MỚI CẬP NHẬT

Ago là thì gì? Dấu hiệu nhận biết Ago trong tiếng Anh và ý nghĩa cần nắm

Ago là thì gì, Ago có nghĩa tiếng Việt là gì? Tìm hiểu vị trí, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, lưu ý và cách phân biệt Ago, for, before, since trong tiếng Anh.

Trong quá trình học tiếng Anh, các bạn hay có thắc mắc là "2 years ago là thì gì? 3 years ago là thì gì? Years ago là dấu hiệu nhận biết của thì nào? hay Ago là dấu hiệu nhận biết của thì nào? Cách dùng Ago như thế nào ?". Bên cạnh đó, khi dùng Ago trong tiếng Anh ta cần lưu ý điều gì tránh nhầm lẫn với các từ đồng nghĩa khác.

Vì vậy, hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu bài học ngày hôm nay để giải đáp tất cả các câu hỏi trên của các bạn nhé!

Ago là thì gì? Dấu hiệu nhận biết Ago

Ago - Simple past

Ago là một trạng từ được sử dụng trong thì quá khứ, nó là một trong những dấu hiệu để nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng Anh. Dùng để diễn tả khoảng cách về thời gian đối với những sự việc đã xảy ra trong quá khứ và có tầm quan trọng rất lớn khi thực hiện một câu nói diễn dãi trong quá khứ.

Ví dụ:

  • She graduated from college a year ago (Cô ấy đã tốt nghiệp đại học cách đây một năm).
  • He received the award 5 years ago (Anh nhận giải cách đây 5 năm)
  • We just had a trip to Phu Quoc a few days ago (Chúng tôi vừa có chuyến du lịch Phú Quốc cách đây vài ngày).

Trong đó: Ta thấy year ago, 5 years ago, a few days ago là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

Bên cạnh đó, ngoài việc sử dụng Ago để nhận biết thì quá khứ đơn, thì còn có một số từ khác cũng có ý nghĩa tương tự như: yesterday (hôm qua), in the past (trong quá khứ), last week/ year (tháng trước/ năm trước),...

Ago nghĩa là gì? Phát âm ra sao

Ago có nghĩa tiếng Việt là cách đây, trước đây, đã qua, trước kia, đã qua.... và có thể hiểu một cách đơn giản là việc đó đã xảy ra bao lâu rồi kể từ bây giờ, thường được dùng trong nhiều tình huống khác nhau đã xảy ra trong quá khứ.

Ago được phát âm là /əˈɡəʊ/.

Ago được sử dụng rất nhiều trong các bài báo, trong các bài thi và giao tiếp hàng ngày, giúp bạn có thể diễn đạt ý nghĩa một cách rõ ràng và chính xác nhất, và từ đó ta dễ dàng thấy được tầm quan trọng của nó trong việc miêu tả khoảng cách về thời gian giữa các sự việc xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ:

  • My sister learned to draw 2 years ago (Chị tôi đã học vẽ tranh cách đây 2 năm).
  • My parents reunited with old friends half a year ago (Bố mẹ tôi gặp lại bạn bè cũ cách đây nửa năm).
  • She came to Vung Tau not long ago (Cô ấy đã đến Vũng Tàu cách đây không bao lâu).

Vị trí của Ago trong câu tiếng Anh

Ago - thường có vị trí nào trong câu?

Trong câu tiếng Anh, từ loại nào cũng có một vị trí nhất định trong câu, thường được dùng sau từ hoặc cụm từ, giúp bổ sung ý nghĩa. Tuy nhiên vị trí cụ thể của Ago trong câu như thế nào, cùng tìm hiểu nhé!

Các bạn hãy cùng phân tích các câu sau đây:

  • She quit her job two weeks ago (Cô ấy đã nghỉ việc cách đây hai tuần).
  • My mother passed away 2 years ago (Mẹ tôi đã mất cách đây mười năm).
  • He finished his meal not long ago (Anh ấy đã ăn cơm xong cách đây không lâu).

