MỚI CẬP NHẬT

Thăm bà con và bạn bè trong tiếng Anh là gì?

Thăm bà con và bạn bè trong tiếng Anh là visit relatives and friends, bà con là những người có quan hệ họ hàng hoặc chỉ những người có mối quan hệ thân thiết.

Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một cụm từ khá thông dụng trong văn nói, đặc biệt là rất thường sử dụng trong đời sống hàng ngày. Đó là cụm từ thăm bà con và bạn bè, từ này được nói rất thường xuyên nhưng bạn đã biết cách phát âm và những cụm từ liên quan đến nó chưa? Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về cụm từ này qua bài học sau.

Thăm bà con và bạn bè tiếng Anh là gì?

Thăm bà con và bạn bè dịch sang tiếng Anh.

Thăm và con và bạn bè dịch tiếng Anh là visit relatives and friends, đây là cụm từ chỉ hành động thăm viếng bạn bè và những người có thể là có mối quan hệ ruột thịt nhưng cũng có thể là một người thân thiết như hàng xóm. Ngoài ra từ “Bà con” có thể hiểu là những người dân ở một vùng.

Ví dụ tiếng Anh với cụm từ thăm viếng bà con và bạn bè:

  • Tomorrow, my husband and I will go back to our hometown to visit our relatives and friends. (Ngày mai, tôi và chồng tôi sẽ về quê để thăm bà con và bạn bè của chúng tôi)
  • In a month, our group will have a trip to visit relatives in Binh Thuan province. (Một tháng nữa, đoàn của chúng ta sẽ có một chuyến đi thăm bà con ở tỉnh Bình Thuận)
  • I think he will soon return to Vietnam to visit his relatives and friends. (Tôi nghĩ anh ấy sẽ sắp về Việt Nam để thăm bà con và bạn bè của anh ấy)
  • I have an appointment with my uncle to go to Paris to visit a distant relative who lives here. (Tôi có hẹn với chú của tôi đi đến Paris để thăm một người họ hàng xa đang sinh sống ở đây)

Phát âm từ visit relatives and friends (thăm bà con và bạn bè)

Cách phát âm tiếng Anh cụm từ thăm bà con và bạn bè

Như đã biết thì mỗi từ vựng tiếng Anh đều sẽ có cách đọc khác nhau theo từng vùng miền, sau đây chúng ta hãy cùng so sánh chúng có điểm khác biệt gì nhé!

Phát âm trong tiếng Anh – Mỹ (US): /ˈvɪz.ɪt/ /ˈrel.ə.t̬ɪv/ /ænd/ /frend/

Phát âm từng từ như sau:

  • Visit /ˈvɪz.ɪt/
  • Relatives /ˈrel.ə.t̬ɪv/
  • And /ænd/
  • Friends /frend/

Phát âm trong tiếng Anh – Anh (UK): /ˈvɪz.ɪt/ /ˈrel.ə.tɪv/ /ænd/ /frend/

Phát âm từng từ như sau:

  • Visit /ˈvɪz.ɪt/
  • Relatives /ˈrel.ə.tɪv/
  • And /ænd/
  • Friend /frend/

Cụm từ liên quan đến thăm bà con và bạn bè tiếng Anh

Chúng ta đã học được cụm từ thăm bà con và bạn bè trong tiếng anh, để củng cố thêm từ vựng bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan khác nhé!

  • Người thân: Relatives
  • Họ hàng xa: Distant relative
  • Thành viên trong gia đình: Family members
  • Người hàng xóm: Neighbor
  • Hàng xóm thân thiện: Friendly neighbor
  • Tổ tiên: Ancestry
  • Bạn thân: Close friend/ Best friend
  • Quê hương: Hometown
  • Tổ quốc: Fatherland

Hội thoại sử dụng cụm từ thăm bà con và bạn bè tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh về cụm từ thăm bà con và bạn bè

Paul: Paul: Hi Sophie, did you go back to your hometown for the holidays this year? (Chào cậu Sophie, lễ tết năm nay cậu có về quê không?)

Sophie: I think I'll go back to my hometown because I haven't visited my relatives and friends for a long time. (Tôi nghĩ tôi sẽ về quê vì lâu rồi tôi chưa về thăm bà con và bạn bè của tôi)

Paul: Wow, where's your hometown? (Wow, quê cậu ở đâu vậy?)

Sophie: My hometown is in (Quê tôi ở Paris)

Paul: How are the people there? (Người ở đó như thế nào?)

Sophie: My relatives love me very much and often help me. (Bà con của tôi rất yêu quý tôi và thường xuyên giúp đỡ tôi)

Paul: They're so good! Good luck with your trip. (Họ thật tốt đấy! Chúc cậu may mắn)

Sophie: Thank you! (Cảm ơn cậu)

Qua bài học chúng ta học được thêm một cụm từ khá quan trọng trong giao tiếp tiếng Anh là visit relatives and friends - thăm bà con và bạn bè. Thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm nhiều cụm từ thường gặp trong văn nói và trong giao tiếp hàng ngày nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top