Acquisition là gì? Cách sủ dụng Acquisition và cụm từ liên quan
Acquisition nghĩa là định mua bán sáp nhập, thâu tóm doanh nghiệp, một thuật ngữ kinh tế quen thuộc được dùng phổ biến trong trường hợp, lĩnh vực khác nhau .
Bên cạnh các định nghĩa thông thường của danh từ acquisition thì người học tiếng Anh cần nắm vững về ý nghĩa, cách dùng và cách ví dụ minh họa của danh từ này. Bởi vì các giám khảo của những kỳ thi IELTS thường lựa chọn những câu hỏi liên quan đến danh từ acquisition.
Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến thuật ngữ acquisition phổ biến trong lĩnh vực kinh tế.
Acquisition là gì tiếng Việt?
Định nghĩa của danh từ acquisition trong tiếng Việt
Acquisition là một danh từ có nguồn gốc từ động từ acquire được sử dụng phổ biến ở Anh và Mỹ. Cho nên cách phát âm của danh từ acquisition đều giống nhau ở cả 2 giọng Anh và Mỹ là /ˌæk.wɪˈzɪʃ.ən/, nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai.
Acquisition meaning trong từ điển Cambridge Dictionary được định nghĩa trong từng ngữ cảnh giao tiếp với nhau như sau:
- Quá trình tiếp nhận điều gì đó trong lĩnh vực khoa học hay đời sống.
Ví dụ: Computer contains a huge source of acquisition for researching data in every field. (Máy tính chứa đựng nguồn thu thập khổng lồ cho việc tìm kiếm dữ liệu ở mọi lĩnh vực.)
- Quá trình tiếp thu kiến thức hay kỹ năng.
Ví dụ: The children's acquisition of English should begin at the age of 3. (Việc học tiếng Anh của trẻ em nên bắt đầu lúc 3 tuổi.)
- Đồ vật hay món hàng mua thêm vào bộ sưu tập.
Ví dụ: They stole the sculpture which is the latest acquisition in the city museum last night. (Họ đã ăn cắp bức điêu khắc được mua lại mới nhất ở bảo tàng thành phố tối hôm qua.)
- Việc mua lại hay sáp nhập các công ty nhỏ, tòa nhà hay mảnh đất.
Ví dụ: Jennifer worked on mergers and acquisition small or bankrupt companies over the world. (Jennifer làm việc trong lĩnh vực mua bán và sáp nhập các công ty nhỏ hay phá sản trên toàn thế giới.)
- Quyền mua bán hay xuất bản các tác phẩm của các tác giả.
Ví dụ: The next acquisition is a biography of the former US president, Barack Obama. (Thương vụ tiếp theo là cuốn tiểu sử của cựu Tổng thống Mỹ, Barack Obama)
Cách dùng acquisition với vai trò danh từ trong câu
Nắm vững cách sử dụng của danh từ acquisition theo ngữ pháp tiếng Anh
Tùy theo cách sử dụng danh từ acquisition ở các vị trí khác nhau trong câu mà ngữ nghĩa của danh từ này cũng thay đổi. Người học tiếng Anh nên chú ý đến những cấu trúc được người Anh sử dụng phổ biến nhất là:
Danh từ acquisition đứng độc lập
- To complete an acquisition/ to make an acquisition: Diễn tả hành động hoàn thành hay thực hiện những mua lại hoặc sáp nhập.
Ví dụ: Our company will complete an acquisition by transfer money online. (Công ty của chúng tôi sẽ hoàn tất việc mua lại bằng cách chuyển khoản trực tuyến.)
- Major acquisition, large acquisition, big acquisition là thương vụ lớn.
Ví dụ: Whole of the major acquisition were made at the end of year 2020. (Toàn bộ các thương vụ sáp nhập quan trọng đều được thực hiện vào cuối năm 2020.)
Acquisition of something
- Diễn tả việc mua bán công ty, tòa nhà hay một mảnh đất.