Trong đó:

  • Chủ ngữ là my mother, she, he.
  • Two weeks ago, 2 years ago, not long ago là thì quá khứ đơn và là cụm từ chỉ thời gian.

Từ đây, ta thấy vị trí của Ago trong câu thường ở sau cụm từ chỉ thời gian (tháng, năm,...).

Ago đồng nghĩa với những từ nào trong tiếng Anh?

Những từ có ý nghĩa tương tự với Ago

Ago có nghĩa là cách đây, và sau đây là một số từ đồng nghĩa với Ago, cách phát âm và ý nghĩa của chúng.

  • Back /bæk/: Quay lại.
  • Before /bɪˈfɔː/: Trước.
  • Former /ˈfɔːmə/: Lâu rồi/ trước đó/ trước.
  • Since /sɪns/: Từ.
  • Past /pɑːst/: Vừa qua/ quá khứ.
  • Erstwhile /ˈɜːstwaɪl/: Trước kia.
  • Bygone /ˈbaɪɡɒn/: Đã qua.
  • From year one /frɒm jɪə wʌn/: Từ năm thứ nhất.
  • From way back /frɒm weɪ bæk/: Từ đường về.
  • Gone /ɡɒn/: Mất/ biến mất/ qua đời.
  • Time was /taɪm wɒz/: Thời gian là.

Ví dụ về các từ đồng nghĩa với Ago trong tiếng Anh:

  • He has been working part-time since first year (Anh ấy đã làm việc bán thời gian kể từ năm thứ nhất).
  • We don't want to talk about the past (Chúng tôi không muốn nói về quá khứ).

Tuy các từ trong ví dụ trên đồng nghĩa với Ago những lại được sử dụng ở các thì khác, tùy theo ý nghĩa và ngữ cảnh.

Lưu ý khi dùng Ago trong tiếng Anh

Notes - Ago

  • Ago - Cách đây, cùng một số từ đồng nghĩa khác cũng nói về khoảng cách thời gian, nhưng có một điểm lưu ý đặc biệt đó là Ago được dùng để nói về một khoảng cách thời gian của sự việc , hành động nào đó trong quá khứ, được sử dụng ở thì quá khứ đơn - Simple past, tuyệt đối không sử dụng Ago với các thì hoàn thành - perfect tenses như hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành hay tương lai hoàn thành.
  • Ago và since không được cùng xuất hiện trong một câu, vì hai từ này đồng nghĩa với nhau.

Ví dụ:

  • He learned to play the piano two weeks ago (Anh ấy học chơi đàn Piano cách đây hai tuần).
  • She learned English 3 years ago (Cô ấy đã học tiếng Anh 3 năm trước).

Vậy ta thấy two weeks ago, 3 years ago là thì quá khứ đơn và Ago được theo sau cụm từ chỉ thời gian là two weeks và 3 years.

Không thể viết là: He has learned to play the piano two weeks ago hay là She has learned English 3 years ago vì has sử dụng cho thì hoàn thành.

Cách phân biệt Ago, since, for và before trong tiếng Anh

Ago, since, for, before khác nhau ở điểm nào?

Ở phần này, hãy cũng xem sự khác nhau giữa Ago, since và before để không bị nhầm lẫn cách dùng giữa các từ đồng nghĩa này.

Điểm giống nhau

Đều là những từ dùng để chỉ khoảng cách thời gian từ một thời điểm nào đó đến thời điểm nói.

