và lần này là thứ mười một)

  • Tuổi: Eleven

This year my brother is eleven years old. (Năm nay em trai tôi đã mười một tuổi)

  • Giờ/phút: Eleven

When you accidentally see the clock showing eleven o'clock and eleven minutes, make a wish, it will come true. (Khi bạn vô tình nhìn thấy đồng hồ chỉ vào mười một giờ mười một phút thì bạn hãy ước một điều ước gì đó, nó sẽ trở thành sự thật)

Một số cụm từ đi cùng số 11 trong tiếng Anh

Sau đây là các cụm từ tiếng Anh thông dụng đi cùng số 1:

  • Mười một ngày: Eleven days
  • Mười một năm: Eleven years
  • Phần mười một: Part eleven
  • Thứ mười một: Eleventh
  • Mười một lần: Eleven times
  • Lớn gấp mười một lần: Elevenfold
  • Mười một hàng: Eleven rows
  • Mười một chương: Eleven Chapters
  • Mười một người: Eleven people

Hội thoại về số số 11 trong tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh sử dụng số mười một

Dưới đây là hội thoại tiếng Anh ngắn trong giao tiếp hàng ngày sử dụng con số 11:

An: Hi Sophie, do you know what the number eleven means? (Hi Sophie, bạn có biết con số mười một có ý nghĩa gì không?)

Sophie: In my country, the number eleven means luck and success. (Ở quốc gia của tớ thì số mười một mang ý nghĩa của sự may mắn và thành công)

An: Wow, is that true? (Wow, thật vậy sao)

Sophie: That's right, do you know numerology? (Đúng vậy, bạn biết thần số học không?)

An: No, what is it? (Không, nó là gì vậy)

Sophie: It is a number that is calculated by adding the numbers of your date of birth. A person will have a dominant number and especially these numbers contain a different wonderful thing. (Nó là một con số được tính bằng cách cộng các con số trong ngày sinh của bạn lại. Một người sẽ có một số chủ đạo và đặc biệt là những con số này chứa đựng một điều tuyệt vời khác nhau)

An: Really? So what is special about those whose dominant number is eleven? (Vậy sao? Vậy thì những người có số chủ đạo là số mười một sẽ có điều đặc biệt gì?)

Sophie: People whose dominant number is eleven will have very high intuition and have psychic abilities and psychic powers. At the same time, the person carrying the number eleven is also sensitive and easy to empathize with people. (Những người có số chủ đạo là mười một sẽ có trực giác rất cao và có khả năng ngoại cảm, năng lực tâm linh. Đồng thời người mang số mười một cũng là người nhạy cảm và dễ đồng cảm với mọi người)

An: That's great, what's your dominant number? (Thật tuyệt đấy, thế số chủ đạo của bạn là số mấy vậy?)
Sophie: It's number eleven. (Là số mười một đấy)

An: Wow, but I have to go now because I have an appointment with my brother at eleven o'clock to celebrate his eleventh national math achievement. (Wow, nhưng tôi phải về bây giờ vì tôi có hẹn với anh trai của tôi lúc mười một giờ để ăn mừng anh ấy đạt được thành tích môn toán đứng thứ mười một trên toàn quốc)

Sophie: Okay, bye, ( ok, tạm biệt nhé!)

Bên trên chúng tôi đã tổng hợp những kiến thức về số 11 - eleven bao gồm cách đọc, cụm từ liên quan, các ví dụ và hội thoại hàng ngày sử dụng con số này. Hy vọng qua bài học sẽ giúp ích được các bạn trong việc ghi nhớ những con số lâu hơn. Đừng quên thường xuyên ghé thăm hoctienganhnhanh.vn để có thêm những kiến thức mới nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top