Account nghĩa là gì? Cách phát âm từ này chuẩn như người Anh
Từ account nghĩa là tài khoản ngân hàng hay tài khoản trên mạng xã hội, được dùng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày với chức năng danh từ, động từ trong câu.
Từ account được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày của người Anh. Có thể nói từ vựng liên quan đến account được nhiều người học tiếng Anh quan tâm hơn. Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ tất tần tật thông tin của account cho người học trực tuyến.
Account nghĩa là gì trong từ điển tiếng Anh - Việt?
Ý nghĩa của từ account trong tiếng Việt
Để nắm vững ý nghĩa và vai trò của từ account khi sử dụng trong giao tiếp hàng ngày thì người học tiếng Anh trực tuyến nên tìm hiểu ngữ nghĩa và loại từ của account.
Trong từ điển Anh - Việt
- Account có nghĩa là tài khoản ngân hàng giữ tiền và cho phép bạn sử dụng khi cần.
Ví dụ: She needs to withdraw a large of money from her husband's account. (Bà ấy cần rút một lượng tiền lớn từ tài khoản của chồng bà ấy.)
- Diễn đạt hành động mô tả, ghi chép bằng văn bản khi nói về các sự kiện.
Ví dụ: The camera kept a detailed account of the activities of wild panda. (Camera đã ghi chép chi tiết về các hoạt động của gấu trúc hoang dã.)
- Thỏa thuận mua đồ trả tiền sau ở các cửa hàng, doanh nghiệp.
Ví dụ: Do you have account at my store yet, sir? (Thưa ông đã có tài khoản tại cửa hàng của tôi chưa ạ?)
- Đối tác, khách hàng thực hiện công việc kinh doanh với công ty.
Ví dụ: John is one of the greatest account of Asia Entertainment center. (John là một trong những đối tác quan trọng của trung tâm giải trí Asia.)
- Tài khoản sử dụng trên các trang web truyền thông xã hội và dịch vụ internet.
Ví dụ: Ms Green assumed that her Facebook account had been blocked few days ago. (Cô Green cho rằng tài khoản Facebook của cô ấy đã bị khóa cách đây vài ngày.)
- Hành động suy nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó theo suy nghĩ cá nhân.
Ví dụ: Mary was accounted the best talented doctor by all of her colleague in this hospital. (Mary được tất cả đồng nghiệp của cô ấy đánh giá là một bác sĩ tài năng nhất ở bệnh viện này.)
Trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong sách Grammar In Use, từ account đóng nhiều vai trò là danh từ và động từ mang nhiều ngữ nghĩa khác nhau. Người học tiếng Anh cần phân biệt rõ các vai trò của tự học theo để chuyển dịch ngôn ngữ hay lựa chọn cách đáp án trong các bài thi, bài kiểm tra được chuẩn xác.
Account là một danh từ mang ý nghĩa là tài khoản ngân hàng hoặc tài khoản trên mạng xã hội như Facebook, Zalo, Instagram… cách sử dụng của danh từ account tương tự như bất kỳ danh từ đếm được khác, account có thể đứng đầu câu để làm chủ từ hoặc làm tân ngữ đứng sau động từ to be và động từ thường. Người Anh cũng có thể sử dụng danh từ account ghép với tính từ hoặc danh từ khác để tạo nên các danh từ ghép (compound noun).
Ví dụ:
- Bank account: tài khoản ngân hàng
- Facebook account: tài khoản trên Facebook.
Động từ account được sử dụng trong những trường hợp nói về suy nghĩ của một người nào đó hoặc một điều gì đó theo cách phát biểu trước đó.
Cách đọc từ account theo ngữ điệu Anh - Mỹ
Cách phát âm từ account chuẩn ngữ điệu người bản xứ
Cách phiên âm của từ account theo ngữ điệu Anh - Anh hay ngữ điệu Anh - Mỹ đều giống nhau là /əˈkaʊnt/. Người học tiếng Anh chú ý đến cách nhấn mạnh âm tiết đầu tiên khi phát âm account.