Điểm khác nhau

  • Khác nhau về cấu trúc:
    • Ago: Khoảng thời gian + Ago
    • Since: Since + Thời gian/ Sự việc cụ thể
    • Before: Before + Qkđ + Qkht hoặc là Qkht + Before + Qkđ
    • For: For + Khoảng thời gian xảy ra sự việc
  • Khác nhau về cách dùng của Ago, before, since và for:
    • Ago (Cách đây/ Trước đây): Nói về khoảng thời gian kết thúc sự việc hoặc hành động nào đó đến thời điểm hiện tại, được dùng ở thì quá khứ đơn.
    • Since (Kể từ/ từ): Nói về một khoảng thời gian nào đó trong quá khứ, đến hiện tại thì đã chấm dứt hoặc có thể vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại, ta thường dùng since cho thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.
    • Before (Trước): Nói về sự việc hoặc hành động đã xảy ra trước một thời điểm nào đó trong quá khứ, thường dùng ở thì quá khứ hoàn thành.
    • For (Trong/ Trong khoảng thời gian/ Trong thời điểm): Nói về những hành động, sự việc diễn ra trong bao lâu (Kéo dài trong bao lâu), được dùng ở thì hiện tại hoàn thành, tương lai hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Ví dụ:

  • I met him 3 years ago (Tôi đã gặp anh ấy cách đây 3 năm).
  • She has been working at a mushroom farm since graduating from college (Cô đã làm việc tại một trang trại nấm từ khi tốt nghiệp đại học).
  • She has been learning to play the piano for 6 months (Cô ấy đã học đánh đàn Piano được 6 tháng).
  • Before she succeeded, he had to work very hard (Trước khi cô ấy thành công, anh ấy đã phải làm việc rất chăm chỉ).

Video phân biệt cách dùng của Ago và các từ đồng nghĩa

Ở phần này, chuyên gia sẽ đưa ra cách phát âm, cách dùng và những dẫn chứng chứng minh sự khác nhau của Ago và một số từ đồng nghĩa trong tiếng Anh chuẩn nhất.

Bài tập và đáp áp về Ago trong tiếng Anh

Bài tập

Bạn hãy chọn đáp án chính xác điền vào câu

1. My aunt has been a doctor ____________ she was 26 years old.

2. The working session started 30 minutes ____________ .

3. She missed the bus! She arrived at 6 pm, but the bus had left ten minutes ____________ .

4. That farm was built 2 years ____________ .

5. ____________ , my father used to go fishing often.

6. My father and my mother got married 40 years ____________ .

7. Linh's father went abroad 5 years ____________ .

8. My uncle returned home 5 years ____________ .

9. He got married last July, but he had been engaged to someone else ten months ____________ .

10. He worked in the mall 8 months ____________ .

11. 3 years ____________ , I passed the film theater school.

12. ____________ , my father injured his arm.

13. He passed by your office earlier. He was at your building ____________ a meeting.

14. ____________ , my family visited my sister in Vung Tau.

15. My dad went out an hour ____________ .

16. My mother will be staying with us ____________ two weeks.

17. She worked 2 hours ____________ .

18. My family has lived here ____________ 5 years.

19. She hasn't eaten ____________ lunch.

20. How long ____________ did he last see you?

21. My brother has been in kindergarten ____________ two years.

22. I haven't watched a drama ____________ June.

Đáp án

1. since

2. ago

3. before

4. ago

5. in the past

6. ago

7. ago

8. ago

9. before

10. ago

11. ago

12. yesterday

13. for

14. last week

15. ago

16. for

17. ago

18. for

19. since

20. ago

21. for

22. since

Bài viết ngày hôm nay của hoctienganhnhanh.vn đã đưa ra toàn bộ kiến thức liên quan tới câu hỏi "Ago là thì gì?" và ví dụ, bài tập kèm đáp án cụ thể. Hy vọng, các bạn có thể nắm vững được tất cả những kiến thức lý thuyết va áp dụng chúng một cách dễ dàng vào trong các bài tập tiếng Anh. Các bạn sẽ được tìm hiểu rất nhiều câu hỏi ngắn về các từ hoặc cụm từ trong tiếng Anh, hãy cùng ghé thăm hoctienganhnhanh.vn để khám phá thêm những điều thú vị khác nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top