Ví dụ: You should find out the best way for the acquisition of Trung Nguyên coffee. (Anh nên tìm cách tốt nhất để mua lại thương hiệu cà phê Trung Nguyên)
- Thu hồi đất đai.
Ví dụ: The citizens in Africa was worried about the government's acquisition of forest land. (Người dân ở châu Phi lo lắng về việc chính phủ thu hồi đất rừng.)
- Quá trình tiếp nhận điều gì đó như ngôn ngữ, công nghệ, kỹ năng…
Ví dụ: The acquisition of new technology will help the youth improve their skills and knowledge. (Việc tiếp thu công nghệ mới sẽ giúp giới trẻ nâng cao kỹ năng và kiến thức.)
Các cụm từ liên quan đến acquisition được sử dụng phổ biến nhất
Một vài cụm từ liên quan đến danh từ acquisition
Người học tiếng Anh không chỉ nắm vững ý nghĩa và cách dùng của danh từ acquisition. Những cụm từ liên quan đến danh từ acquisition cũng được xem là một phần quan trọng trong giao tiếp tiếng Anh. Tất cả những khái niệm liên quan đến acquisition đều được giải thích trong bảng tổng hợp sau đây:
Phrase of acquisition |
Meaning |
Examples |
Acquisition cost |
- Chi phí thu mua tài sản đã bao gồm chi phí pháp lý, vận chuyển và chiết khấu nhưng không bao gồm thuế. |
The cost of that building was around 2 billion, with a total acquisition cost of more than 2.5 billion. (Giá của đó chỉ khoảng 2 tỷ bao gồm chi phí thu mua lại hơn 2 tỷ rưỡi.) |
Bank acquisition |
Ngân hàng lớn mua lại ngân hàng khác thường có quy mô nhỏ hơn. |
There will be a major bank acquisition by the State Bank of Vietnam next year. (Năm tới sẽ có một thương vụ mua lại ngân hàng quan trọng của Ngân hàng nhà nước Việt Nam.) |
Data acquisition |
Hoạt động thu thập thông tin, đặc biệt là việc sử dụng máy tính |
All of those data acquisitions were collected from several sources in many years. (Tất những dữ liệu đó đều được thu thập từ nhiều nguồn trong nhiều năm.) |
Bootstrap acquisition |
Thu mua lại công ty bằng cách mua cổ phiếu của công ty đó rồi thế chấp số cổ phiếu đó làm tài sản thế chấp cho khoản vay để mua phần cổ phiếu còn lại. |
Bootstrap acquisition is a popular way to own that company nowaday. (Thu mua lại công ty bằng cổ phiếu là một cách làm phổ biến hiện nay khi bạn muốn sở hữu công ty đó.) |
Compulsory acquisition |
Thu mua bắt buộc, thu mua cưỡng chế |
Nobody in that company can't agree with compulsory acquisition. (Ai cũng đồng ý với việc thu mua bắt buộc.) |
Customer acquisition |
Quá trình thu hút khách hàng mới bằng cách quảng cáo. |
Customer acquisition plays an important role in the development of your company at this time. (Việc thu hút khách hàng có vai trò quan trọng trong sự phát triển của công ty ở giai đoạn này.) |
Language acquisition |
Quá trình tiếp thu ngôn ngữ |
When is the best time for a child with a second language acquisition? (Khi nào là giai đoạn tốt nhất cho một đứa trẻ tiếp thu ngôn ngữ thứ hai?) |
International acquisition |
Thu mua và nắm quyền kiểm soát công ty ở các quốc gia khác. |
John worked on international acquisition, especially in Asia a few years ago. (John đã từng làm việc thu mua các công ty ở các quốc gia khác đặc biệt là ở khu vực Châu Á cách đây vài năm. ) |
Bust-up acquisition |
Thu mua một công ty rồi bán tài sản để trả lại khoản vay đã mua nó. |
Do you think bust-up acquisition is dangerous now? (Anh có nghĩ rằng thu mua một công ty rồi bán tài sản để trả các khoản vay đã mua nó là nguy hiểm không?) |
Đoạn văn hội thoại sử dụng acquisition trong giao tiếp hàng ngày
Ứng dụng cách dùng acquisition trong mua bán hàng ngày của người Anh.