Đặc biệt là cách chuyển đổi phụ âm c thành k khi đọc từ account. Cường điệu của cách phát âm từ account nhấn mạnh ở phụ âm /t/ ở cuối và có thể nối âm với các nguyên âm của loại từ khác trong một câu nói.
Cụm từ của account được người Anh thường dùng
Tìm hiểu về ý nghĩa của một số cụm từ account
Có thể nói từ account là một loại từ vựng đặc biệt có nhiều cụm từ kết hợp giữa động từ và danh từ để tạo nên nhiều ngữ nghĩa khác nhau. Người học tiếng Anh có thể biết được ý nghĩa và những ví dụ minh họa của các cụm từ account trong bảng tổng hợp sau đây:
Phrase of account |
Meaning |
Examples |
Close an account |
Đóng hay khóa tài khoản |
His wife closed his account immediately as she knew her husband had an affair with his clerk. (Vợ của anh ta đã đóng tài khoản ngân hàng ngay lập tức khi bà ấy biết được chồng của mình ngoại tình với cô thư ký.) |
Open an account |
Mở hay kích hoạt tài khoản |
I have just opened an Instagram account to follow his account for a few minutes. (Tôi vừa mở một tài khoản instagram để theo dõi tài khoản của ông ấy trong vòng vài phút.) |
Give an account of |
Kể lại sự kiện trong quá khứ |
Some eyewitnesses gave an surpried account of how they exited that burning building last night. (Một bài nhân chứng đã kể lại câu chuyện đáng ngạc nhiên về cách họ đã thoát khỏi tòa nhà đã cháy vào tối hôm qua.) |
Keep an account of |
Ghi chép lại |
The detective kept a detailed account of her husband's activities every day. (Thám tử ghi lại chi tiết các hoạt động của chồng cô ấy mỗi ngày.) |
By all accounts |
Xem xét về mọi mặt |
By all accounts, Ho Chi Minh city is the best city to travel in this summer. (Xét về mọi mặt thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố tốt nhất để du lịch trong mùa hè này ) |
By one's own account |
Tài khoản riêng của ai đó |
By her own account, she owed a lot of money. (Theo tài khoản riêng của cô ấy thì cô ấy đang sở hữu rất nhiều tiền.) |
On account of something |
Bởi vì điều gì đó |
My mother doesn't take a shower on account of her cold. (Mẹ Mẹ của tôi không thể tắm bởi vì bà ấy bị cảm lạnh.) |
Settle an account |
Trả nợ thiếu trong tài khoản thẻ tín dụng. |
She couldn't buy anything because she didn't settle her account in full? (Bà thấy không thể mua bất cứ thứ gì bởi vì bà ấy chưa trả số nợ tiền tín dụng.) |
Be of no/little account |
Không quan trọng hoặc ít quan trọng. |
It's of no account whether you get married to him or not. (Chẳng có gì quan trọng nếu bạn có lấy anh ta hay không.) |
Lựa chọn từ account trong những câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh
Người học tiếng Anh có thể sử dụng từ account hoặc cụm từ account để lựa chọn những đáp án đúng trong những câu hỏi trắc nghiệm sau đây:
1.My daughter doesn't take that flower on … of her pollen allergy.
-
Account B. According C. Acquisition D. Action
2. By all…, Japanese is the best language to study and live in Japan.
-
Action B. Acquisition C. According D. Account
3. The scientist kept detailed… of the growth of a wild red panda.
-
According B. Account C. Acquisition D. Action
4. Do you have Zalo … to call and text with him as soon as possible?
-
Action B. According C. Account D. Acquisition
5. He withdrew all the money and decided to close that… forever.
-
Acquisition B. According C. Action D. Account
Đáp án:
- A
- D
- B
- C
- D
Như vậy, ý nghĩa và cách phát âm của từ account đã được tổng hợp và chia sẻ trong bài viết trên học tiếng Anh Nhanh. Để mỗi người học tiếng Anh trực tuyến đều có thể nắm vững cách sử dụng khi giao tiếp với người bản xứ bằng văn bản hay trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.