MỚI CẬP NHẬT

Access nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

Access nghĩa tiếng Việt là truy cập, lại gần và nhiều ngữ nghĩa khác, người học tiếng Anh nắm vững khi ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày tự nhiên như người Anh.

Từ access không chỉ có nghĩa là truy cập, lại gần mà còn có nhiều ngữ nghĩa khác tùy theo những cảnh giao tiếp. Đối với người học tiếng Anh nên nắm vững những ngữ nghĩa của từ access để thuận lợi trong quá trình dịch nghĩa Anh - Việt hoặc Việt - Anh. Những thông tin liên quan đến từ vựng access được cập nhật trong phim một bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh.

Khái quát về từ access trong từ điển Anh - Việt

Tìm hiểu về nghĩa của từ access trong tiếng Việt

Để nắm vững những nghĩa của từ access, người học tiếng Anh có thể tra cứu trong từ điển Cambridge Dictionary.

Nghĩa của từ access trong tiếng Việt

- Access có nghĩa là phương pháp hay khả năng kết nối một địa điểm hay con người.

Ví dụ: John was agreed access to his children any time after their divorce. (John được phép gặp mặt con của mình bất kỳ lúc nào sau khi ly hôn.)

- Access có nghĩa là quyền hoặc cơ hội sử dụng hoặc xem xét một điều gì đó.

Ví dụ: Everyone could access to the huge information on the internet. (Mọi người có thể truy cập vào hệ thống thông tin rộng lớn trên mạng internet.)

- Access có nghĩa là đến hoặc vào bên trong của một nơi nào đó.

Ví dụ: You should use a key to access one of these apartments. (Bạn phải sử dụng chìa khóa để vào một trong những căn hộ này.)

- Access có nghĩa là tiếp cận các dịch vụ hay nguồn lực nào đó.

Ví dụ: The disabled persons are hard to access outdoor entertainment services. (Người khuyết tật rất khó tiếp cận các dịch vụ giải trí ngoài trời. )

- Access diễn tả các hành động mở các tập tin máy tính Website để xem hoặc thay đổi thông tin bên trong.

Ví dụ: Before accessing the database, everyone should enter a password. (Trước khi đăng nhập vào cơ sở dữ liệu mọi người đều nên đăng nhập mật khẩu.)

Vai trò của từ access trong tiếng Anh

Với vai trò là một danh từ, access có nghĩa là phương pháp hay cách tiếp cận một nơi nào đó hay một người nào đó hoặc quyền sử dụng hay xem xét một điều gì đó. Ngoài ra, danh từ access có thể hiểu là khả năng hay cơ hội sử dụng một điều gì đó hiện đại và tiến bộ.

Động từ access có nghĩa là truy cập thông tin, đặc biệt là khi sử dụng máy tính. Ngoài ra động từ access còn có nghĩa là sử dụng hệ thống internet hoặc hệ thống nào đó. Trong nhiều lĩnh vực như IT thì động từ access chỉ hành động mở file trên máy tính hoặc sử dụng hệ thống máy tính truy cập Internet. Động từ access sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng có nghĩa là kiểm tra tài khoản để chuyển khoản trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Cách phát âm từ access ở 2 ngữ điệu Anh - Mỹ

Cách phát âm chuẩn xác của từ access theo IPA

Theo nguyên tắc phát âm quốc tế IPA, từ access được phiên âm là /ˈæk.ses/ theo cả 2 ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. Từ access khi đọc nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên theo cả ngữ điệu Anh và Mỹ.

Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách biến đổi của các nguyên âm trong từ access như sau: nguyên âm /a/ thành nguyên âm /æ/ có cách đọc tương tự cách phát âm /a/ và âm /e/ cùng một lúc. Còn 2 phụ âm /c/ được biến đổi thành âm /k/ và âm /s/.

Các cụm từ access quen thuộc trong tiếng Anh

Nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ access

Bên cạnh việc tìm hiểu về Ngữ nghĩa và cách phát âm của từ access, người học tiếng Anh cần nắm vững thêm một số ý nghĩa của các cụm từ, cụm danh từ liên quan đến từ access như sau:

Phrase of access

Meaning

Example

Access code

Một dãy số hoặc chữ số cho phép người dùng truy cập vào một nơi nào đó hoặc hệ thống máy tính, website.

Một dãy số được sử dụng trước những số điện thoại chính khi bạn gọi mọi người nào đó ở khu vực hoặc quốc gia khác

You have to add the access code before calling me in France. (Em nên thêm mã số quốc gia trước khi gọi cho anh ở Pháp nhé.)

Self-access

Phương pháp tự học bằng cách sử dụng sách và video.

These self-access material will be helpful for your study of English online. (Những tài liệu tự truy cập này sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh trực tuyến của bạn.)

Access control

Hệ thống quản lý ra vào ở các chung cư hoặc khu vực

I'm worried about the spoiled access control system in our area. (Tôi lo lắng về hệ thống quản lý xuất nhập của khu vực chúng ta.)

Access course

Ở anh người ta thường tham dự các khóa học tiếp cận để lấy bằng cấp khi muốn vào đại học hay cao đẳng

Mary was taking an access course before she got into a medical university in Birmingham. (Mary đã tham dự một khóa học tiếp cận trước khi vào trường Đại học Y khoa ở Birmingham)

Concurrent access

Lượng người truy cập đồng thời

It depends on concurrent access now. (Điều này tùy thuộc vào lượng người yêu cầu truy cập đồng thời bây giờ.)

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ access theo chuẩn ngữ pháp

Để có thể sử dụng linh hoạt từ access trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày thì người học tiếng Anh có thể kiểm tra bằng cách lựa chọn những đáp án chuẩn xác trong các câu trắc nghiệm sau đây:

  • Câu 1: The only transportation … to that island is by swimming.

A. Access B. Accept C. Expert D. Actress

  • Câu 2: They hadn't gained … to the safe before the accident happened last night.

A. Actress B. Accept C. Expert D. Access

  • Câu 3: It's too hard for the blind to … the internet..

A. Expert B. Access C. Actress D. Accept

  • Câu 4: The poor in Africa may have difficulty… healthy care services.

A. Accept B. Actress C. Accessing D. Expert

  • Câu 5: The youth likes … the internet by smartphones more than anything else.

A. Accessing B. Expert C. Actress D. Accept

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. B
  4. C
  5. A

Như vậy, từ access là một loại từ đa nghĩa và cách phát âm đa dạng được sử dụng phổ biến hiện nay. Cho nên người học tiếng Anh cần cập nhật những thông tin liên quan đến ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ này trên Học tiếng Anh Nhanh.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top