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp của người Anh, người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng của các cụm từ acquisition trong giao tiếp hàng ngày như thế nào?
John: I'm sure today will be an excellent day for me. I'm going to sell all my products today, including my recent acquisition. (Tôi chắc chắn hôm nay sẽ là một ngày đặc biệt đối với tôi tôi sẽ bán hết mấy cái đồ lặt vặt bao gồm cả những bộ sưu tập mới mua gần đây.)
David: Good morning. I haven't seen you stand here before. It looks good. (Chào buổi sáng. Tôi chưa từng gặp anh trước đây.)
John: Good morning sir. I usually travel around the country selling my products. (Chào buổi sáng. Tôi thường đi vòng quanh thị trấn để bán hàng hóa của mình.)
David: Oh, I'm looking for something to decorate my living room. (Ồ, Tôi muốn tìm một cái gì đó để trang trí phòng khách.)
John: Sure. I have many useful and beautiful acquaintances here. What about this ceramic vase? It's the latest acquisition of my father. It was made in Thailand by expert craftsmen. (Ồ, Tôi có rất nhiều vật dụng hữu ích và đẹp. Cái bình bằng sứ này thì sao? Đây là một vật phẩm được mua lại mới nhất của bố tôi. Cái bình này được sản xuất ở Thái Lan bởi các chuyên gia về gốm sứ.)
John: You're talking about the blue vase, right? How much is it? (Anh về cái bình màu xanh hả? Nó bao nhiêu vậy?)
David: No, I'm talking about the red vase, it costs one hundred fifty dollars. (Không, tôi đang nói về cái bình màu đỏ. Nó có giá 150 đô la.)
John: $150? What about the blue vase? (150 đô la hả? Còn cái bình màu xanh thì sao?)
David: That's bigger and isn’t from Thailand. That vase is from India and more expensive. It costs $500. It is covered with silver and gold. (Đó là cái bình lớn hơn và không phải sản xuất ở Thái Lan. Đó là cái bình có nguồn gốc từ Ấn Độ và có giá mắc hơn 500 đô la. Nó được phủ bằng bạc và vàng.)
John: Oh, That's interesting. I think $500 is too much money, man. (Ồ, thú vị quá. Tôi nghĩ 500 đô la là quá mắc đó.)
David: How much could you pay for the blue vase? Make me an offer. (Ông có thể trả bao nhiêu cho chiếc bình màu xanh này. Cứ trả giá đi.)
Phần bài tập thực hành các cấu trúc acquisition theo ngữ pháp
Người học tiếng Anh dựa vào những thông tin đã cung cấp trong bài viết về ý nghĩa và cách sử dụng của acquisition để đưa ra lựa chọn đáp án đúng trong các câu hỏi trắc nghiệm sau đây:
1. You are shy so it certainly interferes with the …of another language.
A. Acquire B. Accordingly C. Acquisition D. Assume
2. There is a huge amount of data … on the internet for searching and understanding.
A. Accordingly B. Assume C. Acquisition D. Acquire
3. My son is too young to get the … of new skills in Vocational College.
A. Assume B. Acquisition C. Acquire D. Accordingly
4. Are these new watches recent … ?
A. Assume B. Acquire C. Acquisition D. Accordingly
5. His next target this year for… is your small bank.
A. Acquire B. Acquisition C. Accordingly D. Assume
Đáp án:
- C
- C
- B
- C
- B
Như vậy, acquisition là một danh từ đa dạng ngữ nghĩa trong những ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Cho nên người học tiếng Anh cần chú ý đến ý nghĩa và cách sử dụng của acquisition theo đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh. Bên cạnh bài viết liên quan đến danh từ acquisition thì người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết nâng cao kiến thức tiếng Anh khác trên học tiếng Anh nhanh mỗi ngày.