MỚI CẬP NHẬT

Xưởng sản xuất tiếng Anh là gì? Các nhóm từ vựng liên quan

Xưởng sản xuất tiếng Anh là factory, được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp khi nói về các vấn đề liên quan đến sản xuất, làm việc hàng ngày của người bản xứ.

Xưởng sản xuất tiếng Anh là factory đề cập đến một khu vực rộng lớn sản xuất hàng hóa phục vụ tiêu dùng hay xuất nhập khẩu. Người học tiếng Anh cần nắm vững ý nghĩa và cách sử dụng của danh từ factory để hạn chế việc sử dụng nhầm lẫn gây khó hiểu trong giao tiếp. Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến loại danh từ factory này.

Xưởng sản xuất là gì trong tiếng Việt?

Xưởng sản xuất tiếng Anh là danh từ factory theo từ điển Anh-Việt

Theo định nghĩa trong từ điển Anh Việt của Đại học Cambridge thì xưởng sản xuất tiếng Anh là factory. Đó là một khu vực một tòa nhà hoặc nhiều tòa nhà được trang bị nhiều máy móc để sản xuất số lượng hàng hóa lớn.

Tùy theo loại hình sản phẩm sản xuất tại các factory là người học tiếng Anh có thể sử dụng danh từ ghép (compound noun) như car factory (xưởng sản xuất xe hơi), textile factory (xưởng sản xuất dệt may), shoes factory (xưởng sản xuất giày dép)...

Factory là loại danh từ đếm được ở số nhiều có dạng là factories. Khi người học tiếng Anh muốn nói về các khu vực sản xuất hàng hóa số lượng lớn đa dạng các loại mặt hàng giày dép, quần áo, xe hơi, thiết bị, linh kiện…thì nên dùng danh từ ghép factory.

Mặc dù trong từ điển tiếng Anh có rất nhiều loại từ vựng liên quan đến lĩnh vực sản xuất kinh doanh. Cho nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của danh từ factory. Đặc biệt là nhóm từ vựng đồng nghĩa với xưởng sản xuất factory như mill, manufacturer, firm

Xưởng sản xuất tiếng Anh là factory được sử dụng khá phổ biến trong từ vựng giao tiếp hàng ngày. Người Anh sử dụng danh từ factory trong nhiều cấu trúc câu đơn giản cho đến các câu phức tạp như câu điều kiện, câu mệnh đề

Cách phát âm của từ factory theo giọng Anh và Mỹ

Từ vựng factory thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Ví dụ cách dùng danh từ ghép factory - compound noun

  • Danh từ factory có thể đứng đầu câu để làm chủ từ hoặc đứng sau động từ để làm tân ngữ.

Ví dụ: The first factory of AFX company supplies raw produce for making shoes. (Xưởng sản xuất đầu tiên của công ty AFX cung cấp nguyên liệu để chế tạo giày).

  • Danh từ factory làm tân ngữ có vai trò bổ nghĩa cho động từ chính trong câu.

Ví dụ: They have worked in that textile factory since 2020. (Họ đã làm việc ở nhà máy dệt may đó từ năm 2020).

Các loại từ vựng tiếng Anh sử dụng phổ biến trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh

Nhóm các loại từ vựng liên quan đến xưởng sản xuất factory

Trong giao tiếp tiếng Anh nếu bạn chỉ sử dụng danh từ xưởng sản xuất factory sẽ gây khó hiểu cho mọi người. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững các nhóm danh từ ghép của factory, nhóm từ vựng thường được sử dụng liên quan đến chủ đề xưởng sản xuất factory.

Compound noun of factory

Ngữ nghĩa

Equipment factory

Xưởng sản xuất thiết bị

Factory workers

Những công nhân xưởng sản xuất

Factory manager

Người quản lý của xưởng

Manufacture factory

Cơ sở sản xuất

Production workshop

Công xưởng sản xuất

Agricultural produce

Mặt hàng nông sản

Foreign produce

Sản phẩm nhập khẩu

Home produce

Sản phẩm nội địa

Producibility

Năng suất

Production studio

Xưởng sản xuất âm nhạc

GNP (Gross National Product)

Tổng sản phẩm quốc dân

Production sharing system

Hệ thống chia sản phẩm đầu tư

Sugar plantations

Xưởng sản xuất đường

Means of production

Tư liệu sản xuất

Như vậy, xưởng sản xuất tiếng Anh là factory được sử dụng làm chủ ngữ và tân ngữ. Bởi vì vai trò của factory là một danh từ chỉ một tòa nhà hay nhiều tòa nhà trong khu vực sản xuất số lượng lớn hàng hóa. Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến các loại từ vựng dịch thuật từ tiếng Việt sang tiếng Anh với nhiều thông tin bổ ích.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top